Mã đề 104 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THNG NHT A
(40 câu trc nghim)
Câu 1. Trong một đoạn mạch điện xoay chiu ch cun dây thun cm thì hiệu điện thế gia hai đầu
đoạn mch biến thiên
A. sm pha π/4 so với cường độ dòng điện. B. tr pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. tr pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. sm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 2. Làm thí nghiệm để có sóng dng trên mt si dây, khong cách gia 2 nút liên tiếp bng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 3. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Âm sc. B. Tn s âm. C. Độ to. D. Độ cao.
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s biên độ lần lượt A1 = 12 cm A2 = 16 cm
và lch pha nhau góc
. Dao động tng hp của hai dao động này có biên độ bng
A. 4 cm B. 20 cm C. 28 cm D. 14 cm
Câu 5. Một dòng điện xoay chiu có biu thức cường độ tc thi là:
)()
4
100cos(2 Ati
. Giá tr cc
đại của cường độ dòng điện bng: A. 50 Hz. B. 2 A. C. /4 rad. D.
2
A.
Câu 6. Mt vật đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không biến đổi theo thi gian?
A. Li độ ca vt. B. Tn s dao động ca vt.
C. Vn tc ca vt. D. Gia tc ca vt.
Câu 7. Trong một đoạn mạch đin xoay chiu ch điện tr thun thì hiệu điện thế gia hai đầu đoạn
mch biến thiên
A. sm pha π/4 so với cường độ dòng điện. B. tr pha π/2 so với cường độ dòng điện.
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
Năm học: 2023 2024
Đim:
Môn: VT LÝ 12. Thi gian làm bài: 50 phút
Mã đề: 104
Mã đề 104 Trang 2/4
C. sm pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa vi chu 1 giây ti nơi gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiu dài
ca con lc là:
A. 24,8 cm B. 1,56 m C. 2,45 m D. 24,8 m
Câu 9. Mt mạch điện xoay chiu: hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu đoạn mch là U, ờng độ hiu
dng của dòng điện là I, độ lch pha gia hiu điện thế và dòng điện trong mch là thì công sut tiêu th
trung bình của đoạn mch được tính theo công thc:
A. P = 2UIsin. B. P = UItan. C. P = UIcos. D. P = UIsin.
Câu 10. c sóng
A. quãng đường sóng truyền đi được trong mt chu kì.
B. khong cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. khong cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong mt giây.
Câu 11. Mt con lc xo gm vt khối lượng m xo đ cứng k không đổi, dao động điu hòa
theo trc Ox vi tn s góc . Chn mc thế năng ở v trí cân bng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vt cực đại khi vt v trí biên.
B. Khi v trí cân bng, thế năng của vt bằng cơ năng.
C. Động năng của vt cực đại khi vt v trí biên.
D. Khi vật đi từ v trí cân bng ra biên thì thế năng giảm.
Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương phương trình
1 1 1
x A cos t
2 2 2
x A cos( t )
. Dao động tổng hợp của hai dao động này pha ban đầu
được tính theo công
thức: A.
. B.
1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A cos
tan A sin A sin

.
C.
. D.
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
tan A cos A cos

.
Câu 13. Mt sóng có tn s 60 Hz truyn trong một môi trường vi vn tốc 30 m/s thì bước sóng ca nó là
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,25 m D. 0,5 m
Câu 14. Mt con lc xo gm vt khối lượng m xo độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Khi khối lượng m = 80 g thì chu dao đng ca con lắc 2 s. Để chu con lc 4 s thì khối ng m
bng
A. 40 g. B. 160 g. C. 320 g. D. 80 g.
Câu 15. Tn s ca con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
1
2g
B.
1g
2
C.
2g
D.
g
2
Câu 16. Trong thí nghim giao thoa sóng, tại hai điểm A và B khá gn nhau trên mt cht lng có hai
ngun phát sóng với các phương trình lần lượt là u1 = u2 = Acos(ωt) cm, hai sóng giao thoa với nhau. Điểm
M thuc vùng giao thoa trên mt cht lng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 s dao động vi
biên độ cực đại, nếu:
A. d2 - d1 = (k+0,5)λ; (k = 0, ) B. d2 - d1
2
k
; (k = 0, )
C. d2 - d1 = (2k+1)λ ; (k = 0, ) D. d2 - d1 = kλ ; (k = 0, )
Câu 17. Khi nói v dao động tt dn ca mt vt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động gim dn theo thi gian. B. Li độ ca vt luôn gim dn theo thi gian.
C. Gia tc ca vt luôn gim dn theo thi gian. D. Vn tc ca vt luôn gim dn theo thi gian.
Câu 18. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, xét hai ngun sóng kết hp cùng pha, khi xy ra
hiện tượng giao thoa sóng thì những điểm thuc mặt nước, nằm trên đường trung trc ca hai ngun
A. luôn dao động với biên độ cực đại. B. luôn đứng yên.
C. luôn có li độ âm. D. luôn có li độ dương.
Mã đề 104 Trang 3/4
Câu 19. Mt con lc xo gm vt khối lượng m xo đ cứng k không đổi, dao động điu hòa
theo trc Ox vi tn s góc . Cơ năng của con lc có biu thc là
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Vn tc ca mt vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tn s với li độ
A. cùng pha với li độ. B. tr pha so với li độ góc
2
.
C. ngược pha với li độ. D. sớm pha hơn li độ góc
2
.
Câu 21. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức:
200 2 cos(100 )
2
ut

(V). Điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch này bằng: A. 400 V. B. 200
2
V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng không đổi, tn s 50Hz vào hai đầu đon mch ni tiếp
gồm đin tr thun R, cun cm thun L t điện C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá tr
FCC
4
1
10
hoc
FCC
3
10 4
2
thì cường độ hiu dng của dòng điện gtr bng nhau. Để
điện áp hai đầu đoạn mch cùng pha với dòng điện trong mch thì phải điu chỉnh điện dung ca t giá
tr bng A.
FC
4
10 4
. B.
FC
2
10 3
. C.
FC 0
. D.
FC
2
10 4
.
Câu 23. Quan sát sóng dng trên mt si dây có chiu dài L có một đầu c định và một đầu t do, ta thy
trên dây ch có mt nút sóng không k đầu c định. Bước sóng trên dây bng:
A.
4
L
B.
4
3
L
C.
3
4
L
D.
2
3
L
Câu 24. Đon mch ni tiếp gm điện tr thun R, cun dây thun cm cm kháng ZL, t điện dung
kháng ZC thì tng tr của đoạn mạch này được tính theo biu thc:
A.
22 )( CL ZZRZ
. B.
22 )( CL ZZRZ
. C.
)( CL ZZRZ
. D.
22 )( CL ZZRZ
.
Câu 25. Trên mt sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu c định, đang có sóng dừng vi 6 bng sóng. Biết
sóng truyn trên dây có tn s 100 Hz. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 20 m/s B. 600 m/s C. 60 m/s D. 10 m/s
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiu có tn s 50 Hz vào hai đầu đoạn mch A, B ni tiếp gồm điện tr R = 100
Ω, cuộn thun cm
HL
1
và t điện
FC
2
10 4
. Tng tr của đoạn mch A, B bng:
A. 200
. B. 100
. C. 200
2
. D. 100
2
.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiu có tn s 50 Hz vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gồm điện tr R = 200 Ω,
cun thun cm và t điện
FC
3
10 4
. Điện áp giữa hai đầu mch tr pha
rad
4
so với cường độ dòng
điện trong mạch. Độ t cm ca cun dây có giá tr
A.
HL
3
. B.
HL
1
. C.
HL
4
. D.
HL
5
.
Câu 28. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hp A B cách nhau 18 cm dao
động vi tn s f = 20 Hz, cùng pha. Biết tốc độ truyn sóng trên mặt nước 80 cm/s. Một đường tròn
tâm tại trung đim O ca AB, nm trong mt phng cha các vân giao thoa, bán kính 6 cm. S điểm dao
động cực đại trên đường tròn này là
A. 14. B. 18. C. 12. D. 16.
Câu 29. Đon mch ni tiếp gm điện tr thun R, cun dây thun cm cm kháng ZL, t điện dung
kháng ZC. Tng tr của đoạn mch là Z thì h s công sut của đoạn mạch được tính theo biu thc:
A.
C
Z
R
cos
. B.
R
ZZ CL
cos
. C.
Z
R
cos
. D.
Z
ZR L
cos
.
Câu 30. Đặt đin áp u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu t điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiu
Mã đề 104 Trang 4/4
dng qua t được tính theo biu thc
A. I = UωC. B. I = UC. C. I = U/ωC. D. I = U
2
ωC.
Câu 31. Đặt đin áp xoay chiu vào đoạn mch RLC ni tiếp. Đin áp hiu dụng hai đầu điện tr thun
160 V, điện áp hiu dụng hai đầu cun y thun cm 180 V hai đu t điện 60 V. Đin áp hiu
dng hai đầu đoạn mch bng
A. 220 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 280 V.
Câu 32. Đặt đin áp
100 2 os100 ( )u c t V
(V) vào hai đầu mt cun thun cm
HL
1
thì ng
độ dòng điện qua cun dây này có biu thc:
A.
Ati )
2
100cos(2
. B.
Ati )
3
100cos(2
.
C.
Ati )100cos(2
. D.
Ati )
2
100cos(2
.
Câu 33. Mt con lc xo treo thẳng đng, vt nng khối lượng m = 200 g, xo độ cng k = 40
N/m . Chn trc tọa độ Ox thẳng đứng hướng xung, gc tọa đ ti v trí cân bng, kéo vt xung ti v trí
lò xo dãn 8 cm ri th nh cho vt dao động điu hoà, ly g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cc tiu ca lò xo trong
quá trình vật dao động có độ ln
A. 1,2 N. B. 3,2 N. C. 5,2 N. D. 0,8 N.
Câu 34. Đặt điện áp u = U
2
cost (V) vào hai đầu đoạn mch gm mt t đin mc ni tiếp vi mt biến
tr R. ng vi hai giá tr R1 = 40 R2 = 60 ca biến tr thì công sut tiêu th trong đoạn mạch đều
bng 400 W. Giá tr ca U là:
A. 100 V. B. 200 V. C. 200
2
V. D. 400 V.
Câu 35. Đặt đin áp u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu đon mch ni tiếp gm điện tr thun R, cun dây
thun cm L, t điện C. Điu kiện để có cộng hưởng điện trong mch là:
A.
CL
2
. B.
CL
. C.
C
L
1
. D.
RCL
.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm
HL
1
tụ điện
FC
4
10
. Để cường độ
hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại thì tần số của điện áp bằng
A. 100 Hz. B. 25 Hz. C. 100π Hz. D. 50 Hz.
Câu 37. Đặt đin áp
200 2 cos(100 )
2
ut

(V) vào hai đầu điện tr R = 100 thì cường độ dòng điện
hiu dụng qua điện tr có giá tr: A. 1 A. B. 2 A. C. 2
2
A. D.
2
A.
Câu 38. Hai nguồn điểm S1, S2 trên mặt nước cách nhau 25 cm phát sóng ngang cùng pha cùng biên đ
tn s 20 Hz, hai sóng giao thoa vi nhau. Biết tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Hỏi trên đoạn
S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 10. B. 11. C. 7. D. 9.
Câu 39. Mt vt thực hiên đng thời 2 dao động điều hòa phương trình lần lượt: x1 = 4cos10 t (cm)
x2 = 4 cos(10 t+ /2) (cm). Phương trình dao đng tng hp ca vt
A. x = 4 cos(10 +
) (cm) B. x = 4 cos(10 -
) (cm)
C. x = 8cos(10 -
) (cm) D. x = 8cos(10 +
) (cm)
Câu 40. Đặt đin áp
100 2 os100 ( )u c t V
(V) vào hai đầu một đoạn mạch điện thì ờng độ dòng điện
qua mch có biu thc
Ati )
3
100cos(2
. Công sut tiêu th trung bình của đoạn mch có giá tr:
A. 200
2
W. B. 50
2
W. C. 100 W. D. 100
2
W.
------ HT ------