intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Thời gian:45 phút (Không kể phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào? A. Đèn LED. B.Bàn là (Bàn ủi). C. Máy xay thực phẩm. D.Lò vi sóng. Câu 2. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là A. bao kín các bộ phận bên trong bếp. B. bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. C. bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. D. cấp nhiệt cho bếp. Câu 3. Phong cách thể thao được sử dụng cho A. nhiều đối tượng khác nhau. B. nhiều lứa tuổi khác nhau. C. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. D. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 4. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Nồi nấu. C. Thân nồi. D. Bộ phận điều khiển. Câu 5. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu tím. B. Màu hồng. C. Màu xanh. D. Màu trắng. Câu 6. Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất? A. Bóng đèn LED 220V - 7W. B. Bóng đèn compact 220V – 12W. C. Bóng đèn sợi đốt 220V - 60W. D. Bóng đèn huỳnh quang 220V – 20W. Câu 7. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây? A.Đèn dầu. B.Đèn LED. C.Đèn cồn. D.Đèn cao áp. Câu 8. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng? A. Hình a. B. Hình a và c. C. Hình b. D. Hình b và c. Câu 9. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là
  2. A. hô hấp nhân tạo. B. cúp cầu giao điện. C. sơ cứu bằng cách ép tim. D. dùng cây gỗ gạt đường dây điện. Câu 10. Ý nghĩa của phong cách thời trang là A. tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân. B. tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân. C. tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân. D. tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân. Câu 11. Đây là kí hiệu gì trên bếp hồng ngoại? A. Nấu nhanh. B. Xào. C. Lẩu . D. Chiên. Câu 12. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện? A.Dây đốt nóng. B. Bộ nguồn. C.Vỏ đèn. D. Bảng mạch LED. Câu 13. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng? A. Trang phục đi học. B. Trang phục dự lễ hội. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục lao động. Câu 14. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 15. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu. B. Thân nồi. C. Bộ phận sinh nhiệt. D. Nguồn điện. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. Câu 2. (1 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Thiết bị điện Công suất định Thời gian sử dụng mức điện trung bình một ngày Tủ lạnh 100W 21 giờ Lò vi sóng 400W 3 giờ Máy giặt 1300W 1 giờ a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW) b. Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)? _ HẾT_
  3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất? A. Bóng đèn LED 220V - 7W. B. Bóng đèn compact 220V – 12W. C. Bóng đèn sợi đốt 220V - 60W. D. Bóng đèn huỳnh quang 220V – 20W. Câu 2. Loại trang phục nào dùng để đi dự tiệc, màu sắc và chất liệu vải đa dạng? A. Trang phục đi học. B. Trang phục dự lễ hội. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục lao động. Câu 3. Phong cách thể thao được sử dụng cho A. nhiều đối tượng khác nhau. B. nhiều lứa tuổi khác nhau. C. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. D. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 4. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện? A.Dây đốt nóng. B. Bộ nguồn. C.Vỏ đèn. D. Bảng mạch LED. Câu 5. Khi người khác bị điện giật việc đầu tiên chúng ta cần làm là A. hô hấp nhân tạo. B. cúp cầu giao điện. C. sơ cứu bằng cách ép tim. D. dùng cây gỗ gạt đường dây điện. Câu 6. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào? A. Đèn LED. B.Bàn là (Bàn ủi). C. Máy xay thực phẩm. D.Lò vi sóng. Câu 7. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
  4. Câu 8. Em hãy cho biết chiếc nồi nào sẽ tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng thời gian sử dụng? A. Hình a. B. Hình a và c. C. Hình b. D. Hình b và c. Câu 9. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu tím. B. Màu hồng. C. Màu xanh. D. Màu trắng. Câu 10. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu. B. Thân nồi. C. Bộ phận sinh nhiệt. D. Nguồn điện. Câu 11. Đây là kí hiệu gì trên bếp hồng ngoại? A. Nấu nhanh. B. Xào. C. Lẩu . D. Chiên. Câu 12. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Nồi nấu. C. Thân nồi. D. Bộ phận điều khiển. Câu 13. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là A. bao kín các bộ phận bên trong bếp. B. bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. C. bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. D. cấp nhiệt cho bếp. Câu 14. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây? A.Đèn dầu. B.Đèn LED. C.Đèn cồn. D.Đèn cao áp. Câu 15. Ý nghĩa của phong cách thời trang là A. tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân. B. tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân. C. tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân. D. tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. Câu 2. (1 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Thiết bị điện Công suất định Thời gian sử dụng mức điện trung bình một ngày Tủ lạnh 100W 21 giờ Lò vi sóng 400W 3 giờ
  5. Máy giặt 1300W 1 giờ a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW) b. Giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu trên)? _ HẾT_ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm; 3 câu đúng được 1 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 1 0 5 Đáp án đề A C C B D A B C B D A D B D C A Đáp án đề A B C D B A D C D C A B C B D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật. - Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định 0,25 mức). 0,25 - Dung tích nồi. 0,25 - Các chức năng của nồi. 0,25 - Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.
  6. Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. 0,25 - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với 0,25 van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. 0,25 - Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. 0,25 - Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu. Câu 2. (1,0 điểm) Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình: - Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. 0,25 - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0,25 - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. 0,25 - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0,25 Câu 3. (2,0 điểm) a. Điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày: Đổi đơn vị: 100W= 0,1kW; 1300W= 1,3kW; 400W = 0,4kW (0,1+0,4+1,3) = 1,8 kW 1,0đ b. Số điện tiêu thụ của các thiết bị điện trong 1 ngày: 1,8 kWx 25h = 45 kWh. 0,5đ Tiền điện phải trả trong 1 ngày là: 45 x 1850 = 83.250 (đồng) 0,5đ Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Văn Đông Trần Thị Thùy Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2