intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đa Biết quy tắc thức nhân đa thức với đa thức. Số câu 1 (câu 1a) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 100% 5% 2. Những hằng Hiểu được các đẳng thức phương pháp đáng nhớ. phân tích đa Phân tích đa thức thành thức thành nhân tử. nhân tử Số câu 2 (câu 3a, 3b) 2 Số điểm 1,25 1,25 Tỉ lệ 100% 15% 3. Chia đa thức Biết quy tắc chia đa thức cho đơn thức Số câu 1(câu 1b) 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ 100% 7,5% 4. Tính chất cơ Biết được các bản của phân tính chất cơ thức. Rút gọn bản của phân phân thức. thức để rút gọn phân thức Số câu 1(câu 4) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 100% 5% 5. Cộng, trừ, Biết quy tắc Hiểu quy tắc Vận dụng các nhân, chia cộng hai phân nhân hai phân quy tắc cộng, phân thức đại thức cùng thức đại số trừ, nhân, chia số mẫu thức phân thức vào bài tập nâng cao Số câu 1 (câu 7a) 1(câu 7b) 1(câu 10) 3 Số điểm 0,5 0,75 1,0 2,25 Tỉ lệ 22,2% 33,3% 44,5% 22,5% 6. Tứ giác Nhận biết - Hiểu định lí Vận dụng được hình chữ nhật đường trung dấu hiệu nhận tuyến của tam biết để chứng giác vuông minh một hình - Hiểu định lí là hình thoi. đường trung bình của tam
  2. giác, đường trung bình của hình thang. Số câu 1(câu 2) 2 (câu 5, câu 6) 1(câu 8a) 4 Số điểm 0,75 1,5 1,0 3,25 Tỉ lệ 23,1% 46,2% 30,7% 32,5% 7. Đa giác, diện Biết công Vận dụng công tích đa giác thức tính diện thức tính diện tích tam giác tích tam giác vào bài toán thực tế Số câu 1(câu 8b) 1(câu 9) 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 33,3% 66,7% 15% Số câu 6 Số câu 5 Số câu 3 Số câu 14 Cộng Số điểm 3,5 Số điểm 3,5 Số điểm 3,0 Số điểm 10 Tỉ lệ 35% Tỉ lệ 35% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 100%
  3. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – TIN Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,25đ) Thực hiện các phép tính: a) 3x (x + 2) b) (5x 3y 2 + 2x 2y 2 ) : xy Câu 2: (0,75đ) Tứ giác ABCD ở hình bên là hình gì? A B Giải thích. D C Câu 3: (1,25đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a ) x 2 + xy b) x (x - 2) + x - 2 3x 2 y 4 Câu 4: (0,5đ) Rút gọn phân thức x3 y 3 Câu 5: (0,75đ) Cho tam giác DEF vuông tại D. Gọi I là trung điểm của EF. Biết EF = 10 cm. Tính độ dài đoạn thẳng DI. Câu 6: (0,75đ) Cho hình vẽ có AB // CD. A B Biết AB = 8cm ; DC = 14cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN M N D C Câu 7: (1,25đ) Thực hiện phép tính: 2 x- 3 æ 1 1 ö÷ b) ççç x a) + + ÷ ÷ : x+1 x+1 èx + 1 x - 1÷ ø x+1 Câu 8: (1,5đ) Tam giác MNP cân tại M. H là trung điểm của NP, K đối xứng với M qua H. a) Chứng minh tứ giác MNKP là hình thoi. b) Cho MH = 5 cm, NP = 6 cm. Tính diện tích tam giác MNP. Câu 9: (1,0đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật dài 40m, rộng 25m. Tính khối lượng thóc thu hoạch được trong thửa ruộng trên biết trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 70 kg thóc. Câu 10: (1,0đ) Cho Cho a, b, c và x , y, z là các số khác nhau và khác không. a b c x y z x2 y2 z2 Chứng minh rằng nếu + + = 0 và + + = 1 thì 2 + 2 + 2 = 1 . x y z a b c a b c ----------HẾT----------
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a) 3x (x + 2) = 3x 2 + 6x 0,5 b)(5x 3y 2 + 2x 2y 2 ) : xy = 5x 3y 2 : xy + 2x 2y 2 : xy 0,25 = 5x 2y + 2xy 0,5 Câu 2 Tứ giác ABCD có Aµ= Bµ= Cµ= D µ= 90o 0,5 Nên ABCD là hình chữ nhật 0,25 Câu 3 a ) x 2 + xy = x (x + y ) 0,5 b) x (x - 2) + x - 2 = x (x - 2) + (x - 2) 0,25 = (x - 2)(x + 1) 0,5 Câu 4 3 x 2 y 4 x 2 y 3 .3 y 0,25  2 3 x3 y 3 x y .x 3y  0,25 x Câu 5 Vì D DEF vuông tại D và I là E trung điểm của EF nên I EF 0,25 DI = 2 10 = = 5(cm ) D F 2 0,5 Câu 6 + M là trung điểm của AD + N là trung điểm của BC MN là đường trung bình của hình thang ABCD 0,25 1 Þ MN = (A B + CD ) 2 0,25 1 = (8 + 14) = 11(cm ) 0,25 2 Câu 7 2 x - 3 2+ x - 3 0,25 a) + = x+1 x+1 x+1 x+1 = = 1 0,25 x+1
  5. æ 1 1 ÷ö x b) ççç + ÷ ÷: èx + 1 x - 1ø÷ x + 1 é x- 1 x+1 ùx+1 = ê + ú× ê(x - 1)(x + 1) (x - 1)(x + 1) ú x ë û 0,25 2x x+1 = × (x - 1)(x + 1) x 0,25 2 = x- 1 0,25 Câu 8 a) Vẽ đúng hình M 0,25 N P H K Chứng minh được MNKP là hình bình hành 0,25 Chứng minh được MNKP là hình thoi 0,5 1 S D MNP = MH .NP b) 2 0,25 1 = ×5 ×6 = 15(cm 2 ) 0,25 2 Câu 9 Diện tích thửa rộng: 40.25 = 1000 (m2) 0,5 Khối lượng lúa thu hoạch được: 1000:100.70 = 700 (kg) 0,5 Câu 10 a b c + + = 0 x y z ayz + bxz + cxy Þ = 0 Þ ayz + bxz + cxy = 0 xyz 0,25 æx y z ö 2 + + = 1 Þ ççç + + ÷ x y z ÷ ÷ = 1 a b c èa b c ø ÷ 0,25 x2 y2 z2 æx y x z y z ö ÷ Þ 2 + 2 + 2 + 2 ççç × + × + × ÷ ÷= 1 a b c è a b a c b c ÷ ø æcxy + bxz + ayz ÷ ö 0,25 x2 y2 z2 Þ 2 + 2 + 2 + 2 çç ÷= 1 ÷ a b c çè abc ÷ ø 2 2 2 x y z Þ 2 + 2 + 2 + 2.0 = 1 a b c x2 y2 z2 Þ 2+ 2 + 2 = 1 0,25 a b c (Những cách làm khác mà đúng thì cho điểm theo từng phần)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2