UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI K II NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN - Lp 8
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung/chủ đề
Mc độ nhn thc
Tng
Nhn bit
Vn dng
Vn dng
cao
Số câu
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc kĩ
năng
sống.
Bài 7 : Phòng, chng bo lc gia đình
3 câu
3 câu
1.0
Bài 8 :Lp kế hoch chi tiêu
3 câu
3 câu
1.0
2
Giáo
dc
pháp
lut
Bài 9 : Phòng nga tai nn vũ khí,
cháy, n và các cht đc hi
3 câu
3 câu
1
câu
6
câu
1 câu
4.0
Bài 10: Quyn và nghĩa v lao đng
ca công dân
½
câu
3 câu
½
câu
1 câu
3
câu
2 câu
4.0
Tng
9
½
6
½
1
1 câu
15
3
10
câu
câu
câu
câu
câu
câu
câu
T l %
40%
20%
10%
50%
50%
100%
T l chung
70%
30%
100%
100%
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN
ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K II NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN - Lp 8
T
T
MẠCH
NỘI
DUNG
NỘI DUNG/
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN
THỨC
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Giáo dc
kĩ năng
sống
Bài 7 : Phòng,
chng bo lc
gia đình
Nhn bit:
-Thế nào là bạo lực gia đình
- Các hình thức bạo lực gia đình
- Cách nhận ứn phó khi xảy ra bạo lực gia đình
3 TN
Bài 8 :Lp k
hoch chi tiêu
Nhn bit:
-Thế nào là lập kế hoạch chi tiêu.
- Nêu được s cn thiết phi lp kế hoch chi tiêu.
3TN
Giáo dc
pháp
lut
Bài 9 : Phòng
nga tai nn
vũ khí, cháy,
n và các cht
đc hi
Nhn bit:
- K được tên mt s tai nn vũ khí, cy, n cht độc
hi.
- Nêu được quy định bản ca pháp luật v phòng nga
tai nạn vũ khí, cháy, n các cht độc hại.
- Nêu được trách nhiệm ca côngn trong việc phòng ngừa tai
nn vũ khí, bom n , cháy, nổ và các cht đc hi.
Thông hiu:
- Nhận din được mt snguy dẫn đến tai nạn vũ khí,
cháy, n và cht độc hại.
- Đánh giá được hu qu ca tai nn vũ khí, cháy, n cht
độc hi.
Vn dng :
-X lý tình hung v vic phòng chng tai nn vũ khí, cháy,
n cht độc hi..
3TN
3TN
1TL
Bài 10: Quyn
và nghĩa v
lao đng ca
công dân
Nhn bit:
-Lao động là gì? Vai trò của lao động.
Thông hiu:
- Nguyên tc s dụng lao động chưa thành niên.
-Giải thích sao lao đng va quyền vưa nghĩa vụ
ca công dân.
Vn dng cao
-Liên h bn thân nhng vic làm thc hin quyn
nghĩa vụ lao động ca công dân .
½
TL
½TL
3TN
1TL
Tổng
9TN
½TL
6TN
½TL
1 TL
1TL
Tỉ lệ %
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN
KIM TRA CUI K II NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN - Lp 8
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thi gian
giao đề)
I. TRC NGHIỆM: (5,0 đim)
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, ri ghi vào giy làm bài.
Câu 1. “Hành vi cố ý của thành viên gia đình gây tổn hại hoặc khả năng gây tổn hại về thể
chất, tinh thần, kinh tế đối với thành viên khác trong gia đình” - đó là nội dung của khái niệm
nào sau đây?
A. Bạo lực gia đình. B. Vi phạm pháp luật.
C. Bạo lực học đường. D. Tệ nạn xã hội.
Câu 2. Để xử lí hậu quả của bạo lực gia đình, chúng ra không nên thực hiện hành vi nào
sau đây?
A. Thông báo sự việc với người thân. B. Giấu giếm, bao che cho đối phương.
C. Nhờ sự trợ giúp từ cơ sở tư vấn tâm lí. D. Giải quyết bằng biện pháp tích cực.
Câu 3. Những lời nói, thái độ, hành vi làm tổn thương tới danh dự, nhân phẩm, tâm của
thành viên gia đình là biểu hiện cụ thể của hình thức bạo lực gia đình nào sau đây?
A. Bạo lực về thể chất. B. Bạo lực về tinh thần.
C. Bạo lực về kinh tế. D. Bạo lực về tình dục.
Câu 4. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề lập kế hoạch chi tiêu?
A. Chỉ những người chi tiêu tùy tiện mới cần lập kế hoạch chi tiêu.
B. Những người giàu có, dư dả thì không cần lập kế hoạch chi tiêu.
C. Lập kế hoạch chi tiêu giúp chúng ta cân bằng được tài chính.
D. Học sinh nên tập trung học tập, không nên bận tâm đến tiền bạc.
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau đây: “……… việc
xác định các khoản chi tiêu dựa trên những nguồn lực hiện có để thực hiện những mục tiêu tài
chính của cá nhân, gia đình”.
A. Kế hoạch chi tiêu. B. Quản lí tiền hiệu quả.
C. Kế hoạch tài chính. D. Mục tiêu tài chính.
Câu 6. Việc lập kế hoạch chi tiêu cá nhân không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Cân bằng được tài chính. B. Chi tiêu những khoản không cần thiết.
C. Thực hiện được tiết kiệm. D. Tạo dựng cuộc sống ổn định, ấm no.
Câu 7: Khi phát hin vt th l nghi là bom, mìn, chúng ta nên la chn cách ng x nào
sau đây?
A. Li gn, nht vt th l n để kiểm tra xem đó là loại bom, mìn gì.
B. Huy động thêm nhiều người ti để khiêng vt th đó về tr s công an.
C. Tránh xa vt th l, báo cho lực lượng công an và cnh báo ti mọi người.
D. Ri khi hiện trường và không cn cnh báo cho người xung quanh biết.
Câu 8: Những loại bom mìn, vật nổ do chiến tranh để lại bé như quả ổi, quả dứa và đã bị rỉ sét
do thời gian có thể:
A. Không phát nổ và không gây nguy hiểm.
B. Có thể phát nổ gây chết người hoặc gây thương tật suốt đời.
C. Tùy từng loại, có thể nguy hiểm, có thể không nguy hiểm.
D. Có thể chế thành những vật dụng dùng trong gia đình.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ?
A. Thiết bị điện bị quá tải. B. Bảo quản thực phẩm sai cách.
C. Nắng nóng kéo dài. D. Rò rỉ khí ga.
Câu 10. Nội dung o sau đây không phản ánh đúng hậu quả của tai nạn khí, cháy, nổ
các chất độc hại?
A. Thiệt hại tài sản của các cá nhân, gia đình và xã hội.
B. Chỉ gây tổn thương về tâm lí không gây tổn hại về sức khỏe.
C. Góp phần làm ô nhiễm môi trường sinh thái.
D. Gây tổn thương về thể chất thậm chí là tính mạng con người.
Câu 11: Để phòng nga tai nạn, vũ khí, chất cháy n, pháp luật nước ta nghiêm cm công dân
thc hiện hành vi nào dưới đây?
A. Giao nộp vũ khí quân dng. B. Buôn bán vũ khí trái phép.
C. T cáo việc buôn bán vũ khí. D. Tìm hiu công dng của vũ khí.
Câu 12: Phòng nga tai nạn vũ khí, cháy nổ, chất độc hi là trách nhim ca
A. mọi người dân và xã hi. B. lực lượng cnh sát cu ha.
C. các lực lượng nhân đạo. D. t chc phi chính ph
Câu 13: Hành vi o dưới đây vi phm nguyên tắc s dng lao động người chưa tnh niên?
A. Sử dụng lao động chưa tnh niên m nhng ng vic nng nhc, độc hại, nguy hm.
B. Thời gian làm việc của người lao động chưa thành niên không được quá 08 giờ/ 01
ngày và 40 giờ/ 01 tuần.
C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh côn, rượu, bia, thuốc lá.
D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao
động được học văn hoá.
Câu 14: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ lao động của công dân?
A. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình.
B. Mọi người có nghĩa vụ lao động để góp phần duy trì và phát triển đất nước.
C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của chúng ta.
D. Mọi người có nghĩa vụ lao đng chỉ để kiếm tin nhằm thoả mãn nhu cầu của bản thân.
Câu 15: Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là?
A. Nhân tố quyết định. B. Là điều kiện. C. tiền đề. D. Là động lực.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Câu 1. (2.0 đim)
Câu 4 ( 1 đim): Thi gian gần đây, giá xăng tiếp tục tăng cao, anh P đã mang các vt
liệu lưu trữ như can, thùng nhựa để đến các ca hàng xăng dầu mua tích tr v s dng dn.
Anh P cho rằng làm như thế s tiết kiệm được tin và có th bán cho mọi người khi cn thiết.
a) Theo em, hành vi ca anh P vi phạm quy định pháp lut v phòng nga cháy, n
không? Vì sao?
b) Anh P s phi chu hu qu t hành vi ca mình?
Câu 2: (2.0 đim)
Lao động là gì? Lao động có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? Vì sao
Hiến pháp quy định lao động là quyền và cũng là nghĩa vụ của công dân?
Câu 3: (1.0 đim ) Là một học sinh ngay từ bây giờ em phải làm để sau này trở thành
người lao động có ích cho gia đình và xã hội?
--------------- HẾT ---------------