intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Toán một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CNCN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 10A…. Mã đề thi 108 Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ thuận với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. Câu 2: Sai số tuyệt đối của phép đo là A. thƣơng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. hiệu của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. C. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. D. tích của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. Câu 3: Treo một vật có khói lƣợng m=400g vào lò xo làm lò xo dãn ra 2cm, lấy g=10m/s2. Hệ số đàn hồi của lò xo là A. 200 N/m. B. 20 N/m. C. 2000 N/m. D. 2 N/m. Câu 4: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc A. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. B. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn thay đổi. C. cùng hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. D. ngƣợc hƣớng véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. Câu 5: Ở độ cao so với mặt đất, ném một vật theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu là gọi là gia tốc rơi tự do, bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian từ lúc ném đếm khi vật chạm đất đƣợc xác định theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 6: Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho A. tác dụng làm vật biến dạng. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng làm vật chuyển động tròn đều. D. tác dụng làm vật chuyển động thẳng đều. Câu 7: Chất điểm là A. những vận có vận tốc rất nhỏ so với độ dài đƣờng đi. B. những vật có quãng đƣờng đi rất nhỏ so với vật khác. C. những vật có khối lƣợng rất nhỏ so với vật khác. D. những vật có kích thƣớc rất nhỏ so với độ dài đƣờng đi. Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, gọi là tốc độ dài, là bán kính quỹ đạo, là tốc độ góc của vật. Hệ thức nào sau đây đúng? Trang 1/4 - Mã đề thi 108
  2. A. B. C. D. Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đƣờng đi đƣợc A. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. B. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. C. tỉ lệ nghịch với vận tốc của vật. D. tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động. Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phƣơng trình vận tốc Quãng đƣờng vật đi đƣợc sau 4 giây là A. 4 m. B. 9 m. C. 16m. D. 12 m. Câu 11: Sự rơi tự do là sự rơi của các vật chỉ dƣới tác dụng của A. lực ma sát. B. trọng lực. C. lực đàn hồi. D. lực cản của không khí. Câu 12: Một miếng bìa cứng và nhẹ, nằm cân bằng dƣới tác dụng của hai lực và . Chọn hệ thức đúng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tác dụng lực vào vật có trục quay cố định. Cánh tay đòn của lực là . Momen của lực có giá trị A. 2,4 N.m. B. 2,4 N/m. C. 240 N.m. D. 240 N/m. Câu 14: Gọi là vận tốc của vật 1 so với vật 3, là vận tốc của vật 2 so với vật 3, là vận tốc của vật 1 so với vật 2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực là đại lƣợng véc tơ. B. Lực là đại lƣợng vô hƣớng. C. Đơn vị của lực là Niutơn. D. Lực đặc trƣng cho tác dụng của vật này lên vật khác. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm): Một vật có khối lƣợng m=8kg chuyển động tròn đều với chu kì 4s. a. Tìm tần số, tốc độ góc của chuyển động. b. Tìm lực hƣớng tâm tác dụng lên vật, biết bán kính quỹ đạo là 2m. Câu 2(2 điểm): Kéo vật có khối lƣợng m=2kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang bằng lực F=4N song song phƣơng ngang, hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt phẳng ngang là . a. Tìm độ lớn lực ma sát trƣợt tác dụng lên vật. b. Tìm gia tốc của vật. Câu 3(1 điểm): Một ngƣời gánh một thúng gạo có trọng lƣợng 300N và một thúng ngô có trọng lƣợng 200N bằng một đòn gánh nhẹ có chiều dài 1m. Hỏi vai ngƣời phải đặt ở điểm nào và chịu một lực bằng bao nhiêu? C. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL D. PHẦN LÀM BÀI LUẬN: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Trang 2/4 - Mã đề thi 108
  3. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Trang 3/4 - Mã đề thi 108
  4. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề thi 108
  5. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: LÝ – TIN - CNCN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ************* ******************* HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 10 KÌ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm) câu 108 207 306 405 1 D D A A 2 C D D D 3 A A A A 4 C A C B 5 A D A B 6 B A B B 7 D B B C 8 A D C C 9 B C B C 10 D C C D 11 B C D C 12 C D B D 13 A B D A 14 A D A C 15 B B A B B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm 1 a. Tìm tần số, tốc độ góc của chuyển động - Tần số 0,25 =0,25Hz. 0,25 - Tốc độ góc 0,25 0,25 b. Tìm lực hƣớng tâm 0, 5 0,5 =4. (N) 2 a. Áp dụng định luật II Niu-Tơn Oy: 0,5 0,5
  6. Ox: a Độ lớn lực ma sát trƣợt 0,5 b. Gia tốc 0,5 3 Vai ngƣời chịu 1 lực 0,25 Điểm đặt của vai 0,25 0,25 0,25 Kl: Vai ngƣời chịu 1 lực 500N, vai cách thúng gạo 0,4m và cách thúng ngô 0,6m Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm/lần. Trừ không quá 0,5 điểm cho toàn bộ bài thi Học sinh có cách giải khác, hợp lí, ra kết quả đúng vẫn cho trọn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2