ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: VẬT LÝ – Khối 10<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Câu 1: (1,5đ) Phát biểu định nghĩa lực và nêu điều kiện cân bằng của một chất điểm.<br />
Câu 2: (2đ) Định nghĩa phép tổng hợp lực. Quy tắc tổng hợp lực, vẽ hình.<br />
Câu 3: (1,5đ) Phát biểu và viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn, nêu rõ các đại<br />
lượng trong biểu thức<br />
<br />
Câu 4: (1đ)Tính lực hấp dẫn giữa hai tàu thủy của quân đội Việt Nam neo đậu trên<br />
vùng biển Đông để bảo vệ quần đảo Hoàng Sa, mỗi tàu có khối lượng 150000 tấn khi<br />
chúng ở cách nhau 1km. Lực đó có làm cho chúng tiến lại gần nhau hay không?<br />
Câu 5:(1,5đ) Khi người ta treo quả cân 100g vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố<br />
định), thì lò xo dãn ra 5cm. Tính độ cứng của lò xo. Lấy g = 10m/s2.<br />
Câu 6: (1,5đ) Một ôtô chở hàng cứu trợ cho đồng bào lũ lụt có tổng khối lượng m =<br />
4000kg. Khi đến iền Trung đi qua đoạn đường ngập nước xe bị chết má . Để bà con<br />
v ng lũ lụt hông phải đợi lâu, m i người c ng nhau đ xe. Hỏi phải đ xe với một<br />
lực theo phư ng ngang là bao nhêu để xe qua đoạn đường ngập nước dài 0m trong<br />
thời gian 5 phút ? Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là µ= 0,1. Lấy g = 10m/s2.<br />
Câu 7 (1đ) Trên sân tennis có lưới cao 0, m và vận động<br />
viên afael Nadal đứng cách lưới 12m, Để giao bóng, Nadal<br />
tung bóng thẳng đứng. Khi bóng lên cao nhất, ở vị trí 2.5m so<br />
với mặt đất, Nadal mới đập bóng. Trái bóng được đánh đi<br />
theo phư ng ngang. Bóng bay qua lưới và cách mép trên của<br />
lưới 10cm. ã xác định vận tốc và phư ng của trái bóng khi<br />
vừa qua lưới. Cho g=10m/s2.<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
ĐÁP ÁN kiểm tra học kì I VẬT LÝ – Khối 10-Năm học 2017-2018<br />
Nội dung<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
(1,5đ)<br />
<br />
2<br />
(2đ)<br />
<br />
3<br />
(1,5đ)<br />
<br />
Định nghĩa:<br />
- Điều kiện cân bằng<br />
<br />
5<br />
(1,5đ)<br />
<br />
6<br />
(1,5đ)<br />
<br />
0,5<br />
0.5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Định nghĩa<br />
uy c<br />
ng h c<br />
h nh<br />
Định u<br />
ng h c<br />
Chú thích<br />
<br />
4<br />
(1đ)<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
m1m2<br />
rr<br />
<br />
Fhd 6,67.10 11.<br />
<br />
15.10 7.15.10 7<br />
1,50075 N<br />
(10 3 ) 2<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
nh<br />
Khi ò xo ở ị rí cân bằng : Fđh P<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
k l mg k.0,05 0,1.10 k 20 N / m<br />
h nh, phân ích ực, chọn hệ rục Oxy<br />
1<br />
s v0t at 2 suy ra a =0,002m/s2<br />
2<br />
Theo định u II New on a có<br />
F Fms N P ma (*)<br />
hiếu (*) ên rục Ox<br />
hiếu (*) ên Oy<br />
<br />
vo <br />
<br />
x<br />
21,9 m/s<br />
t<br />
<br />
v vx2 v y2 =22,58m/s<br />
α =14,05o<br />
<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
F = 4008N<br />
<br />
7<br />
(1đ)<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Lưc hấp dẫn qua 1 nhỏ nên 2 àu kh ng iến ại gần nhau<br />
<br />
Tại ị rí qua ư i: t <br />
<br />
Ghi<br />
chú<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
F F1 F2 ... 0<br />
<br />
Ta có Fhd G<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
2h<br />
=0,548 s.<br />
g<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Không<br />
vẽ<br />
hình<br />
chỉ<br />
cho<br />
0,25đ<br />
phần<br />
công<br />
thức<br />
N uh<br />
m ra<br />
u n<br />
k t<br />
u v<br />
v<br />
v n<br />
cho<br />
trọn<br />
điểm<br />
<br />