THPT HOÀI ĐỨC B
TỔ : -CN
(Đề thi 3 trang)
ĐỀ KIỂM TR GIỮ HỌC II
Môn thi: VẬT KHỐI 11
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lự chọn (3 điểm).
Câu 1. Trong môi trường chân không, hi điện tích q1, q2đặt gần nhu thì chúng đẩy nhu. Khẳng định o su
đây đúng?
. q1> 0; q2< 0. B. q1< 0; q2> 0.
C. q1.q2> 0. D. q1.q2< 0 .
Câu 2. Phát biểu nào su đây si khi nói về điện trường?
. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh hy yếu củ điện trường tại điểm đó về mặt tác dụng lực gọi cường độ
điện trường.
B. Điện trường do một điện tích âm gây r trong không gin điện trường đều.
C. Điện trường môi trường bo qunh điện tích truyền tưng tác giữ các điện tích.
D. Điện trường tại một điểm điện tích Q > 0 gây r chiều hướng r x điện tích.
Câu 3. Đồ thị nào su đây thể biểu diễn sự phụ thuộc củ lực tưng tác giữ hi điện tích điểm vào khoảng cách
giữ chúng?
. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Công thức nào dưới đây xác định cường độ điện trường do điện tích Q gây r tại một điểm ch một
khoảng r trong chân không, với k = 9.109N.m2/C2 hằng số Coulomb?
. E = k Q
r.B. E = k Q
r2.C. E = k Q
2r.D. E = k Q
2r2.
Câu 5. Hình vẽ nào su đây biểu diễn vctor cường độ điện trường do hi bản kim loại đặt song song, tích điện
trái dấu tạo thành?
( hình 1 ) ( hình 2 ) ( hình 3 ) ( hình 4 )
. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Trên hình bên vẽ một số đường sức củ hệ thống hi điện tích điểm A B.
Chọn kết luận đúng?
. A điện tích dưng, B điện tích âm.
B. A điện tích âm, B điện tích dưng.
C. Cả A B điện tích dưng.
D. Cả A B điện tích âm.
Câu 7. Tm giác cân ABC nằm trong điện trường đều, các đường sức củ điện trường này
chiều từ B đến C. Gọi AAB ABC công lực điện sinh r tưng ứng khi điện tích q di
chuyển từ A đến B từ B đến C. Hệ thức nào su đây đúng?
. AAB = - 0,5ABC.
B. AAB = 0,5ABC.
C. AAB = ABC.
D. AAB = 2ABC.
Câu 8. Với q điện tích đặt tại điểm M trong điện trường bất kì. Thế năng điện củ điện tích q tại M được xác định
bằng
. WM=q
AM∞ B. WM=AM∞
qC. WM= qAM∞.D. WM= AM∞
Câu 9. Hiệu điện thế giữ hi điểm M, N UMN = 35 V. Nhận xét nào su đây đúng?
. Nếu điện thế tại M 10V thì điện thế tại N 45 V.
B. Nếu điện thế tại M 0 thì điện thế tại N -35 V.
C. Điện thế tại điểm M 35 V.
D. Điện thế tại điểm N 0.
Câu 10. Tại điểm A trong điện trường đều một lctron được bắn r tho phưng vuông góc với đường sức điện.
Dưới tác dụng củ lực điện, lctron này đi đến điểm B. Gọi hiệu điện thế củ A so với B thì
. UAB > 0. B. UAB < 0.
C. UAB = 0. D. chư thể kết luận chắc chắn về dấu củ UAB.
Câu 11. Công thức nào dùng dể tính điện dung củ bộ tụ gồm tụ điện điện dung C1ghép nối tiếp với tụ điện
điện dung C2?
. Cb= C1+ C2.B. Cb= C1× C2.
C. Cb=C1×C2
C1+C2.D. Cb=C1+C2
C1×C2.
Câu 12. Điện dung củ tụ điện đại lượng
. đặc trưng cho điện trường giữ hi bản tụ về phưng diện tạo r năng lượng.
B. được xác định bằng tích hiệu điện thế đặt vào hi bản tụ điện tích tụ tích được.
C. đặc trưng cho kích cỡ củ tụ điện.
D. đặc trưng cho khả năng tích điện củ tụ điện một hiệu điện thế nhất định.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng si (2 điểm)
Câu 1. Hi quả cầu nhỏ được tích điện như nhu, mỗi quả khối lượng 2,0 g. Một quả được
tro bằng một sợi chỉ, quả ki được đư lại gần. trạng thái cân bằng, hi quả cầu cách nhu
3,5 cm sợi chỉ tạo với phưng thẳng đứng góc 200. (Hình bên). Biết g = 9,8 m/s2.
) Trọng lực tác dụng lên quả cầu được tro vào sợi chỉ độ lớn 19,6 N.
b) Quả cầu được tro vào sợi chỉ trạng thái cân bằng do trọng lực tác dụng lên quả cầu cân
bằng với lực căng dây củ sợi chỉ.
c) Lực tưng tác giữ hi quả cầu độ lớn được tính bằng công thức F = k q2
r2với q điện
tích củ mỗi quả cầu r khoảng cách giữ hi quả cầu trạng thái cân bằng.
d) Độ lớn điện tích củ mỗi quả cầu 3,1.10−8 C.
Câu 2. Cho hi bản cực song song, cách nhu 25 cm như hình bên.
) Cường độ điện trường tại các điểm độ lớn khác nhu.
b) Hiệu điện thế giữ hi điểm A B -2kV.
c) Cường độ điện trường giữ hi bản tụ 6000 V/m.
d) Nếu A C cùng nằm trên một đường sức điện cách nhu 10 cm, công củ lực điện
trường làm dịch chuyển một lctron từ A đến C 1,28.10−16J.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm).
Câu 1. Hi điện tích q1= 4.10-6 C q2= -2.10-6 C đặt cách nhu 4 cm trong chân không. Lực tưng tác giữ hi
điện tích bằng bo nhiêu N?
Câu 2. Đặt một điện tích Q = 2,5.10-6 C vào một môi trường hằng số điện môi bằng 2. Khoảng cách từ điểm M
đến điện tích Q độ lớn bằng bo nhiêu mét nếu tại đó cường độ điện trường độ lớn 4,5.106V/m?
Câu 3. Hi bản phẳng kích thước lớn bằng nhu, đặt song song cách nhu một khoảng d = 12 cm. Hiệu điện
thế giữ hi bản phẳng 48 V. Cường độ điện trường giữ hi bản kim loại độ lớn bằng bo nhiêu V/m?
Câu 4. Hi bản kim loại phẳng đặt song song với nhu cách nhu 2 cm. Hiệu điện thế giữ bản dưng bản
âm 120 V. Nếu chọn mốc điện thế bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 1,2 cm bằng bo nhiêu V?
Câu 5. Một điện tích 4 μC dịch chuyển trên đoạn thẳng l= 3 cm hợp với một đường sức một góc 600trong một điện
trường đều 1000 V/m. Công củ lực điện làm dịch chuyển điện tích trên quãng đường đó bằng bo nhiêu mJ?
Câu 6. Độ chênh lệch điện thế giữ mặt trong mặt ngoài củ màng tế bào trong c thể người 87 mV. Biết mặt
trong mặt ngoài củ màng tế bào lần lượt mng điện âm mng điện dưng. Công tế bào cần thực hiện để
đư một ion N+chuyển động từ bên trong r bên ngoài màng tế bào tho c chế chủ động qu kênh protin .10-20
J. Giá trị bo nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 7. Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnh điện dung 750 μF được tích đến hiệu điện thế 280 V. Năng lượng
đèn tiêu thụ trong mỗi lần loé sáng bằng bo nhiêu J?
Câu 8. Trong một ngày giông bão, xét một đám mây tích điện mng lượng
điện tích âm độ lớn 40 C đng độ co 1600 m so với mặt đất tích điện
dưng (như hình bên). Xm như đám mây mặt đất tưng đưng với hi
bản củ một tụ điện” phẳng với điện dung C. Cường độ điện trường trong
khoảng giữ đám mây mặt đất 31,25.106V/m. Điện dung C độ lớn
bằng bo nhiêu nF?
Phần IV. Tự luận (3 điểm).
Thí sinh trả lời câ 1 câ 2.
Câu 1 (1,0 điểm). hình cấu tạo củ nguyên tử hiđrô được đề r vào đầu thế kỷ XX bởi
Nils Bohr như su: nguyên tử gồm hạt nhân một proton mng điện tích qp= 1,6.10-19 C
một lctron mng điện tích tích q= -1,6.10-19 C chuyển động tròn đều qunh hạt nhân.
trạng thái c bản, bán kính quỹ đạo củ lctron r = 0,5.10-10 m. Khi nguyên tử hiđrô
nhận năng lượng kích thích, lctron sẽ chuyển sng một quỹ đạo mới x hạt nhân hn.
Biết khối lượng củ lctron m= 9,1.10-31 kg, khối lượng củ proton lớn hn rất nhiều so
với khối lượng củ lctron. Tìm gi tốc hướng tâm củ lctron khi chuyển động tròn đều
qunh hạt nhân.
Câu 2 (2,0 điểm). Bốn tụ điện được mắc nối tiếp C1= 3 μF; C2= 6 μF; C3= 12 μF; C4
= 24 μF; U = 36 V.
) Tính điện dung tưng đưng củ bộ tụ điện. (0,75 điểm)
b) Tính điện tích củ tụ điện C2.(0,5 điểm)
c) Tính năng lượng củ tụ điện C3.(0,75 điểm)
HỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lự chọn (3 điểm).
Câu 1. Trong môi trường chân không, hi điện tích q1, q2đặt gần nhu thì chúng đẩy nhu. Khẳng định o su
đây đúng?
. q1> 0; q2< 0. B. q1< 0; q2> 0.
C. q1.q2> 0. D. q1.q2< 0 .
Câu 2. Phát biểu nào su đây si khi nói về điện trường?
. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh hy yếu củ điện trường tại điểm đó về mặt tác dụng lực gọi cường độ
điện trường.
B. Điện trường do một điện tích âm gây r trong không gin điện trường đều.
C. Điện trường môi trường bo qunh điện tích truyền tưng tác giữ các điện tích.
D. Điện trường tại một điểm điện tích Q > 0 gây r chiều hướng r x điện tích.
Câu 3. Đồ thị nào su đây thể biểu diễn sự phụ thuộc củ lực tưng tác giữ hi điện tích điểm vào khoảng cách
giữ chúng?
. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Công thức nào dưới đây xác định cường độ điện trường do điện tích Q gây r tại một điểm ch một
khoảng r trong chân không, với k = 9.109N.m2/C2 hằng số Coulomb?
. E = k Q
r.B. E = k Q
r2.C. E = k Q
2r.D. E = k Q
2r2.
Câu 5. Hình vẽ nào su đây biểu diễn vctor cường độ điện trường do hi bản kim loại đặt song song, tích điện
trái dấu tạo thành?
( hình 1 ) ( hình 2 ) ( hình 3 ) ( hình 4 )
. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Trên hình bên vẽ một số đường sức củ hệ thống hi điện tích điểm A B.
Chọn kết luận đúng?
. A điện tích dưng, B điện tích âm.
B. A điện tích âm, B điện tích dưng.
C. Cả A B điện tích dưng.
D. Cả A B điện tích âm.
Câu 7. Tm giác cân ABC nằm trong điện trường đều, các đường sức củ điện trường này
chiều từ B đến C. Gọi AAB ABC công lực điện sinh r tưng ứng khi điện tích q di
chuyển từ A đến B từ B đến C. Hệ thức nào su đây đúng?
. AAB = - 0,5ABC.
B. AAB = 0,5ABC.
C. AAB = ABC.
D. AAB = 2ABC.
Hướng dẫn giải
Công của lực điện: A = qEd
dAB = AB cos (AB, E) = 1
2BC AAB = 0,5ABC.
Câu 8. Với q điện tích đặt tại điểm M trong điện trường bất kì. Thế năng điện củ điện tích q tại M được xác định
bằng
. WM=q
AM∞ B. WM=AM∞
qC. WM= qAM∞.D. WM= AM∞
Câu 9. Hiệu điện thế giữ hi điểm M, N UMN = 35 V. Nhận xét nào su đây đúng?
. Nếu điện thế tại M 10V thì điện thế tại N 45 V.
B. Nếu điện thế tại M 0 thì điện thế tại N -35 V.
C. Điện thế tại điểm M 35 V.
D. Điện thế tại điểm N 0.
Câu 10. Tại điểm A trong điện trường đều một lctron được bắn r tho phưng vuông góc với đường sức điện.
Dưới tác dụng củ lực điện, lctron này đi đến điểm B. Gọi hiệu điện thế củ A so với B thì
. UAB > 0. B. UAB < 0.
C. UAB = 0. D. chư thể kết luận chắc chắn về dấu củ UAB.
Câu 11. Công thức nào dùng dể tính điện dung củ bộ tụ gồm tụ điện điện dung C1ghép nối tiếp với tụ điện
điện dung C2?
. Cb= C1+ C2.B. Cb= C1× C2.
C. Cb=C1×C2
C1+C2.D. Cb=C1+C2
C1×C2.
Câu 12. Điện dung củ tụ điện đại lượng
. đặc trưng cho điện trường giữ hi bản tụ về phưng diện tạo r năng lượng.
B. được xác định bằng tích hiệu điện thế đặt vào hi bản tụ điện tích tụ tích được.
C. đặc trưng cho kích cỡ củ tụ điện.
D. đặc trưng cho khả năng tích điện củ tụ điện một hiệu điện thế nhất định.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng si (2 điểm)
Câu 1. Hi quả cầu nhỏ được tích điện như nhu, mỗi quả khối lượng 2,0 g. Một quả được
tro bằng một sợi chỉ, quả ki được đư lại gần. trạng thái cân bằng, hi quả cầu cách nhu
3,5 cm sợi chỉ tạo với phưng thẳng đứng góc 200. (Hình bên). Biết g = 9,8 m/s2.
) Trọng lực tác dụng lên quả cầu được tro vào sợi chỉ độ lớn 19,6 N.
b) Quả cầu được tro vào sợi chỉ trạng thái cân bằng do trọng lực tác dụng lên quả cầu cân
bằng với lực căng dây củ sợi chỉ.
c) Lực tưng tác giữ hi quả cầu độ lớn được tính bằng công thức F = k q2
r2với q điện
tích củ mỗi quả cầu r khoảng cách giữ hi quả cầu trạng thái cân bằng.
d) Độ lớn điện tích củ mỗi quả cầu 3,1.10−8 C.
Hướng dẫn giải
Phát biểu
Đúng
Si