intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Năm học 2023-2024 Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. C2 0,25 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính Số tự nhiên luỹ thừa với số mũ tự nhiên. C14a 0,5 1 (25 tiết) Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, Ước chung và bội C16, C1,3 2 chung. 18 Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số C4 C 13a C9,10 1,25 Số nguyên nguyên. 2 (14 tiết) Các phép tính với số nguyên. Tính chia C14b,c hết trong tập hợp các số nguyên. Ước và C11 C13b 2,75 , C15 bội của một số nguyên Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. C5 0,25 Các hình phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 3 trong thực tiễn C6 0,25 hành, hình thang cân. (11 tiết) Chu vi và diện tích của một số tứ giác C7 C17a C17b C17c 2,25 Tính đối xứng Hình có trục đối xứng. C8 0,25 của hình phẳng 4 trong tự nhiên Hình có tâm đối xứng. C12 0,25 (8 tiết) Tổng 10 3 2 4 3 1 23 Tỉ lệ % 25% 15% 5% 25% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 6 Năm học 2023-2024 T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp Nhận biết: 1 các số tự nhiên - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính (TN2) Thứ tự trong tập hợp số 0,25 tự nhiên Các phép tính với số tự Nhận biết: 1 nhiên. Phép lũy thừa với - Nhận biết được thực hiện phép tính lũy thừa với số (TL14a) số tự nhiên. mũ tự nhiên 0,5 Tính chia hết trong tập Nhận biết: 2 hợp các số tự nhiên. Số - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN1,3; nguyên tố, ước chung và bội. 0,5 bội chung. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 2 - Vận dụng được tính chất chia hết. (TL16,1 - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những 8) vấn đề thực tiễn. 1,5 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp Nhận biết: các số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1 2 Thứ tự trong tập hợp số - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN4) (TN9,10) nguyên. bội. 0,25 0,5 Thông hiểu: 1 - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TL13a) -So sánh được hai số nguyên cho trước. 0,5 Các phép tính với số Nhận biết: 1 nguyên. Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN 11) Tính chia hết trong tập bội trong tập hợp các số nguyên. 0,25 3 hợp các số nguyên, Thông hiểu: 1 (TL14b,c Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (TL13b) ;15) (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 0,5 2,0 HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình Tam giác đều, hình Nhận biết: 1 phẳng trong vuông, lục giác đều. Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác (TN5)
  3. thực tiễn đều. 0,25 Hình chữ nhật, hình thoi, Nhận biết: 1 hình bình hành, hình Nhận biết tính chất (TN6,7) thang cân. Thông hiểu: 0,5 1 Tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt khi (TL17a) biết một số yếu tố cơ bản. 0,5 Vận dụng: 1 -Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc tính (TL17b) chu vi và diện tích của các hình đặc biệt. 0,5 Vận dụng cao: 1 -Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc tính (TL17c) chu vi và diện tích của các hình đặc biệt. 1,0 4 Tính đối xứng Hình có trục đối xứng Nhận biết: 1 của hình - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. (TN8) phẳng trong - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có 0,25 thế giới tự trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). nhiên Hình có tâm đối xứng Nhận biết: 1 Vai trò của đối xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. (TN12) trong thế giới tự nhiên - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có 0,25 tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). - Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tao,… - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng) Tổng 14 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: .......................................................... MÔN TOÁN Lớp 6/... LỚP: 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1: (NB) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 17. B. 15. C. 13 . D. 19. Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 3. (NB) Cho các số 258; 545; 607; 2023. Số chia hết cho 3 là A. 258. B. 545. C. 607. D. 2023. Câu 4: (NB) Kết quả của phép tính (−25) + ( −40 ) là A. 65 . B. 25 . C. −65 . D. −25 . Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6: (NB) Tính chất nào không phải là của hình thang cân? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Có các góc đối bằng nhau. C. Có hai cạnh đáy song song. D. Có hai cạnh bên bằng nhau. Câu 7: (NB) Chu vi hình thoi có cạnh dài 5 cm là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 25 cm. D. 5 cm. Câu 8: (NB) Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: (TH) Bạn An đi nhà sách mua: 4 cây bút bi, 1 quyển sách và 10 quyển vở. Biết giá mỗi cây bút là 5 000 đồng, sách giá 50 000 đồng và tập giá 6 000đ mỗi quyển. Bạn An đã mua hết bao nhiêu tiền ? A. 61 000đ. B. 130 000đ. C.150 000đ. D. 100 000đ. Câu 10: (TH) Cho số nguyên a bé hơn 1 thì số nguyên a có thể là A. số nguyên dương. B. số nguyên. C. số nguyên âm. D. số 0 hoặc số nguyên âm. Câu 11: (NB) Số đối của 12 là A. 0. B. -(-12). C. -12. D. 12.
  5. Câu 12. (NB): Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 13. (1,0 điểm) a) (NB) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 14 ; -2 ; 0 ; 7 ; -10 ; -1. b) (NB) Tìm tất cả các ước nguyên của 6. Bài 14. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp nếu có thể) a) (NB) 64 : 62 b)(TH) (-45) + 128 + (-55) - 28. c)(TH) ( −2023) .54 + 46. ( −2023) Bài 15. (TH) (1,0 điểm). Tìm x, biết: a) 3.x + 5 = -10 b) 120 - x = (-73). Bài 16. (VD) (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh của cả khối nằm trong khoảng từ 100 đến 200? Bài 17. (2 điểm). Một khu vườn có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 40 m và chiều rộng là 20m, bác Sơn muốn trồng củ cải trên đó. a) (0,5 điểm) (TH) Tính diện tích của khu vườn? b) (0,5 điểm) (VD) Biết rằng mỗi mét vuông bác Sơn thu hoạch được 2 kg củ cải. Hỏi bác thu hoạch được bao nhiêu kg củ cải trên khu vườn đó. c) (1 điểm) (VDC) Trong khu vườn, bác Sơn làm một lối đi để tiện chăm sóc và tưới nước với kích thước được cho như hình vẽ. Bác dùng lưới B40 rào xung quanh khu vườn và chừa 1 cửa ra vào là 2m. Chi phí để làm cho mỗi mét hàng rào là 150 000 đồng và cho mỗi mét vuông làm lối đi là 350 000 đồng (bao gồm cả tiền công thợ và tiền vật liệu). Hỏi bác Sơn phải trả bao nhiêu tiền để làm hàng rào và làm lối đi cho khu vườn? Bài 18. (0,5 điểm) (VD) Tìm các chữ số a, b N sao cho số 5a9b chia hết cho 5 và 9. Bài làm phần tự luận. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  7. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ....................................
  8. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN (thời gian làm bài 90 phút) Năm học: 2023- 2024 I. Trắc nghiệm (3 điểm; Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C A B A D B D C B II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 14 ; 7; 0 ; -1; -2 ; -10. 0.5 13 b) Tất cả các ước nguyên của 6 là: 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6. 0,5 a) 64 : 62 = 64-2 = 62 =36 0,5 b) (-45) + 128 + (-55) - 28. = [(-45) + (-55)] + (128 -28) 0,25 = (-100) + 100 =0 0,25 14 c) ( −2023) .54 + 46.( −2023 ) = ( −2023) .( 54 + 46 ) 0,25 = ( −2023) .100 = −202300 0,25 a) 3.x + 5 = -10 3x = -10 – 5 0,25 x = -15 : 3 15 x = -5 0,25 b) 120 - x = (-73). 0,25 x = 120 - (-73) 0,25 x = 193 Vì số học khối 6 xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng nên số học sinh là BC(12,15,18) 0,25 12 = 22.3 15 = 3.5 16 0,25 18 = 2.32 BCNN(12,15,18) = 180 BC(12,15,18) = {0;180;360;540;720;...} 0,25 Do số học sinh nằm trong khoảng từ 100 đến 200 nên số học sinh của cả khối 6 0,25 là 180 học sinh.
  9. a) Diện tích khu vườn đó là 20.40 = 800 m2 0,5 b) Số kg củ cải bác Sơn thu được trên khu vườn đó là 800.2 = 1600kg 0,5 c) Chiều dài lưới B40 dùng để rào khu vườn là ( 40 + 20) .2 − 2 = 118 ( m) . 0,2 ( ) Diện tích của lối đi là Slo?i ?i = 2.20 = 40 m . 2 0,2 17 Chi phí để làm hàng rào là 118 150000 = 17700000 (đồng). 0,2 Chi phí để làm lối đi là 40 350000 = 14000000 (đồng). 0,2 Số tiền bác Sơn phải trả để làm hàng rào và làm lối đi cho khu vườn là: 17700000 + 14000000 = 31700000 (đồng). 0,2 Vì 5a9bM nên b là 0 hoặc 5 5 0,2 Nếu b = 0 thì (5+ a + 9 + 0) M 9 18 Hay (14 + a) M vậy a là 4 9 0,15 Nếu b = 5 thì (5+ a + 9 + 5) M 9 Hay (19 + a) M vậy a là 8 9 0,15 (Hs giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Thời Huỳnh Thị Lựu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2