intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT a. Ma trận: Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Số CH biết hiểu dụng cao điểm Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL V i tr c p n 1 trị ện tron c ăn 1.1. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi 1 1 2 0.67 nuôi 2.1. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp 1 1 2 0.67 phòng, trị Một số bệnh phổ 2.2. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện 2 iến tron c ăn nu i 2 2 0.67 pháp phòng, trị và biện p p p n 2.3. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện trị 1 1 2 0.67 pháp phòng, trị. Một số ứn ụn c công nghệ sinh học 3.1. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, 3 1 1 1 2 1 2.67 tron p n trị trị bệnh cho vật nuôi bện c o vật nu i 4.1. Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong 1 1 1 2 1 1.67 chăn nuôi 4.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi 1 1 2 0.67 Công nghệ c ăn nu i 4 4.3. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 1 1 2 0.67 4.4. Chăn nuôi công nghệ cao 2 1 3 1.0 4.5. Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi 1 1 2 0.67 Tổng 12 9 1 1 21 2 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
  2. 2 - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,33 điểm/câu; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). b. Bản đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C ươn Nội un Mức độ iểm tr đ n i Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao 1.1. Vai trò Nhận biết: 1(TN) 1(TN) của phòng, trị - Tr nh bày được khái niệm, tác h i của bệnh trong chăn nuôi. Câu 1 Câu 2 V i tr bệnh trong - Nêu được vai tr của ph ng trị bệnh v i thực tiễn chăn nuôi ở gia đ nh và c chăn nuôi địa phư ng. (TN) Câu 1 p n trị 1 bệnh Thông hiểu: trong - Giải thích được ngh a của ph ng, trị bệnh trong chăn nuôi. c ăn nu i - Kể tên được các biện pháp ph ng, trị bệnh phổ biến trong chăn nuôi. (TN) Câu 2 2.1. Một số Nhận biết: 1(TN) 1 (TN) bệnh phổ biến - Nêu được nguyên nhân gây ra một số bệnh phổ biến trên gia súc. Câu 3 Câu 4 Một số ở lợn và biện (TN) Câu 3 bệnh phổ pháp phòng, - Kể tên một số biện pháp ph ng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. iến tron trị Thông hiểu: c ăn nu i - Phân tích được nguyên nhân gây ra một số bệnh phổ biến trên gia súc. 2 và biện (TN) Câu 4 p p - Phân biệt được các biện pháp ph ng, trị bệnh phổ biến trong chăn nuôi. p n trị - Lựa chọn được biện pháp ph ng trị bệnh ph hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến. 2.2. Một số Nhận biết: 2(TN) bệnh phổ biến - Mô tả được đặc điểm một số bệnh phổ biến trên gia cầm. Câu 5 ở gia cầm và (TN) Câu 5, (TN) Câu 6 Câu 6
  3. 3 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C ươn Nội un Mức độ iểm tr đ n i Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao biện pháp - Nêu được nguyên nhân gây ra một số bệnh phổ biến trên gia cầm. phòng, trị - Kể tên một số biện pháp ph ng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Phân biệt được các biện pháp ph ng, trị bệnh phổ biến trong chăn nuôi. - Lựa chọn được biện pháp ph ng trị bệnh ph hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến. 2.3. Một số Nhận biết: 1(TN) 1(TN) bệnh phổ biến - Mô tả được đặc điểm một số bệnh phổ biến trên gia súc. Câu 7 Câu 8 ở trâu, bò và - Nêu được nguyên nhân gây ra một số bệnh phổ biến trên gia súc. biện pháp (TN) Câu 7 phòng, trị. - Kể tên một số biện pháp ph ng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Phân biệt được các biện pháp ph ng, trị bệnh phổ biến trong chăn nuôi. - Lựa chọn được biện pháp ph ng trị bệnh ph hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến. (TN) Câu 8 Nhận biết: 1(TN) 1(TN) Một số 3.1. Ứng dụng - Nêu được ưu điểm của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong ph ng, trị Câu 9 Câu 10 ứn ụn công nghệ bệnh cho vật nuôi. (TN) Câu 9 3 c sinh học trong - Nêu được một số thành tựu của ứng dụng công nghệ sinh học trong ph ng, CNSH phòng, trị trị bệnh cho vật nuôi. tron bệnh cho vật Thông hiểu: p n trị nuôi - Phân tích được ngh a của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong bện c o ph ng, trị bệnh cho vật nuôi. vật nu i - Lựa chọn được biện pháp công nghệ sinh học ph hợp trong ph ng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. (TN) Câu 10
  4. 4 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C ươn Nội un Mức độ iểm tr đ n i Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao 4.1. Chuồng Nhận biết: 1(TN) 1(TN) 1 (TL) nuôi và biện - Tr nh bày được những yêu cầu chung của chuồng nuôi. (TN) Câu 11 Câu 11 Câu 12 Câu 2 Công pháp vệ sinh - Kể tên được các biện pháp chủ yếu để vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi 4 nghệ c ăn trong chăn trường trong chăn nuôi. nuôi nuôi Thông hiểu - Phân tích được các yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. (TN) Câu 12 - So sánh được các kiểu chuồng nuôi phổ biến trong chăn nuôi. Vận ụn cao: - Đề xuất được kiểu chuồng nuôi ph hợp cho một lo i vật nuôi phổ biến ở gia đ nh, địa phư ng. - Đề xuất được biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ph hợp v i thực tiễn chăn nuôi ở gia đ nh, địa phư ng. (TL) Câu 2 4.2. Nuôi Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) dưỡng và - Kể tên được các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc một số lo i vật nuôi Câu 13 Câu 14 chăm sóc vật phổ biến (gà, lợn, b , ). nuôi - Nêu được một số yêu cầu c bản về thức ăn đối v i các lo i vật nuôi phổ biến. (TN) Câu 13 - Nêu được một số yêu cầu c bản về chăm sóc đối v i các lo i vật nuôi phổ biến. Thông hiểu - Tóm tắt được quy tr nh nuôi dưỡng và chăm sóc một số lo i vật nuôi phổ biến (gà, lợn, b , ). - Giải thích được ngh a của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. (TN) Câu 14 - Phân tích được một số yêu cầu c bản về thức ăn đối v i các lo i vật nuôi
  5. 5 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C ươn Nội un Mức độ iểm tr đ n i Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao phổ biến. - Phân tích được một số yêu cầu c bản về chăm sóc đối v i các lo i vật nuôi phổ biến. 4.3. Chăn nuôi Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) theo tiêu chuẩn - Nêu được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Câu 15 Câu 16 VietGAP - Kể tên được các bư c trong quy tr nh chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. (TN) Câu 15 - Nêu được nội dung các bư c trong quy tr nh chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Thông hiểu: - Tóm tắt được quy tr nh chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. - Phân tích được nội dung các bư c trong quy tr nh chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. - Giải thích được ngh a các bư c trong quy tr nh chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. (TN) Câu 16 4.4. Chăn nuôi Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) công nghệ cao - Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao. (TN) Câu 17 Câu 17 Câu 19 Câu 1 - Nhận biết được một số công nghệ cao được áp dụng phổ biến trong chăn Câu 18 nuôi ở Việt Nam và trên thế gi i. (TN) Câu 18 - Nêu được ngh a của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Tóm tắt được nguyên l ho t động của một công nghệ cao được áp dụng phổ biến trong chăn nuôi gà ở Việt Nam và trên thế gi i. (TN) Câu 19 - Tóm tắt được nguyên l ho t động của một công nghệ cao được áp dụng phổ biến trong chăn nuôi lợn ở Việt Nam và trên thế gi i. - Tóm tắt được nguyên l ho t động của một công nghệ cao được áp dụng phổ biến trong chăn nuôi b ở Việt Nam và trên thế gi i.
  6. 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C ươn Nội un Mức độ iểm tr đ n i Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Vận ụn - Đề xuất được một ứng dụng công nghệ cao ph hợp v i thực tiễn chăn nuôi ở địa phư ng nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và bảo vệ môi trường. (TL) Câu 1 4.5. Bảo quản Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) và chế biến - Nêu được khái niệm về bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. Câu 20 Câu 21 sản phẩm - Kể tên được một số phư ng pháp bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. chăn nuôi - Nêu được mục đích, ngh a của việc bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. (TN) Câu 20 - Tr nh bày được ưu và nhược điểm của các phư ng pháp bảo quản, chế biến sản phẩm chăn nuôi phổ biến. Thông hiểu: - Tóm tắt được một số phư ng pháp phổ biến trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi. (TN) Câu 21 - Tóm tắt được một số phư ng pháp phổ biến trong chế biến sản phẩm chăn nuôi. - Phân tích được ngh a của công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi. - Phân tích được ngh a của công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi. - So sánh được các phư ng pháp phổ biến trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi. So sánh được các phư ng pháp phổ biến trong chế biến sản phẩm chăn nuôi. - Lựa chọn được phư ng pháp bảo quản ph hợp cho một số lo i sản phẩm chăn nuôi phổ biến. - Lựa chọn được phư ng pháp chế biến ph hợp cho một số lo i sản phẩm chăn nuôi phổ biến. Vận ụn Giải thích được các một số phư ng pháp bảo quản sản phẩm chăn nuôi trong thời gian dài?
  7. 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C ươn Nội un Mức độ iểm tr đ n i Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao 5.1. Sự cần Nhận biết: - Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi - Liệt kê được thiết phải bảo vệ môi trườngcác nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. trong chăn - Nêu được tác h i của ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. nuôi - Kể tên được một số biện pháp h n chế ô nhiễm môi trường trong chăn 5 Bảo vệ nuôi. môi - Nêu được ứng dụng của công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn trường nuôi. trong Thông hiểu: c ăn nu i - Giải thích được các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. Phân tích được tác h i của ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. - Giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. - Mô tả được một số biện pháp h n chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. - Giải thích được ngh a của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi. 5.2. Xử lí chất Nhận biết: thải chăn nuôi - Nêu được nguồn phát sinh chất thải trong chăn nuôi. - Nêu được một số phư ng pháp xử lí chất thải rắn trong chăn nuôi. - Nêu được một số phư ng pháp xử lí chất thải lỏng trong chăn nuôi. - Nêu được một số phư ng pháp xử lí chất thải khí trong chăn nuôi. - Nêu được một số ứng dụng của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi. Thông hiểu: - Phân tích được nguồn phát sinh chất thải trong chăn nuôi Mô tả được một số phư ng pháp xử lí chất thải rắn trong chăn nuôi. - Phân tích được một số phư ng pháp xử lí chất thải lỏng trong chăn nuôi. - Phân tích được một số phư ng pháp xử lí chất thải khí trong chăn nuôi. - Phân tích được vai tr của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi.
  8. 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C ươn Nội un Mức độ iểm tr đ n i Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Vận ụn c o: - Đề xuất được biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi ph hợp v i thực tiễn chăn nuôi của gia đ nh, địa phư ng. Tổng 12 TN 9 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. 9 c. Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ......................................................................... L p:.............. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng Nêu được vai tr của ph ng trị bệnh v i thực tiễn chăn nuôi ở gia đ nh và địa phư ng. (TN) Câu 1 Câu 1: P n trị ện c o vật nu i có vai trò gì? A. Việc ph ng, trị bệnh cho vật nuôi sẽ ngăn chặn lây lan nguồn bệnh từ vật nuôi sang người, gây h i cho sức khỏe con người và mất cân bằng sinh thái. B. Việc ph ng, trị bệnh cho vật nuôi sẽ làm lây lan nguồn bệnh từ vật nuôi sang người, góp phần bảo vệ sức khỏe con người và môi trường sinh thái. C. Việc ph ng, trị bệnh cho vật nuôi sẽ làm dịch b ng phát, gây h i sức khỏe con người và môi trường sinh thái. D. Việc ph ng, trị bệnh cho vật nuôi sẽ giúp h n chế dịch b ng phát, ngăn chặn lây lan nguồn bệnh từ vật nuôi sang người. Kể tên được các biện pháp ph ng, trị bệnh phổ biến trong chăn nuôi. (TN) Câu 2 Câu 2: P ươn p p p n ện iệu quả n ất được p ụn tron c ăn nu i là? (1). Tiêm vacxin ph ng bệnh. (2). D ng kháng sinh để ph ng bệnh (3). Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng (4). Cho uống nư c đầy đủ A. (1), (2), (3) B. (1), (2), ( 4) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4) - Nêu được nguyên nhân gây ra một số bệnh phổ biến trên gia súc.(TN) Câu 3 Câu 3: Bện ịc tả lợn cổ điển là: A. Bệnh truyền nhiễm do nấm gây ra, tác động đến lợn ở nhiều góc độ, làm mất hệ miễn dịch và lây lan nhanh ra đồng lo i. B. Bệnh truyền nhiễm do virus dịch tả lợn cổ điển có vật chất di truyền là RNA gây ra v i mức độ lây lan rất cao. C. Bệnh kí sinh do các lo i vi khuẩn có h i gây ra cho lợn ở tuổi trưởng thành. Kí sinh tr ng bộc phát nhanh chóng trong c thể và lây lan sang c thể của con vật khác. D. Bệnh kí sinh do các lo i vi khuẩn có h i gây ra cho lợn ở mọi độ tuổi. Kí sinh tr ng bột phát nhanh chóng trong c thể và lây lan sang c thể của con vật khác. Phân tích được nguyên nhân gây ra một số bệnh phổ biến trên gia súc. (TN) Câu 4 Câu 4: Đối với ện ịc tả lợn cổ điển t ì con đườn c ín mà mầm ện xâm n ập vào vật nuôi là: (1) đường tiêu hoá. (2) đường hô hấp. (3) qua da có các vết thư ng trầy xư c. (4) đường sinh dục. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) - Mô tả được đặc điểm một số bệnh phổ biến trên gia cầm. (TN) Câu 5 Câu 5: Bện cúm i cầm là một tron n ữn ện A. truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm và chim hoang dã. B. truyền nhiễm ít nguy hiểm nhất ở gia cầm. C. kí sinh tr ng nguy hiểm nhất ở gia cầm. D. kí sinh tr ng ít nguy hiểm nhất ở gia cầm.
  10. 10 - Mô tả được đặc điểm một số bệnh phổ biến trên gia cầm. (TN) Câu 6 Câu 6: Đâu là iểu iện đặc trưn n ất c ện Tụ uyết trùn i cầm? A. Nhiễm tr ng máu. B. Da chân có xuất huyết đỏ. C. Tụ máu ở phổi, tim, gan, lách, thận. D. Tụ máu ở mỏ, mào, cánh. - Nêu được nguyên nhân gây ra một số bệnh phổ biến trên gia súc. (TN) Câu 7 Câu 7: Bện nào ở lợn o Arterivirus t uộc ọ Arteriviridae có vật c ất i truyền là RNA ây ra? A. Bệnh Newcastle. B. Bệnh tụ huyết tr ng lợn. C. Bệnh tai xanh. D. Bệnh cúm gia cầm. - Lựa chọn được biện pháp ph ng trị bệnh ph hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến. (TN) Câu 8 Câu 8: Dư i đây là các biện pháp ph ng và trị bệnh tụ huyết tr ng trâu b . Ý nào không đúng? A. Nuôi dưỡng, chăm sóc đúng k thuật, đảm bảo vệ sinh chuồng tr i, thức ăn, nư c uống. B. Tiêm phòng đầy đủ vaccine ph ng bệnh mỗi năm 2 lần theo chỉ dẫn của bác s thú y. C. Bệnh tụ huyết tr ng trâu b có thể điều trị được bằng các lo i thuốc kháng sinh có tác dụng v i vi khuẩn Gram dư ng kết hợp v i thuốc trợ tim. D. Khi con vật có dấu hiệu nghi ngờ bệnh th cần báo cho c quan thú y để được hư ng dẫn cách xử lí và điều trị bệnh. - Nêu được ưu điểm của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong ph ng, trị bệnh cho vật nuôi. (TN) Câu 9 Câu 9: Dưới đây là n ữn lợi íc c việc ứn ụn c n n ệ sin ọc tron sản xuất v ccine p n ện c o vật nu i. Ý nào KHÔNG đún ? A. Việc sản xuất vaccine được phát triển nhanh. B. Quy tr nh sản xuất được công nghiệp hoá cao, cho ra hàng lo t sản phẩm đồng đều v i giá thành thấp. C. Vaccine được nghiên cứu, sản xuất và sử dụng một cách nhanh chóng, dễ dàng, không cần nhiều kiến thức chuyên môn. D. Vaccine thường có đáp ứng miễn dịch tốt h n, hiệu quả cao h n so v i vaccine cổ điển. - Lựa chọn được biện pháp công nghệ sinh học ph hợp trong ph ng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. (TN) Câu 10 Câu 10: Đâu không p ải một ứn ụn c n n ệ sin ọc tron p n trị ện c o vật nuôi? A. Ứng dụng công nghệ chẩn đoán di truyền trong chẩn đoán bệnh cho vật nuôi B. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine ph ng bệnh cho vật nuôi C. Ứng dụng công nghệ lên men liên tục trong sản xuất kháng sinh điều trị bệnh cho vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ acid sulfuric xúc tác trong lo i bỏ virus có h i - Tr nh bày được những yêu cầu chung của chuồng nuôi. (TN) Câu 11 Câu 11: Câu nào s u đây không đún về iểu c uồn ín – ở lin oạt? A. Kiểu chuồng kín – hở linh ho t là kiểu chuồng kín không hoàn toàn. B. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên v i hệ thống b t che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh ho t. C. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và qu t thông gió. D. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét..), chuồng được vận hành như chuồng hở. - Phân tích được các yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. (TN) Câu 12 Câu 12: C uồn à đẻ nu i lồn được t iết ế khác c uồn à nu i nền ở: A. hệ thống vệ sinh. B. hệ thống lồng nuôi.
  11. 11 C. hệ thống tản nhiệt. D. hệ thống thông thông gió. - Nêu được một số yêu cầu c bản về thức ăn đối v i các lo i vật nuôi phổ biến. (TN) Câu 13 Câu 13: Hàm lượn protein tron t ức ăn c à đẻ trứn là: A. 12 - 15% B. 15 - 17% C. 18 - 20% D. 21 % - Giải thích được ngh a của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. (TN) Câu 14 Câu 14: Tại s o nên c o à đẻ trứn ăn tự do bột vỏ trứng? A. Bổ sung Canxi. B. Bổ sung Protein C. Bổ sung Vitamin C D. Bổ sung chất béo. - Kể tên được các bư c trong quy tr nh chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. (TN) Câu 15 Câu 15: C c ước trong quy trìn c ăn nu i t eo tiêu c uẩn VietGAP là : A. Chuẩn bị chuồng tr i và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Ghi chép, lưu trữ hồ s , truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ. B. Chuẩn bị chuồng tr i và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ -> Ghi chép, lưu trữ hồ s , truy xuất nguồn gốc C. Chuẩn bị chuồng tr i và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ s , truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ. D. Chuẩn bị chuồng tr i và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ s , truy xuất nguồn gốc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ. - Giải thích được ngh a các bư c trong quy tr nh chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. (TN) Câu 16 Câu 16: Câu nào s u đây không đúng về việc c uẩn ị con iốn t eo tiêu c uẩn VietGAP? A. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy tr nh chăn nuôi cho từng giống. B. Giống m i không được cách li, cần nuôi cùng v i giống cũ để hoà nhập ngay. C. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí. D. Áp dụng phư ng thức quản lí “c ng vào – c ng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô. - Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao. (TN) Câu 17 Câu 17: C ăn nu i c n n ệ cao là A. Là mô h nh chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách m ng công nghiệp 4.0. B. Là mô h nh chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đ i, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động. C. Là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nư c có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc v i các nư c trên thế gi i. D. Là mô h nh chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đ i, tiên tiến, không lo ràng buộc v i các nư c trên thế gi i. - Nhận biết được một số công nghệ cao được áp dụng phổ biến trong chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế gi i. (TN) Câu 18 Câu 18: Ảnh dư i đây đề cập đến công nghệ cao nào?
  12. 12 A. Chip sinh học. B. Công nghệ tự động hóa thu gom sản phẩm. B. Công nghệ tự động hóa tắm mát. D. Công nghệ tự động hóa vệ sinh chuồng tr i. Tóm tắt được nguyên l ho t động của một công nghệ cao được áp dụng phổ biến trong chăn nuôi gà ở Việt Nam và trên thế gi i. (TN) Câu 19 Câu 19: Đâu là quy trìn c ăn nu i à đẻ thu trứng tự động? A. Vận chuyển theo băng chuyền  Robot phân lo i trứng  Diệt khuẩn, phân nhóm  Đóng hộp chuyển về kho và sử dụng. B. Robot phân lo i trứng  Vận chuyển theo băng chuyền  Diệt khuẩn, phân nhóm  Đóng hộp chuyển về kho và sử dụng C. Vận chuyển theo băng chuyền  Diệt khuẩn, phân nhóm  Robot phân lo i trứng  Đóng hộp chuyển về kho và sử dụng. D. Vận chuyển theo băng chuyền  Robot phân lo i trứng  Đóng hộp, diệt khuẩn, phân nhóm  Chuyển về kho và sử dụng. - Nêu được mục đích, ngh a của việc bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. (TN) Câu 20 Câu 20: Đâu n p ải là mục đíc c a việc bảo quản và chế biến sản phẩm c ăn nu i? A. Giúp sản phẩm không bị hư hỏng. B. Làm chậm quá tr nh hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng. C. Giúp sản phẩm tư i ngon h n. D. Giảm chất lượng sản phẩm. - Tóm tắt được một số phư ng pháp phổ biến trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi. (TN) Câu 21 Câu 21: C c ước bảo quản sữ tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa A. lọc sữa→làm ấm→ vận chuyển. B. lọc sữa→làm l nh→ vận chuyển. C. làm l nh→ vận chuyển. D. lọc sữa→ vận chuyển. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Vận ụn - Đề xuất được một ứng dụng công nghệ cao ph hợp v i thực tiễn chăn nuôi ở địa phư ng nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và bảo vệ môi trường. (TL) Câu 1 Câu 1: (2 điểm) Gi i thiệu về một số ứng dụng công nghệ cao được sử dụng trong việc chăn nuôi gia súc, gia cầm? Vận ụn cao - Đề xuất được kiểu chuồng nuôi ph hợp cho một lo i vật nuôi phổ biến ở gia đ nh, địa phư ng. - Đề xuất được biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ph hợp v i thực tiễn chăn nuôi ở gia đ nh, địa phư ng. (TL) Câu 2 Câu 2: (1 điểm) Nếu chuồng nuôi các con vật nuôi đặt c nh nhà ở th có thể gây ra những tác h i g ? HẾT
  13. 13 1 Giới t iệu về một số ứn ụn c n n ệ c o được sử ụn tron việc c ăn 2 điểm nu i i súc i cầm? + Mô h nh chăn nuôi gà, lợn trong chuồng l nh theo quy tr nh khép kín đang 0,5 đ được ứng dụng rộng rãi. + Chuồng tr i xây kín v i hệ thống làm mát bằng nư c, qu t hút gió, đệm lót sinh học, hệ thống tự động điều chỉnh nhiệt độ, 0,5 đ + Bằng ứng dụng công nghệ thông tin, việc cho ăn uống, chăm sóc và theo dõi sức khỏe, phát hiện bệnh của gia cầm, gia súc đều được đưa về một trung tâm điều khiển. Do đó, nhân công có thể giảm đi h n nửa vẫn đảm bảo chất lượng 0,5 đ chuồng tr i. + Đặc biệt trong công nghệ nuôi gà đang dần áp dụng phư ng pháp thụ tinh nhân t o để chọn lọc giống gà tốt. 0,5 đ 2 Nếu c uồn nu i c c con vật nu i đặt cạn n à ở t ì có t ể ây r n ữn 1 điểm t c ại ì? Nếu chuồng nuôi (nuôi gà, vịt, lợn, trâu, b ,...) đặt c nh nhà ở th có thể gây ra những tác h i đối v i vật nuôi, con người và môi trường, vì 0,25đ  Lây lan dịch bệnh. 0,25 đ  Ảnh hưởng xấu đến môi trường, vật nuôi. 0,25 đ  Không đảm bảo vệ sinh, dễ gây bệnh cho người. 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2