Họ và tên học sinh:.............................................
Lớp:........ Trường: .............................................
Điểm: Bằng số:...........Bằng chữ:.......................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:........................
...........................................................................
...........................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………........................…
2. ………………........................…
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………........................…
2. .………………........................…
BÀI LÀM
I. Chính tả (3 điểm)
1. Nghe viết bài chính tả (2 điểm) Mùa xuân về
2. Làm bài tập (1 điểm)
Điền vào chỗ chấm:
a. Điền vào chỗ chấm c, k hay q
……eo kiệt; tô …..anh;
b. Điền "âu" hoặc "au"
cần…… trầu c…..
c. Điền bồng hay vồng
cầu ……. ……. bềnh
II. Tập làm văn (2 điểm)
Viết đoạn văn từ 3-5 câu tả đồ chơi của em.
Gợi ý: - Em chọn tả đồ chơi nào?
- Nó có đặc điểm gì?
- Nó giúp ích gì cho em?
- Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ chơi đó?
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ THANH NƯA
Đề chính thức - Mã đề 01
(Có 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Tiếng việt (viết) - Lp 2
A. Hướng dẫn chấm
Tổng điểm bài viết 5 điểm trong đó
- Chính tả 3 điểm (phần nghe viết bài chính tả 2 điểm; làm bài tập 1 điểm)
- Tạp làm văn 2 điểm
Điểm bài thi nếu là điểm thập phân giữ nguyên, không làm tròn
B. Đáp án, biểu điểm
1. Chính tả:
Đoạn văn nghe viết 2 điểm
Mùa xuân về
Xuân về tết đến, người lớn bận rộn chuẩn bị cho những ngày quan trọng nhất
trong năm. Người người đi chợ sắm tết, nnhà gói bánh tét, bánh chưng. Trẻ em
háo hức chờ đón những chuyến về quê thăm ông bà thật vui
Nội dung kiểm tra: GV đọc cho HS cả lớp viết (Chính tả nghe – viết) một đoạn văn
(hoặc thơ) có độ dài khoảng 40 – 45 chữ..
Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết :
Số điểm Yêu cầu cần đạt
2 điểm
+ Đảm bảo tốc độ đạt yêu cầu (40 - 45 chữ/15 phút)
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ
+ Viết đúng chính tả
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp
1.75 điểm
+ Đảm bảo tốc độ đạt yêu cầu (40 - 45 chữ/15 phút)
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ
+ Viết chính tả sai không quá 3 lỗi
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đều rõ chữ
1.5 điểm
+ Đảm bảo tốc độ đạt yêu cầu (40 - 45 chữ/15 phút)
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ
+ Viết chính tả sai không quá 5 lỗi
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch
1.0 điểm + Đảm bảo tốc độ đạt yêu cầu (40 - 45 chữ/15 phút)
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ
+ Viết chính tả sai không quá 8 lỗi