SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017 - 2018)<br />
Môn: Công nghệ 10 - C. trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
Kiểm tra đánh giá được kiến thức, kĩ năng trình bày, tính logic của học sinh trong quá trình học<br />
chương II, V.<br />
- Kể tên được các loại mầm bệnh. Ví dụ cụ thể.<br />
- Hiểu được tác động tổng hợp của các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh.<br />
- Đưa ra được biện pháp phòng ngừa và ngăn chặn dịch bệnh.<br />
- Nêu được khái niệm kế hoạch kinh doanh và các căn cứ để lập kế hoạch kinh doanh<br />
- Giải thích được vì sao nhu cầu là căn cứ quan trọng nhất khi xác định kế hoạch kinh doanh.<br />
- Hạch toán hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận<br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br />
CHỦ ĐỀ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
T<br />
N<br />
<br />
TL<br />
<br />
Chương II:<br />
Chăn nuôi,<br />
thủy sản đại<br />
cương.<br />
<br />
Kể tên được các loại mầm<br />
bệnh. Ví dụ cụ thể.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chương V:<br />
Tổ chức và<br />
quản lí doanh<br />
nghiệp.<br />
<br />
0,5 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
Nêu được khái niệm kế<br />
hoạch kinh doanh và các<br />
căn cứ để lập kế hoạch<br />
kinh doanh.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
<br />
0,5 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
1 câu<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
IV. NỘI DUNG ĐỀ:<br />
<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
Thông hiểu<br />
<br />
T<br />
N<br />
<br />
TL<br />
Hiểu được tác động<br />
tổng hợp của các yếu<br />
tố ảnh hưởng đến sự<br />
phát sinh, phát triển<br />
bệnh.<br />
Đưa ra được biện<br />
pháp phòng ngừa và<br />
ngăn chặn dịch bệnh.<br />
0,5 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
Giải thích được vì<br />
sao nhu cầu là căn cứ<br />
quan trọng nhất khi<br />
xác định kế hoạch<br />
kinh doanh.<br />
0,5 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
1 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng mức độ<br />
thấp<br />
<br />
T<br />
N<br />
<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
Vận<br />
dụng<br />
mức<br />
độ<br />
cao<br />
T T<br />
N L<br />
<br />
1 câu<br />
5 điểm<br />
50%<br />
Hạch toán hiệu<br />
quả kinh doanh<br />
của doanh nghiệp<br />
thương mại.<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
1 câu<br />
<br />
2 câu<br />
5 điểm<br />
50%<br />
3 câu<br />
<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
10điểm<br />
(100%)<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017 - 2018)<br />
Môn: Công nghệ 10 - C. trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Đề 1<br />
<br />
Câu 1 (5 điểm): Hãy kể các loại mầm bệnh thường gây bệnh cho vật nuôi. Cho ví dụ mỗi loại. Trường<br />
hợp nào bệnh có thể phát triển thành dịch lớn? Làm thế nào phòng ngừa và ngăn chặn dịch bệnh cho vật<br />
nuôi?<br />
Câu 2 (3 điểm): Kế hoạch kinh doanh là gì ? Hãy nêu những căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh<br />
nghiệp. Căn cứ nào quan trọng nhất? Vì sao?<br />
Câu 3 (2 điểm): Công ty tư nhân Hoàng Hiệp có báo cáo kết quả kinh doanh trong quý 3 như sau:<br />
<br />
Ngành hàng A<br />
<br />
Số lượng tiêu thụ<br />
(tấn)<br />
200<br />
<br />
Giá mua một sản phẩm<br />
(đ/tấn)<br />
850.000<br />
<br />
Giá bán một sản phẩm<br />
(đ/tấn)<br />
950.000<br />
<br />
Ngành hàng B<br />
<br />
750<br />
<br />
500.000<br />
<br />
600.000<br />
<br />
Loại mặt hàng<br />
<br />
Tiền lương, vận chuyển, thuế và các chi phí khác bình quân 60.000 đồng/tấn.<br />
a. Tính tổng doanh thu của công ty tư nhân Hoàng Hiệp trong quý 3<br />
b. Tính tổng chi phí của công ty tư nhân Hoàng Hiệp trong quý 3<br />
c. Tính lợi nhuận của công ty tư nhân Hoàng Hiệp trong quý 3<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017 - 2018)<br />
Môn: Công nghệ 10 - C. trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Đề 1<br />
<br />
Câu 1 (5 điểm): Hãy kể các loại mầm bệnh thường gây bệnh cho vật nuôi. Cho ví dụ mỗi loại. Trường<br />
hợp nào bệnh có thể phát triển thành dịch lớn? Làm thế nào phòng ngừa và ngăn chặn dịch bệnh cho vật<br />
nuôi?<br />
Câu 2 (3 điểm): Kế hoạch kinh doanh là gì ? Hãy nêu những căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh<br />
nghiệp. Căn cứ nào quan trọng nhất? Vì sao?<br />
Câu 3 (2 điểm): Công ty tư nhân Hoàng Hiệp có báo cáo kết quả kinh doanh trong quý 3 như sau:<br />
<br />
Ngành hàng A<br />
<br />
Số lượng tiêu thụ<br />
(tấn)<br />
200<br />
<br />
Giá mua một sản phẩm<br />
(đ/tấn)<br />
850.000<br />
<br />
Giá bán một sản phẩm<br />
(đ/tấn)<br />
950.000<br />
<br />
Ngành hàng B<br />
<br />
750<br />
<br />
500.000<br />
<br />
600.000<br />
<br />
Loại mặt hàng<br />
<br />
Tiền lương, vận chuyển, thuế và các chi phí khác bình quân 60.000 đồng/tấn.<br />
a. Tính tổng doanh thu của công ty tư nhân Hoàng Hiệp trong quý 3<br />
b. Tính tổng chi phí của công ty tư nhân Hoàng Hiệp trong quý 3<br />
c. Tính lợi nhuận của công ty tư nhân Hoàng Hiệp trong quý 3<br />
******************<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
Các loại mầm bệnh:<br />
- Vi khuẩn. VD: VK lợn đóng dấu, tụ huyết trùng…<br />
- Vi rút . VD: virút dịch tả, lở mồm, long móng…<br />
- Nấm. VD: nấm phổi…<br />
- Kí sinh trùng. VD: + Nội kí sinh trùng (giun, sán…)<br />
+ Ngoại kí sinh trùng ( ve, ghẻ, mạt…)<br />
Câu 1 Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh và phát triển thành dịch lớn nếu có đủ 3 điều kiện:<br />
- Có mầm bệnh<br />
- Môi trường thuận lợi cho sự phát triển của mầm bệnh<br />
- Vật nuôi không được chăm sóc, nuôi dưỡng đầy đủ, không được tiêm phòng bệnh, khả<br />
năng miễn dịch yếu<br />
Biện pháp phòng chống dịch:<br />
- Mầm bệnh: tiêu diệt mầm bệnh.<br />
- Môi trường sống: có biện pháp điều chỉnh các yếu tố phù hợp với vật nuôi.<br />
-Vật nuôi: tăng sức đề kháng (dinh dưỡng, chăm sóc tốt; tiêm phòng vắcxin…)<br />
- Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là văn bản thể hiện mục tiêu phát triển của<br />
DN trong mỗi thời kì nhất định<br />
- Căn cứ:<br />
Câu 2 Nhu cầu của thị trường: Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa<br />
Tình hình phát triển kinh tế xã hội: Phát triển sản xuất hàng hóa, thu nhập của dân cư<br />
Pháp luật hiện hành: Chủ trương đường lối chính sách của nhà nước<br />
Khả năng của doanh nghiệp: Vốn, lao động, công nghệ, trang thiết bị, nhà xưởng<br />
- Trong những căn cứ trên, căn cứ nhu cầu thị trường là quan trọng nhất<br />
- Vì ta chỉ có thể bán những thứ mà thị trường cần chứ không thể bán những gì mình có.<br />
- Tổng doanh thu: 640.000.000 đồng<br />
+ Ngành hàng A: 190.000.000 đồng<br />
+ Ngành hàng B: 450.000.000 đồng<br />
- Tổng chi phí: 602.000.000 đồng<br />
Câu 3 + Ngành hàng A: 170.000.000 đồng<br />
+ Ngành hàng B: 375.000.000 đồng<br />
+ Chi phí trả lương, vận chuyển, thuế và các chi phí khác: 57.000.000<br />
- Lợi nhuận: 38.000.000 đồng<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
2 điểm<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Mỗi ý<br />
đúng 0,25<br />
điểm<br />
<br />