UBND QUẬN BA ĐÌNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023

Bài I: (2,0 điểm)

27

K 

1) Tính giá trị của biểu thức:

2 3 1 . 

2 3 1 

2

x

4

x

4 2

x

 

5. 

2) Giải phương trình:

Bài II: (2,0 điểm)

x

0;

x

16

A

B

4 16

x x 

x x

5 2

4

4

 

x 

2 x 

Cho hai biểu thức và với .

x x  . 4

1) Tính giá trị của biểu thức A khi

B

.

2) Chứng minh .

x 2  4 x  Q A B 3) Tìm x để biểu thức

x

 ( m là tham số và

–1

.d . Vẽ đồ thị

1m  ) có đồ thị là đường thẳng  y

2 – 1

x

d song song với đường thẳng

y

x

4

3  

 tại điểm I nằm bên

nhận giá trị nguyên.

d cắt đường thẳng

Bài III: (2,0 điểm)  2 y m  Cho hàm số: 1) Tìm m để đường thẳng  hàm số với giá trị m vừa tìm được. 2) Tìm m để đường thẳng 

phải trục tung. Bài IV: (3,5 điểm)

O tâm O đường kính

1) Một chiếc tàu ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống và di chuyển theo đường thẳng tạo với mặt nước một góc 20 . Một lúc sau, tàu ở độ sâu 300m so với mặt biển. Hỏi tàu đã di chuyển bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).

O lấy .AB Trên tiếp tuyến tại A của  .O Từ O kẻ đường thẳng song song với AE ,

điểm 2) Cho đường tròn  .C Gọi E là giao điểm của CB với 

2 CA

CE CB . . A C O M cùng thuộc một đường tròn. ,

cắt BC tại

,

;H BH cắt

.M a) Chứng minh b) Chứng minh bốn điểm c) Tiếp tuyến tại E của đường tròn 

AD tại

.I Chứng minh DB là tiếp tuyến của 

O cắt OM tại D và cắt AC tại O và EI vuông góc với .AB

,

4

4

2

2

Bài V: (0,5 điểm)

x

y

y 3 2 (1

x

).

,x y thỏa mãn:

 

2

Cho các số thực

T

x

y

2.

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức

--------Hết--------

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I

UBND QUẬN BA ĐÌNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 9

27

K 

Bài Đáp án

2 3 1 

2

3 3 3 2 3 1

 

I (2đ) 1) 1đ

Điểm 0,5

 2

2 3 1    3 1    3 1 3 1    3 1 

0,25

3 1 4

3

  

5. 

3 4    3 1 

x

x

4 2

x

2 4 

 

0,25

  5 1

x

2

2

x

5

2

2

x

x    

 5

Giải phương trình: 2) 1đ 0,25

  1 Nếu

x

2

2

x

5

x

(KTM)

x   

7    

0,25

x

x

2

x

5

x

 

2   

   

2       2 0 : 1     2 0 : 1

0,25 Nếu

1 (TM)  1 S  

0,25 Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là

x

16

0;

x

A

 

với II (2đ) 1) 0,5đ

5 2 4

x x x  (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:

A

3   4

2 5  2 2 

4 5  2 4 

Thay

x  . 4

3 A   khi 4

0,25 0,25 Vậy

x

0;

x

16

B

4 16

x x 

x  (

x x

x

B

4 x (

x x

4) 4  4)

2 x 4  4) 2(  x 4)( 

 

với 2) 1đ

x

B

0,25

(

x x

2 4)(

 x

4)

 

8 

B

( (

x x

4)( 4)(

x x

2) 4)

 

 

0,25

B

0,25

x x

2 4

 

0,25

.

.

Q A B 

1  

x x

5 2

x x

2 4

x x

5 4

4

 

 

 

9 x 

0

4 4

x 

x  

1  

1  

0x  

9 4

9 4

4

4

9 x 

9 x 

Q   .

5 4

Q

  

1. 

Q

0

1

  

5 4

4

9 x 

3) 0,5đ Ta có

Q nguyên

Q

x

1 4

  1;0       

y

2 – 1

x

 ; 25 .   d song song với đường thẳng

0,25 0,25

1 2

m

y

2 – 1

d

/ /

:

3.

x

m  

1 d

III (2đ) 1) 1đ Tìm m để đường thẳng  . 0,5

2

d

x 2

    2 1     . Vẽ đúng 

y

x

4

3  

 tại điểm

d d cắt đường thẳng

0,5

d

x

y

1

m

m

3  

2) 1đ

2. 3        d và 

2d :

m

x

3

x

m

4

2

x

2

x

.

2   

  

 1

   

2

2 

.

d cắt 

Ix

2d tại điểm I có hoành độ

2

m

m 2 

Khi đó   : y Tìm m để đường thẳng  I nằm bên phải trục tung. 2 d cắt   4 :  trình hoành độ giao điểm của Phương

I nằm bên phải trục tung

0

m

m

0

  

2 2 0       

0,25 0,25 0,25

Ix

m

2

2 

0,25

A

1) 1đ

BC AC

Tam giác ABC vuông tại B nên sin

AC

0,25 0,25

300 sin 20 

AC

m

BC A sin  877

0,25

877

  m .

IV (3,5đ) Vậy tàu ngầm đã di chuyển được khoảng 0,25

C

D

E

H

M

2) 2,5đ Vẽ hình đúng hết ý a

I

B

A

O

0,25

2

a) 0,75đ Chỉ ra tam giác ABC vuông tại A. Chỉ ra AE BC

CA

0,25 0,25 0,25 (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

A C O M cùng thuộc một đường

,

,

b) 1đ

0,25 0,25 0,25 0,25

BOD

(c.g.c)

  )O .

c) 0,5đ

Suy ra CE CB . Chỉ ra tam giác OMC vuông tại M Nên tam giác OMC nội tiếp đường tròn đường kính OC (1) Chỉ ra tam giác OAC nội tiếp đường tròn đường kính OC (2) , Từ (1) và (2) suy ra bốn điểm tròn đường kính OC . +) Chứng minh được EOD Suy ra DB là tiếp tuyến của ( +) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AH EH DE DB ,

nên BD // AH Vì AB BD và AB AH

Suy ra (định lý Ta-lét)

AH EH DE DB ,

AH HI  BD IB 

EH HI  ED IB

Nên

0,25

0,25 Suy ra EI // BD (định lý Ta-lét đảo) Mà AB BD Suy ra EI vuông góc với AB .

4

4

2

2

x

y

y 3 2 (1

x

).

 

,x y thỏa mãn:

2

T

x

y

2.

2

4

2

4

2

2

2

3 2

3 2

(1

3

y

x

x

y

y

x

y

)

  

 

 

Cho các số thực V (0,5đ)

2

2

y

3.

2 x  

2

4

4

2

2

2

2

2

2

2

x

y

3 2

y

(1

x

x

)

2

x

y

2

x

y

 

  

3   

 0

2

2

2

2

2

2

y

x

y

3

0

x

y

  

3. 

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 

0.25

 x  

  1 .

 

y

20; x

3

Vậy GTNN của T là 3 khi ; GTLN của T là 3 0.25

x

20; y

3. 

khi