
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên
lượt xem 1
download

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên
- TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Nhóm KHTN – CN Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/04/2025 I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ. Bài 13: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình Bài 14: Giới thiệu về thủy sản. Bài 15: Nuôi cá ao. 2/ Kỹ năng: - Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. - Kiểm tra kỹ năng so sánh, suy luận. - Kiểm tra kĩ năng làm các bài tập tập trắc nghiệm khách quan 3/ Thái độ: - Trung thực, cẩn thận. - Rèn ý thức tự giác trong học tập, chủ động và tự giác làm bài. II. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ CÔNG NGHỆ 7 I. Khung ma trận 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 khi kết thúc nội dung bài 15 Nuôi cá ao. 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) theo thang điểm 10 điểm 4. Cấu trúc: * Mức độ nhận thức của đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. *Phân bố điểm theo các phần - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (có 24 câu trắc nghiệm dạng nhiều lựa chọn, 1 câu (4 ý hỏi) trắc nghiệm dạng đúng sai). - Phần tự luận: 3,0 điểm (gồm 3 câu hỏi ở mức độ vận dụng) 5. Ma trận MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ/ BÀI Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu/ ý HỌC số TN TL TN TL TN TL TN TL Chăn nuôi gà thịt 1 câu 2 câu trong nông hộ.
- ( 0,25 (0,5 3 0,75 điểm) điểm) câu điểm Lập kế hoạch nuôi 1 câu( 2 câu( vật nuôi trong gia 0,25 0,5 3 0,75 đình điểm) điểm) câu điểm Giới thiệu về thủy 2 câu 4 câu( 6 1,5 sản (0,5 1 điểm) câu điểm điểm) Nuôi cá ao 12 câu( 4 câu( 12 ý ( 16 12 3 điểm 1 điểm) 3 7 điểm câu ý điểm) Số câu/Số ý 16 12 0 12 28 12 Điểm số 4 0 3 0 0 3 7 3 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm Ban giám hiệu Tổ trưởng CM Nhóm trưởng CM Người ra đề Hoàng Ngọc Mến Võ Hồng Thủy Nguyễn Thị Thủy Nguyễn Huy Lân
- III. Đề kiểm tra. Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 6 điểm): Câu 1. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. B. Cải tạo độ mặn cho nước ao. C. Tạo độ trong cho nước ao. D. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. Câu 2. Chọn cá giống cần: A. có kích cỡ phù hợp. B. khỏe mạnh. C. đồng đều. D. đồng đều, khỏe mạnh, có kích cỡ phù hợp. Câu 3. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta? A. Có 3 phương thức. B. Có 4 phương thức. C. Có 5 phương thức. D. Có 2 phương thức. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp sức kéo. B. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Cung cấp lương thực. D. Cung cấp phân bón. Câu 5. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Vịt. Câu 6. Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là: A. từ 29℃ đến 32℃. B. từ 25℃ đến 28℃. C. từ 15℃ đến 20℃. D. từ 20℃ đến 25℃. Câu 7. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây? A. Từ 40 cm đến 50 cm. B. Từ 30 cm đến 40 cm. C. Từ 20 cm đến 30 cm. D. Từ 15 cm đến 20 cm. Câu 8. Phát biểu nào không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do? A. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều B. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng. C. Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh. D. Dễ nuôi, ít bệnh tật Câu 9. Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ nào? A. Bò sữa Hà Lan. B. Trâu Việt Nam. C. Bò vàng Việt Nam. D. Bò lai Sind. Câu 10. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Tiêm thuốc cho cá. B. Cho cá uống thuốc. C. Bôi thuốc cho cá. D. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. Câu 11. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì? A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp. B. Kỹ năng điều khiển các loại xe, máy dùng trong nông nghiệp. C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin. D. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi. Câu 12. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm các bước:
- 1. Bắt sạch cá còn sót lại. 2. Tát cạn ao. 3. Bón vôi khử trùng ao. 4. Bổ sung thức ăn cho cá. 5. Hút bùn và làm vệ sinh ao. 6. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao. A. 1, 2, 3, 5, 6. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5, 6. Câu 13. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất? A. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát. B. Buổi chiều mát hoặc buổi tối. C. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối. Câu 14. Trong nuôi cá thương phẩm, hàng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây? A. 7 – 8 giờ sáng và 2 – 3 giờ chiều. B. 9 – 10 giờ sáng và 4 – 5 giờ chiều.. C. 8 – 9 giờ sáng và 3 – 4 giờ chiều. D. 6 – 7 giờ sáng và 1 – 2 giờ chiều. Câu 15. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao. B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao. C. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới. D. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao. Câu 16. Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp? A. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao. B. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao. C. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao. D. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao. Câu 17. Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Lăng. B. Cá Chình. C. Cá Chẽm. D. Cá rô Phi. Câu 18. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng? A. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc. B. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao. D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. Câu 19. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh. B. Nuôi dưỡng. C. Phòng trị bệnh. D. Chăm sóc. Câu 20. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là: A. chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi. B. hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản . C. chăm sóc vật nuôi non. D. nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi. Câu 21: Cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch? A. 4 – 6 tháng.
- B. 6 – 8 tháng. C. 3 – 7 tháng. D. 2 – 4 tháng. Câu 22: Có mấy phương pháp thu hoạch cá? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Đo nhiệt độ nước thực hiện theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Đo độ trong của nước ao nuôi cá tiến hành theo mấy bước? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Phần II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 25 ( 1 điểm): Khi nói về kĩ thuật phòng bệnh cho cá nuôi ở ao, các bạn học sinh đã đưa ra các nhận định: A) Quản lý chất lượng nước (độ pH, oxy hòa tan, nhiệt độ, độ mặn) là yếu tố then chốt để phòng bệnh cho cá. B) Phòng bệnh cho cá chỉ cần dùng thuốc kháng sinh thường xuyên. C) Việc kiểm tra sức khỏe định kỳ cho cá là không cần thiết. D) Thức ăn kém chất lượng hoặc bị nấm mốc có thể gây ngộ độc và bệnh tật cho cá. Phần III. Tự luận : 3 điểm Câu 1( 1 điểm): Nêu những lưu ý trong quá trình thả cá giống? Câu 2( 1 điểm) : Nêu các cách để phòng, trị bệnh cho cá? Câu 3( 1 điểm) : Trình bày những hình thức thu hoạch cá? --- Hết---
- IV. Đáp án và thang điểm chi tiết đề thi cuối kì 2 môn Công Nghệ 7 . Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Đề\c 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 000 D D D C D B C C C D D A D C D C D D A D B A C C 741 C A B A B D C B D B D C D D A A A B D D B D B A 742 B D B B B D B C B B A D B B A A C A A C C B B C 743 C A A C B B D B C C C C C D A C D A B C A D A D 744 D B B A A B A A D D B D B D A C C D B D A C B B Câu 25: ( 1 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. A. Đ B.S C.S D.Đ Phần tự luận: Câu 1 ( 1 điểm) : Nêu những lưu ý trong quá trình thả cá giống? Trả lời: Đáp án Thang điểm - Cá giống được thả từ từ cho quen với môi trường nước mới 0,25 - Thao tác nhanh. 0,25 - Nhẹ nhàng 0,25 -Tránh sây sát. 0,25 Câu 2 ( 1 điểm): Nêu các cách để phòng, trị bệnh cho cá? Trả lời: +Thăm ao hằng ngày. 0,25 +Điều chỉnh thức ăn, cách cho ăn, chất lượng nước ao cho phù hợp nhằm 0,25 tăng sức đề kháng của cá. +Khi thấy cá có hiện tượng bất thường cần liên hệ ngay với kĩ sư thuỷ sản 0,25 để được tư vấn và xử lí kịp thời. +Tuỳ theo từng bệnh mà có cách dùng thuốc và liều lượng phù hợp. Thuốc 0,25 có thể trộn vào thức ăn hoặc hoà vào nước ao để làm sạch môi trường nước.
- Câu 3 ( 1 điểm): Trình bày những hình thức thu hoạch cá? Trả lời: + Thu tỉa: 0,25 Khi cá lớn, mật độ cá nuôi dày, có thể đánh bắt bớt những con đạt 0,25 kích cỡ thương phẩm nhằm giảm mật độ đàn cá nuôi trong ao bằng hình thức kéo lưới, lọc con to đem bán trước, con nhỏ để nuôi thêm. + Thu toàn bộ: 0,25 Khi đa số cá nuôi trong ao đạt kích cỡ thương phẩm thì tiến hành 0,25 bơm, tháo cạn bớt 1/3 lượng nước, dùng lưới kéo từ 2 đến 3 lần vào các thời điểm mát trong ngày, sau đó tát cạn và bắt sạch cá. ----Hết----

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1414 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
320 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
988 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
194 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
258 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
174 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
231 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
196 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
796 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
178 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
158 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
208 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
166 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
186 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
148 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
164 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
774 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
