MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 1/4- Đề: 3002
Giảng viên ra đ:
(Ngày ra đề)
Người phê duyt:
(Ngày duyt đề)
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
(phn phía trên cần che đi khi in sao đề thi)
THI GIA K
Hc k/năm học
1
2022-2023
Ngày thi
27/12/2022
Môn hc
Vt lý 1
Mã môn hc
PH1003
Thi ng
90 phút
Mã đ
3002
Ghi
chú:
- KHÔNG được s dng tài liu
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu 1. (L.O.1) Các quá trình nào sau đây làm tăng nhiệt độ khi khí:
A. Tăng áp đng tích. B. Giãn đẳng nhiệt và nén đoạn nhit.
C. Giãn đon nhiệt và nén đng áp. D. Giãn đẳng nhiệt và giãn đẳng áp.
Câu 2. (L.O.1) Phát biểu nào sau đâysai:
A. Nguyên lý 1 Nhiệt động lc hc có bn chất là đnh lut bảo toàn động năng các phân tử khí.
B. Nguyên Lý th 2 Nhiệt động lc hc có th phát biểu đại ý là: S hn lon ca h cô lập luôn tăng hoc gi không đổi.
C. Bc t do ca phân t H2 là 5.
D. Hiu sut ca động cơ nhiệt bng t s gia ng sinh ra và nhit nhn đưc trong mt chu trình.
Câu 3. (L.O.1, L.O.3) 8 g khí hidro cha trong mt bình kín th tích 20 lít nhit đ 54oC. Áp sut trong bình là:
A. 2,2.104 N/m2. B. 2,2.105 N/m2. C. 5,4.105 N/m2. D. 7,2.105 N/m2.
Câu 4. (L.O.1, L.O.3) Biết khi ng mol ca không khí 29 g/mol. Các phân t không khí có vn tốc căn nguyên phương
là 508 m/s nhiệt độ :
A. 270C. B. 150C. C. 290 K. D. 590 K.
Câu 5. (L.O.1, L.O.3) Mt máy nhit ng vn hành như đng đt hiu sut 35% khi hot động vi 2 ngun nhit: ngun
nóng T1 và ngun lnh T2. Xác đnh công sinh ra khi đng cơ ly đi 3 kJ t ngun nóng. Cho nhiệt độ ngun lnh T2= 27oC.
A. A = 1050 J. B. A = -1050 J. C. A = 8571 J. D. A = - 8571 J.
Câu 6. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Quá trình truyn nhit t nhiên phi đi xng.
B. Với khí lý tưởng, chu trình Carnot trong h ta đ T-S là mt hình vuông.
C. Khí lý tưởng khi h nhiệt độ luôn đi kèm ta nhit.
D. Máy lnh hoạt động bng khí lý ng luôn nhn công ln hơn ng nhit x vào ngun nóng trong mi chu trình.
Câu 7. (L.O.2) Hai điện tích đim ng du ban đu ch nhau mt khong ch d, sau đó chúng đẩy nhau ra xa ti khi khong
cách gia chúng là rt ln. Cho rng tương tác gia chúng ch tương tác tĩnh đin chn đáp án đúng:
A. Tổng động năng chúng tại thi đim cui cùng bng vi thế năng đin trưng ban đu ca h.
B. Tổng động năng chúng trong sut quá trình t đu ti cui không đi.
C. Thế năng của h hai điện tích đim này tăng dn ti khi chúng rt xa nhau.
D. Thế năng của h hai điện tích đim này tăng dn ti khi khong ch gia chúng đt g tr d’ nào đó rồi bắt đầu gim v giá
tr 0 khi chúng rt xa nhau.
Câu 8. (L.O.1, L.O.3) Cho 200g nưc đá nhit đ -20oC hòa chung vi 100 g nưc nhit đ 30oC trong mt bình cách nhit.
Xác định trng thái cui ca h.
Cho biết nhit nóng chy của nước đá là LF = 340 kJ.kg-1, nhit dung riêng của nước lng c = 4,18 kJ.kg-1K-1, nhit dung riêng
của nước đá là c = 2,09 kJ.kg-1K-1
A. Bình toàn nước. B. Bình toàn đá. C. Bình va chứa đá va chứa nước. D. Không th xác định
Câu 9. (L.O.1) Cho hai qu cu nh ging nhau có cùng khối lượng m = 0,5 g; điện tích 𝑞 = 2.108𝐶 đưc treo cùng một điểm
bng hai si dây mnh, do lực tĩnh điện chúng đẩy nhau ra xa vi khong cách a = 2 cm. Tính góc lch ca các si dây so vi
phương thẳng đứng. Cho 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2.
A. 300. B. 610. C. 450. D. Không tính được vì thiếu chiu dài si dây treo.
Câu 10. (L.O.1) Hai qu cu nh ging hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt ti A và B. Mi qu cu gây tạo trung điểm M ca AB
một điện trường có cường độ 𝐸1=400 𝑉/𝑚 𝐸2=200 𝑉/𝑚 nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường
độ điện trường tại M:
A. 600 V/m. B. 300 V/m. C. 100 V/m. D. 0 V/m.
Câu 11. (L.O.1) Mt qu cu kim loại đc nhiễm điện dương. Chn phát biu đúng:
A. Điện tích phân b đều trên toàn th tích qu cu. B. Điện tích phân b không đều trên toàn th tích qu cu.
C. Điện tích phân b không đều trên b mt qu cu. D. Điện tích phân b đều trên b mt qu cu.
Câu 12. (L.O.1) Di chuyn một điện tích dương trên bề mt mt vt kim loi nhiễm điện không đều. Chọn đáp án đúng:
A. Điện tích di chuyển theo hướng t trong lòng vt ra b mt, công lực điện là 0.
B. Điện tích di chuyển theo hướng t trong lòng vt ra b mt, công lực điện là dương.
C. Điện tích di chuyn trên b mt, công lực điện là dương. D. C 3 đáp án còn lại đều sai.
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 2/4- Đề: 3002
Câu 13. (L.O.1) Mt qu cu rn bng kim loi dẫn điện bán kính 𝑅 mang điện tích dương. Đ th nào bên dưới th hin mi
quan h giữa điện trường 𝐸 vi khong cách 𝑟 tính t tâm qu cu:
A. B. C. D. Tt c các đáp án còn lại đều sai.
Câu 14. (L.O.1) Hai qu cu kim loi nh ging hệt nhau, tích điện 𝑄1𝑄2 đặt ti A và B, lần lượt gây ra ti trung điểm M
của AB các đin thế 𝑉
1=300𝑉; 𝑉2=500𝑉 (gốc điện thế vô cùng). Nếu cho 2 qu cu tiếp xúc nhau, rồi đưa về v trí cũ thì
đin thế tng hp ti M bây gi là:
A. 200 V. B. 50 V. C. 800 V. D. 100 V.
Câu 15. (L.O.1, L.O.2) Độ ln chiu ca t trường tại điểm O tâm ca nửa vòng tròn bán kính R = 5 mm và cường độ
dòng điện I =20 A là :
A. 1,25 mT, chiều hướng t giy so với người
quan sát.
B. 2,5 mT, chiều hướng t giy so với người
quan sát.
C. 1,25 mT, chiều hướng ra t giy so với người
quan sát.
D. 2,5 mT, chiều hướng ra t giy so với người quan
sát.
Câu 16. (L.O.1) Mt hạt mang đin bay vào t trưng. Chn đáp án đúng:
A. Động lưng ca ht có th thay đi, đng năng ca ht không đi.
B. Nếu bay vuông góc với các đưng sc t, đng ng ht không đi.
C. Động năng và động lượng ca ht không đi.
D. Nếu t trường là đều thì động năng ht không đi, nếu t trưng không đu thì đng năng ht s thay đổi.
Câu 17. (L.O.1) Chn câu đúng cho phát biu sau: Đnh Ampere v lưu s ca t trưng áp dng cho:
A. các đường cong kín. B. ch cho c mch đin kín.
C. ch cho các đường sc t kín. D. t trưng đu và tĩnh.
Câu 18. (L.O.1, L.O.2) Biết t thông ca mt vòng dây tròn bán kính 50 cm đưc gây ra bi ng dây đin thng có bán nh
tiết din là r = 30 cm là 18x10-6 Wb, ng đ dòng đin trong ng dây 2 A, (cho π2=10). c định mật độ vòng dây ca ng
dây (vòng/mét)?
A. 10
B. 15
C. 25
D. 20
Câu 19. (L.O.1, L.O.2) Cho mạch điện như hình vẽ, bán kính R = 10π cm, lực t trên một đơn vị chiu dài ti tâm O 9
µN. Cường đ dòng điện chy trong mch là:
A. 2 µA
B. 3 µA
C. 2 mA
D. 3 A
Câu 20. (L.O.1, L.O.2) Mt electron chuyn đng vi vn tc 2×105 m/s theo hướng y dương. T trường 0,8 T theo hướng z
dương. Cho me = 9,109x10-31 kg, e = -1,6x10-19 C. T lc tác dng lên electron và bán kính qu đạo là:
A. 1,56×1014 N, theo hướng x dương, R =2,33 µm.
O
i
R
O
I
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 3/4- Đề: 3002
B. 1,56×1014 N, theo hướng x âm, R =2,33 µm.
C. 2,56×1014 N, theo hướng x dương, R =1,42 µm.
D. 2,56×1014 N, theo hướng x âm, R =1,42 µm.
Câu 21. (L.O.1) Chọn đáp án đúng cho khí lý tưởng:
A. Nội năng là hàm trạng thái, không phi hàm quá trình.
B. Entropy và Nhiệt lượng đều là hàm trng thái, không phi hàm quá trình.
C. Nhiệt độ, áp sut, th tích, công là hàm trng thái, không phi hàm quá trình.
D. Mt h nhiệt đng cô lp có xy ra trao đổi nhit gia các thành phn ca h, entropy ca h cũng luôn không đi.
Câu 22. (L.O.1) Hiện tượng gần như đoạn nhit th xem là xut hin trường hợp nào sau đây (cho dù đối tượng không phi
khí lý tưởng):
A. Khí gas trong máy lạnh được giãn n đột ngt cc lạnh và nén đt ngt cc nóng máy lnh.
B. Khí được đun nóng trong một ni kín.
C. Qu bóng bay n ra khi nhit đ môi trường quanh nó tăng lên.
D. Mài mt cc kim loi với đá mài làm nhiệt độ nó tăng lên.
Câu 23. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nguyên Lý 2 nhiệt động lc học đúng với mi quá trình t nhiên và không t nhiên.
B. Đối vi mt khi khí không đổi thc hin mt quá trình thun nghch, khi khối khí không trao đi nhit thì entropy không
đổi.
C. S bc t do ca mt nguyên t khí lý tưởng đơn nguyên tử3.
D. Máy lnh là thiết b ly nhit t ngun lnh và x vào ngun nóng.
Câu 24. (L.O.1, L.O.3)2 bình cha cách nhit thông nhau bng ng có khóa chứa khí lưỡng nguyên t. Mới đầu khóa đóng.
Bình I có th tích V1 cha cht khí nhiệt độ T1 = 400 K và áp sut p1 = 105 Pa. Bình II có th tích V2 = 4V1 cha cùng cht khí
y nhiệt độ T2 = 500 K áp sut p2 = p1/2. M khóa cho khí trn ln nhau đến khi h đt trng thái cân bng. Áp sut cui
cùng ca h khí là:
A. 0,6.105 Pa. B. 0,83.105 Pa. C. Tt c đáp án đu sai. D. 0,9.105 Pa.
Câu 25. (L.O.1, L.O.3) 2mol khí đa nguyên t nhit đ 27oC đưc biến đi qua hai giai đon: nén đẳng nhit t th tích V1
v th tích V2 thì áp suất tăng từ p1 đến p2 = 3 p1. Sau đó cho giãn n đng áp v th tích ban đu. Nội năng của khi khí trng
thái cui cùng là:
A. 15,6 kJ. B. 44,9 kJ. C. 31,2 kJ. D. 22,4 kJ.
Câu 26. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nội năng khối khí lý tưởng là hàm trng thái. B. Nhit ng trao đi là hàm trng thái.
C. Công khí nhn hoc thc hin hàm trng thái. D. Entropy hàm quá trình.
Câu 27. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nguyên lý 2 và nguyên lý 1 mâu thun khi xét vi các quá trình truyn nhit t nhn.
B. Nguyên lý 2 không phi là h qu ca nguyên 1 Nhit Đng Lc hc.
C. Động cơ nhiệt bt k không th hiu sut ln hơn hiu sut đng Carnot khi chúng cùng hoạt động vi hai ngun
nhit ging nhau.
D. Khí lý tưởng đơn nguyên tử bc t do bng 3.
Câu 28. (L.O.1) Một người b trí mt h hai đin tích đim trái du, theo thuyết vector ng
độ điện trường tại điểm M đưc mô t như trên hình. Ngưi th hai thc hin phép đo đin
trường tại điểm M sau khi người th nht đã che đi h c đin tích ban đu. Trong thc nghim
này, người th hai s đo được nhng gtr nào sau đây:
A. Ch đo được phương chiều và đ ln ca vector E.
B. Ch đo được phương chiều và đ ln ca hai vector E1 và E2.
C. Ch đo được phương chiều không đo đưc đ ln ca vector E.
D. Đo được phương chiều và độ ln ca c 3 vector E, E1, E2.
Câu 29. (L.O.1) Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện 𝑞1= 4𝜇𝐶; 𝑞2= −6𝜇𝐶, đt cách nhau mt khong 𝑟 trong
không khí thì hút nhau một lực 𝐹1=24𝑁. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng:
A. Không tương tác với nhau na. B. Hút nhau mt lc 𝐹2= 1𝑁.
C. Đẩy nhau mt lc 𝐹2= 1𝑁. D. Tương tác với nhau mt lc 𝐹2 1𝑁.
Câu 30. (L.O.1) Mt si dây thng dài hạn đặt trong không khí, tích điện đu vi mật độ tích điện dài 𝜆 = −4. 10−9𝐶/𝑚.
ờng đ điện trường do si dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn 𝑟 = 10𝑐𝑚.
A. 540 N/C. B. 7200 N/C. C. 720 N/C. D. 270 N/C.
Câu 31. (L.O.1) Theo định lý Gauss, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Điện trường tĩnh là trường có nguồn (điện tích điểm dương hoặc âm).
B. Điện thông qua mt mt không ph thuộc hướng ca mt so với vector cường độ điện trường.
C. Điện thông qua mt kín ph thuộc độ ln din tích mt. D. Đin thông qua mt kín luôn bng 0.
Câu 32. (L.O.1) Cho hai tm phng rt rng nhiễm điện cùng dấu đặt song song vi nhau rt gn nhau. Chn phát biu đúng:
A. Điện trường gia hai tm phng bng không. B. Điện trường gia hai tm phng khác không.
C. Điện trường gia hai tm phẳng không tính đưc vì thiếu d kin.
D. Điện trường gia hai tm phng bng không hai tm có cùng din tích.
Câu 33. (L.O.1) Chn phát biu sai:
A. Ngun gc của điện trường là điện tích, ngun gc ca t trường là t tích (cc nam riêng hoc cc bc riêng ca nam châm).
B. Mt vt nhiễm điện quay đều quanh trc s sinh ra t trường trong không gian xung quanh.
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 4/4- Đề: 3002
C. Vòng dây tròn có dòng điện không đổi chạy qua tương đương với mt nam châm.
D. C 3 đáp án còn lại đều sai.
Câu 34. (L.O.1) Hai qu cu kim loi bé ging nhau có khối lượng 10𝑔 đưc treo tiếp xúc nhau bng hai si dây 120 𝑐𝑚. Khi
truyền cho hệ một điện tích tổng là 𝑞𝑜thì hai quả cầu đẩy nhau ra và khong cách gia chúng là 5 cm. Cho 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Tính
𝑞𝑜
A. −4,8 × 10−8𝐶. B. +4,8 × 10−8𝐶. C. ±4,8 × 10−8𝐶. D. Không đủ d kiện để tính.
Câu 35. (L.O.1) Hai qu cu kim loi có bán kính lần lượt là 8 cm và 5 cm, được ni vi nhau bng mt dây dn mnh. Chúng
được tích điện với điện tích tng cng là 𝑄 = 13.10−8𝐶. Điện thế của hai quả cầu lần lượt là:
A. 𝑉
1=9000 𝑉 ; 𝑉2=9000 𝑉. B. 𝑉
1=6000 𝑉 ; 𝑉2=2000 𝑉.
C. 𝑉
1=5000 𝑉 ; 𝑉2=5000 𝑉. D. 𝑉
1=9000 𝑉 ; 𝑉2=5000 𝑉.
Câu 36. (L.O.2) Cho mt đĩa tròn tích điện đu vi tổng điện tích là Q quay đều quanh trục đi xng vi vn tc góc
(hình
v). T trường do đĩa tròn gây ra ti tâm có chiều như hình vẽ. Chn phát biu đúng:
A. Giá tr độ lớn B là không đổi theo thi gian. B. B = 0.
C. Điện tích của đĩa là âm. D. Đin tích ca đĩa có th âm hoc dương đều đưc.
Câu 37. (L.O.1) Chn câu đúng cho phát biu sau: Đ ln lưu s ca t trưng qua mt khung dây kín:
A. ph thuộc vào hướng và độ ln c dòng đin xuyên qua phn din tích gii hn bi khung dây.
B. luôn bng 0 cho t trường tĩnh và khác không cho t trưng không tĩnh.
C. có giá tr như nhau khi khảo sát theo hai hưng ngưc nhau trên khung dây.
D. luôn bng 0 cho mi t trường.
Câu 38. (L.O.1) Chn câu đúng:
A. T trường bên trong mt ống solenoid ng dài vô hn t trưng đu và có th không tĩnh.
B. T trường bên trong mt ống solenoid ng dài vô hn luôn đu và tĩnh.
C. T trường ca mt nam châm t nhiên sinh ra quanh nó là t trưng đu.
D. Nếu xét mt mt kín cha na cc nam châm t nhiên bên trong và na n li cc nam châm thò ra ngoài mt, t thông qua
mt kín này có th khác 0.
Câu 39. (L.O.1, L.O.2) Cho mt vòng dây đin tròn cm ng t ti tâm 2 µT và cưng đ dòng điện độ lớn (2/π) A.
Momen t ca cun dây là (Am2):
A. 0,04
B. 0,08
C. 0,4
D. 0,48
Câu 40. (L.O.1, L.O.2) Hai y dn song song, ch nhau 8 cm, ng đ dòng đin 2 A 8 A, ngược chiu nhau. Lc
tương tác gia hai dây trên một đơn v chiu dài tính bng N/m là:
A. 4×103, đy nhau. B. 4×103, hút nhau.
C. 4×105, hút nhau. D. 4×105, đy nhau.