Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: MÔN: TOÁN. LỚP 6 …………………… … Lớp 6/... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/ CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4; …}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5; …}. Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 4: Minh dùng 53000 đồng để mua bút. Mỗi cây bút giá 5000 đồng. Số bút Minh mua được nhiều nhất là A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 5: Số nguyên có phần dấu là “” và phần số tự nhiên là 40. Số đối của số nguyên là A. -20. B. 20. C. -40. D. 40. Câu 6: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là A. N. B. Z. C. N*. D. Q. Câu 7: Nếu coi mực nước biển là 0 mét. Một ngọn núi cao hơn mực nước biển là 15m. Số nguyên nào chỉ độ cao của ngọn núi so với mực nước biển? A. +15m. B. -15m. C. 1,5m. D. -1,5m. Câu 8: Tập hợp các số nguyên là ước của 5 A. . B. . C. . D. Câu 9: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
- A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 10: Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 11: Trục đối xứng của hình thang cân là A. đường chéo của hình thang cân. B. đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân. C. đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. D. đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. Câu 12: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là D O I B N H A. D, O, I, H. B. B, N, H, O. C. O, I, N, H. D. O, I, B, D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. b) Sắp xếp các số: -7; 8; 4; -1; 0 theo thứ tự tăng dần. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c) Cho trục số: Các điểm a, b, c biểu diễn các số nguyên nào? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): P = 238 : (70 – 62) Q = 345 + (–217 – 345). ……………………………………….. ………………………………………
- ……………………………………….. ………………………………………. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ………………………………………... ……………………………………….. ………………………………………... Bài 3: (1,0 điểm) Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ được lãi 5 triệu đồng, nửa tháng sau lại lỗ 2 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 4: (2,5 điểm) Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 16m, người ta trồng hoa trên khu vực hình bình hành , biết MN = 18m. Phần đất còn lại dùng để trồng rau cải. a) Tính diện tích của mảnh đất và diện tích khu vực trồng hoa. b) Biết rằng mỗi mét vuông thu hoạch được 0,8kg rau cải. Tính năng suất thu hoạch rau cải của phần đất đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5: (1,0 điểm) Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10 người hoặc hàng 12 người; hoặc hàng 15 người đều dư 3 người nhưng xếp hàng 11 người thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn