
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Nếu bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn tổng hợp kiến thức, luyện giải đề và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc bạn ôn tập thật hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số câu Nội dung Đơn vị kiến thức Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1 1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện 3 1,0 (0,67đ) (0,33đ) Mô đun: 2 2. Dụng cụ đo điện 2 0,67 LẮP (0,67đ) ĐẶT 3. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạng 2 2 0,67 MẠNG điện trong nhà (0,67đ) ĐIỆN 4. Dụng cụ, vật liệu dùng trong lắp đặt 2 2 4 1,33 TRONG mạng điện (0,67đ) (0,67đ) NHÀ 3 5. Tính toán chi phí mạng điện trong nhà 1(2đ) 3 1 3,0 (1đ) 1 1 1 6. Lắp đặt mạng điện trong nhà 1 2 3,33 (0,33đ) (2,0đ) (1,0đ) Tổng số câu 12 3 1 2 15 3 18 Số điểm 4,0 3,0 3,0 5,0 5,0 100 % 40% 30% 30% 50 50 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 Nội dung Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng kiểm tra, đánh giá kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mô đun: Nhận biết: LẮP - Trình bày được chức năng của thiết bị đóng cắt và lấy điện C1,C3,C6 ĐẶT trong gia đình. MẠNG - Trình bày được thông số kĩ thuật của thiết bị đóng cắt và lấy ĐIỆN điện trong gia đình. 1. Thiết TRONG Thông hiểu: bị đóng NHÀ - Mô tả được cấu tạo của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia cắt và lấy đình. điện - Giải thích được vì sao cần có các thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. Vận dụng: C2 - Xác định được thông số kĩ thuật của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. Nhận biết: - Kể tên được một số dụng cụ đo điện cơ bản. C4,C5 - Trình bày được chức năng của dụng cụ đo điện cơ bản. - Nhận biết được một số dụng cụ đo điện cơ bản. 2. Dụng Thông hiểu: cụ đo - Giải thích được sự cần thiết của dụng cụ đo điện. điện - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ đo điện cơ bản. Vận dụng: Sử dụng được một số dụng cụ đo điện cơ bản để đo một số thông số kĩ thuật của mạch điện trong gia đình 3. Sơ đồ Nhận biết: nguyên - Trình bày được khái niệm và chức năng của sơ đồ nguyên lí C7 lí và sơ của mạng điện trong nhà.
- - Trình bày được khái niệm và chức năng của sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. đồ lắp Thông hiểu: đặt - Phân biệt được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạng điện mạng trong nhà. điện - Đọc được các kí hiệu quy ước phần tử mạch điện. trong Vận dụng: nhà - Vẽ được sơ đồ nguyên lí mạng điện trong nhà. - Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. Nhận biết: - Kể tên được một số thiết bị dùng cho mạng điện trong nhà. - Kể tên được một số dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà. - Kể tên được một số vật liệu dùng trong mạng điện trong nhà. Thông hiểu: 4. Dụng - Phân tích được sự phù hợp của một số thiết bị dùng cho lắp đặt cụ, vật mạng điện trong nhà. liệu - Phân tích được sự phù hợp của một số dụng cụ dùng cho lắp đặt dùng mạng điện trong nhà. trong lắp - Phân tích được sự phù hợp của một số vật liệu dùng cho lắp đặt đặt mạng điện trong nhà. mạng C8,C9 Vận dụng: điện - Lựa chọn được một số thiết bị phù hợp cho mạng điện trong nhà. - Lựa chọn được một số dụng cụ phù hợp cho mạng điện trong nhà. - Lựa chọn được một số vật liệu phù hợp cho mạng điện trong nhà. 5. Lắp đặt Nhận biết: mạng - Trình bày được phương pháp lắp đặt mạng điện trong nhà. C10,C11,C12 điện - Nhận biết được sơ đồ lắp đặt mạng điện.
- Thông hiểu: - Đọc được sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. Vận dụng: trong nhà - Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. - Lập được bảng dự trù vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp C18 đặt mạng điện trong nhà, theo thiết kế. C17 - Lắp đặt được mạng điện trong nhà theo thiết kế. 6. Tính Nhận biết: toán chi - Trình bày được cách tính toán chi phí cho một mạng điện trong C13,C14,C15 phí nhà đơn giản. mạng Vận dụng: điện - Tính toán được chi phí cho một mạng điện trong nhà đơn giản. C16 trong nhà Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của nghề điện. 7. - Trình bày được yêu cầu đối với người lao động trong nghề điện. Lựa Thông hiểu: chọn - Phân tích được sự phù hợp giữa khả năng, sở thích của bản thân nghề với yêu cầu của nghề điện. nghiệp Vận dụng: - Đánh giá được khả năng và sở thích của bản thân đối với một số nghề trong ngành điện. Tổng 12 4 2
- TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:……………………………..…… MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 Lớp: 9 Ngày kiểm tra: ..../4/2025 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ………………………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thiết bị nào sau đây không dùng để đóng cắt của mạng điện trong nhà? A. Áptômát B. Ổ điện C. Cầu dao D. Công tắc Câu 2: Công tắc điện có cấu tạo gồm: A. vỏ, cực động, đèn led. B. cực động, cực tĩnh, đèn led. C. vỏ, cực tĩnh, đèn led. D. vỏ, nút bật tắt, các cực nối điện. Câu 3: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là: A. Điện áp định mức và công suất định mức. B. Dòng điện định mức. C. Điện áp và dòng điện định mức . D. Công suất định mức. Câu 4: Chức năng của công tơ điện: A. đo dòng điện. B. đo điện áp. C. đo điện năng tiêu thụ. D. đo công suất tiêu thụ. Câu 5: Chức năng của Ampe kìm là: A. đo dòng điện xoay chiều. B. đo dòng điện một chiều. C. đo công suất tiêu thụ. D. đo độ sáng của các loại đèn. Câu 6: Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực: A. B. C. D. Câu 7: Trong sơ đồ nguyên lí dây pha được kí hiệu chữ gì? A. O B. A C. I D. C Câu 8: Tại sao phải lựa chọn dây dẫn điện phù hợp với công suất mạng điện trong nhà? A. Để đảm bảo an toàn điện và truyền tải tốt nhất điện năng, tiết kiệm chi phí đầu tư cho công trình. B. Để đảm bảo an toàn điện và ít điện năng hao phí trên đường dây, tốn ít tiền điện cho việc sử dụng. C. Để đảm bảo an toàn điện và truyền tải tốt nhất điện năng, tốn ít nhân công cho việc lắp đặt. D. Để đảm bảo an toàn điện và để dòng điện được ổn định, tăng tuổi thọ của các thiết bị, đồ dùng điện. Câu 9: Số liệu kỹ thuật của bóng đèn nào sau đây phù hợp với mạng điện trong nhà: A. 300V- 45W B. 450V- 40W C . 110V- 40W D. 220V- 40W Câu 10: Vật liệu cách điện nào dưới đây thường được dùng cho mạng điện trong nhà? A. Băng dính cách điện. B. Băng keo hai mặt. C. Băng keo cá nhân. D. Keo dán ống nhựa. Câu 11: Khi cần tuốt vỏ nhựa cách điện dây dẫn, nên sử dụng dụng cụ nào để đảm bảo thao tác dễ dàng, đúng kĩ thuật và không ảnh hưởng đến lõi dây dẫn? A. Bút thử điện. B. Kìm cách điện. C. Kìm tuốt dây điện. D. Tua vít. Câu 12: Việc lắp đặt mạng điện gồm các công việc: a. Vẽ sơ đồ lắp đặt b. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí; c. Kiểm tra; d. Dự trù vật liệu, thiết bị; e. Lắp đặt mạch điện; Thứ tự các bước là: A. a,b,c,d,e B. a,c,d,e,b C. b,c,d,e,a D. b,a,d,e, c.
- Câu 13: Bước đầu tiên cần thực hiện khi tính toán chi phí lắp đặt mạng điện trong nhà là gì? A. Lập bảng thống kê số lượng thiết bị. B. Lập bảng thống kê số lượng vật liệu. C. Nghiên cứu sơ đồ lắp đặt mạng điện. D. Lập bảng tính toán chi phí. Câu 14: “Xác định dây dẫn, thiết bị và dụng cụ điện” được thực hiện ở bước nào dưới đây? A. Nghiên cứu sơ đồ lắp đặt mạng điện. B. Lập bảng kê số lượng thiết bị. C. Lập bảng kê số lượng vật liệu. D. Lập bảng tính toán chi phí. Câu 15: Khi chọn dây dẫn cần căn cứ vào: A. Màu sắc của dây. B. Loại dây và tiết diện lõi. C. Độ thẫm mĩ của dây. D. Cơ sở sản xuất dây. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Hãy tính chi phí lắp đặt mạng điện trong hình: - Đồ dùng điện bao gồm: 2 đèn led, mỗi đèn có công suất 50W; 2 quạt trần, mỗi quạt có công suất 150W. Bảng điện gồm 1 công tắc 5A chung cho các đèn, 1 công tắc 5A chung cho các quạt, ổ cắm điện 5A cung cấp cho đồ dùng là máy tính để bàn. - Khoảng cách từ nguồn điện đến bảng điện là 7m. - Khoảng cách từ bảng điện đến đèn 1 là 10m, từ đèn 1 đến đèn 2 là 5m. - Khoảng cách từ bảng điện đến quạt trần thứ nhất là 15m, từ quạt 1 đến quạt thứ hai là 5m. Bảng giá vật liệu, thiết bị Đơn vị Số Đơn giá TT Vật liệu, thiết bị tính lượng tham khảo (đ) 1 Dây dẫn điện 2x2,5mm2 m 1 25 000 2 Dây dẫn điện 2x1,5mm2 m 1 15 000 3 Aptomat 20A cái 1 100 000 4 Ổ cắm điện 5A cái 1 60 000 5 Công tắc 5A cái 1 50 000 6 Quạt trần 150W cái 1 800 000 7 Đèn led 50W cái 1 120 000 8 Bảng điện 150x200mm cái 1 50 000 Câu 17: (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện điều khiển hai đèn sáng luân phiên gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn. Câu 18: (2,0 điểm) Em hãy cho biết mạch điện ở sơ đồ hình bên đây gồm những thiết bị nào? Công tắc được mắc như thế nào với ổ điện và đèn?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C C A A B A D A C D C A B II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Gợi ý Điểm Tính toán: Tên thiết bị, Thông số Đơn vị Số Thành TT Đơn giá vật liệu kĩ thuật tính lượng tiền 1 Dây dẫn điện 2x2,5mm2 m 7 25 000 175.000 16 0,25 2 Dây dẫn điện 2x1,5mm2 m 35 15 000 520 000 0,25 (2,0 đ) 3 Aptomat 20A Cái 1 100 000 100 000 0,25 4 Ổ cắm điện 5A cái 1 60 000 60 000 0,25 5 Công tắc 5A cái 2 50 000 100 000 0,25 6 Quạt trần 150W cái 2 800 000 1 600 000 0,25 7 Đèn led 50W cái 2 120 000 240 000 0,25 8 Bảng điện 150x200mm cái 1 50 000 50 000 0,25 Tổng cọng 2 845 000 đ Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện điều khiển hai đèn sáng luân phiên. C17 (1,0 đ) - Vẽ được 2 dây nguồn 0,25 - Bố trí đúng các thiết bị điện 0,25 - Nối đúng vị trí các dây dẫn 0,25 - Có tính thẩm mĩ 0,25 - Gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 ổ điện, 1 bóng đèn 1,5 C18 - Công tắc song song với ổ điện và đèn. 0,5 (2,0 đ) Duyệt BLĐ Nhóm trưởng Giáo viên bộ môn Trần Thị Hoàng Linh Võ Duy Hòa Võ Duy Hòa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1414 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
320 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
988 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
194 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
258 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
174 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
231 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
196 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
796 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
178 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
158 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
208 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
166 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
186 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
148 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
164 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
774 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
