intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái

  1. PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA THÁI NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2,0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1.Cho tập hợp A=. Cách viết nào sau đây đúng ? A. B.3 C. D.A Câu 2. Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tồ là: A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 12.5.13 C. 780 = D. 780 = 4.15.13 2 2 .3.5.13 Câu 4: Kết quả của phép tính : 34: 33 + 23: 22 là A. 2 B. 8 C. 11 D. 5 Câu 5: Nếu thì A. a = 5 B. a = -5 C. a= 5 hoặc a = -5 D. không có giá trị nào thỏa mãn Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp có các phần tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Câu 7: Hai điểm M và N thuộc đường thẳng xy như hình vẽ, ta có : A. Mx và Ny là hai tia đối nhau x M y B. MN và NM là hai tia đối nhau N C. Mx và My là hai tia đối nhau D. My và Nx là hai tia đối nhau Câu 8.Trên tia Ox lấy các điểm M, N ,P sao cho OM= 1cm , ON = 3cm . OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng ? O N M P x A.MN=2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP =6cm PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1: (2,0 diểm) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2: (1,5 điểm ) Tìm số nguyên x biết: a) 2 – ( 3x – 4) = -18 b) Bài 3: (1,5 điểm ) Chia 96 quyển vở và 36 bút bi thành các phần thưởng sao cho trong mỗi phần thưởng có số bút và số vở bằng nhau, biết rằng số phần thưởng nhiều hơn 15. Tính số quyển vở và số bút trong mỗi phần thưởng.
  2. Bài 4 :(2,0 điểm ) Cho AB = 8cm, trên tia AB vẽ các đoạn thẳng AM = 3cm, AN = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN, MB. b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao? c) Điểm N có là trung điểm của MB không? Vì sao? Bài 5: ( 1,0 điểm ) cho A = a) Chứng tỏ rằng b) Tìm chữ số tận cùng của tổng A.
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  4. PHÒNG GDĐT NHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA THÁI NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D D D C D PHẦN II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (2,0 diểm) Thực hiện phép tính a) = 0,5đ = = 84- 14 0,25đ = 70 0,25đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm ) Tìm số nguyên x biết: 1,5đ a) 2 – ( 3x – 4) = -18 3x – 4 = 2 – (- 18) 0,25đ 3x – 4 = 2 +18 3x – 4 = 20 0,25đ 3x = 20 +4 3x = 24 x=8 vậy x = 8 0,25đ
  5. b) x + 2 =15 hoặc x + 2 = -15 x = 13 x = -17 vậy 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 1,5đ Gọi số học sinh được thưởng là a ( a, a > 15) 0,25đ Ta có : ƯC( 90,36) 0,25d 90 = 2.32.5 0,25đ 36 = 22.32 ƯCLN (90,36 ) = 2.32 = 18 0,25đ ƯC ( 90,36) = Ư(18) = Mà a > 15 nên a = 18 Vậy có 18 học sinh được thưởng 0.25đ Mỗi phần thưởng gồm có : 90 : 18 = 9 quyển vở và 36 :18 = 2 bút bi. 0,25đ Bài 4 2,0đ
  6. Ta có hình vẽ sau: A M N B 0,25đ a) Tính MN, NB 1,0đ b) Khẳng định M là trung điểm của AN 0,5đ c) Khẳng định N không phải là trung điểm của MB. 0.25đ Bài 5: ( 1,0 điểm ) cho A = a) Chứng tỏ rằng A= = ( 7 + 72) + .....+ ( 779+780) 0,25đ = 7.( 1+7) + ....+ 779(1 + 7) 0,25đ = 7.8 +....+ 779.8 0,25đ = 8.( 7 +....+ 779) 0,25đ Vậy A chia hết cho 8
  7. b) Tìm chữ số tận cùng của tổng A. A= = ( 7 +73) + .....+ ( 778+780) 0,25đ = 7.( 1+72) + ....+ 779(1 + 72) 0,25đ = 7.50+....+ 778.50 0,25đ = 5.10.(7 + ...+ 778) 0,25đ Vậy A có chữ số tận cùng là 0.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2