intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung thức giá biết hiểu dụng dụng thấp cao 1 Chương 3 1. Các loại vải Nhận biết: 3 2 thường dùng - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may Trang phục trong may trang phục. và thời mặc - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng trang dùng để may trang phục. Thông hiểu: Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc 2. Trang phục Nhận biết: 5 2 - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  2. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng, cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng : - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Vận dụng cao: Xác định được thế nào là mặc đẹp. 3. Thời trang Nhận biết: 4 2 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. - Xây dụng được các bước lựa chọn trang phục theo thời trang. 2 Chương 4: Sử dụng đồ Nhận biết: 4 6 2 1 Đồ dùng dùng điện - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong
  3. trong gia đình gia đình. - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện. - Đọc được các tài liệu thể hiện thông số kĩ thuật của sản phẩm điện gia dụng. Thông hiểu: - Phân tích được cấu tạo, nguyên lí hoạt động của đồ dùng công nghệ trong gia đình. - Sử dụng được một số thuật ngữ về đồ dùng điện. - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. điện trong - Đưa ra được nhận xét đồ dùng điện tiết kiệm điện gia đình năng. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và toàn. - Lựa chọn được đồ dùng tiết kiệm điện năng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được dồ dùng điện tiết kiệm năng lượng với điều kiện gia đình. - Tính toán được điện năng tiêu thụ, số tiền mua điện khi sử dụng các đồ dùng điện trong gia đình. Tổng 16 12 2 1
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 / Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ nhận thức Vận dụng Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Số câu hỏi TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức thấp cao Thời tổng Thời Thời Thời Thời gian điểm Số Số Số Số (phút) gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Các loại vải 12.5 3 2.25 2 3.0 5 0 5.25 thường trong may mặc Chủ đề 3. Trang phục 1 2. Trang phục 5 3.75 2 3.0 7 0 6.75 17.5 và thời trang 3. Thời trang 4 3.0 2 3.0 6 0 6.0 15.0 Sử dụng đồ dùng 4 3.0 6 9.0 2 10 1 5 10 3 27.0 55.0 Chương 4: Đồ dùng 2 điện trong gia điện trong gia đình đình Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 3 45 100 70 Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20% 10% 30% % Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 %
  5. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 27/ 04 /2023 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) …………………………………………………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) Chọn phương án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1. Vải sợi thiên nhiên thường được sử dụng có mấy loại: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Vải Wool thuộc loại vải nào dưới đây? A.Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Vải len. Câu 3. Loại vải nào có nhược điểm bị nhàu, giặt lâu khô là: A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi nhân tao. D. Vải sợi pha. Câu 4. Vải sợi hóa học có thể chia thành mấy loại: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Tính chất không bị nhàu, ít thấm mồ hôi là của vải: A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi nhân tạo. C. vải sợi tổng hợp. D. vải sợi pha Câu 6. Trang phục trẻ em được phân loại theo: A. Thời tiết. B. Công dụng. C. Lứa tuổi. D. Giới tính Câu 7. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì? A. Để là quần áo nhanh hơn. B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu. C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 8. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Chuẩn bị → Thực hiện → Hoàn tất B. Chuẩn bị →Hoàn tất → Thực hiện C. Thực hiện → Chuẩn bị → Hoàn tất D. Thực hiện →Hoàn tất → Chuẩn bị Câu 9. Theo lứa tuổi, trang phục chia làm mấy loại: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Bảo quản trang phục là: A. công việc diễn ra theo định kì quý. B. công việc diễn ra theo định kì tháng.
  6. C. công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày. D. công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần. Câu 11. Loại quần áo nào dưới đây phơi ở ngoài nắng? A. Quần áo may bằng vải sợi bông, vải sợi pha. B. Quần áo may bằng vải nylon. C. Quần áo may bằng vải sợi pha. D. Quần áo có màu sẫm. Câu 12. Có mấy cách giặt quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ: A. Phong cách thời trang B. Cách ứng xử C. Phong cách thời trang và cách ứng xử . D. Địa vị xã hội Câu 14. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước? A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 15. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau là gì? A. Thể thao B. Cổ điển C. Học đường D. Đường phố Câu 16. Thời trang làm thay đổi yếu tố nào của trang phục? A. Kiểu dáng. B. Màu sắc, chất liệu, kiểu dáng C. Số lượng trang phục D. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu, hoạ tiết Câu 17. Em hiểu thế nào là thời trang? A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B . Là kiểu trang phục thịnh hành. C. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến. D. Cả A và C đều đúng Câu 18. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo: A. Nhu cầu thẩm mĩ. B. Sở thích. C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích. D. Đại trà. Câu 19. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Các bộ phận chính của bàn là gồm: A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ. B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ. C.Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay. D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp. Câu 21. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là: A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng. B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng C. Dây đốt nóng → Cấp điện cho bàn là → Bàn là nóng→ Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là
  7. Câu 22. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong? A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Công tắc điện Câu 23. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện? A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn C. Bảng mạch LED D. Vỏ đèn, bộ nguồn Câu 25. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED? A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn Câu 26. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 27. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện? A. Vỏ bàn là. B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ. C. Dây đốt nóng D. Ổ cắm điện. Câu 28. Trên tủ lạnh có ghi: 220V – 92W là thông số kĩ thuật gì? A. Điện áp định mức, dung tích định mức. B. Điện áp định mức, công suất định mức. C. Dung tích định mức, công suất định mức. D. Điện áp định mức, khối lượng định mức. II. TỰ LUẬN( 3.0 ĐIỂM) Câu 1.(1 .0 điểm): Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng? Câu 2.(1.0 điểm): Mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm? Câu 3.(1.0 điểm): Theo em, bàn là hơi nước có ưu điểm gì so với bàn là khô? …………………………………………….HẾT…………………………………………………
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6- NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm (7.0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D A B C C B A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B C D A D D C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A A C C A D C B II. Tự luận: (3.0 điểm) Câ Nội dung đáp án Điểm u 1 Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng: 1.0 - Tivi, tủ lạnh, máy điều hòa, máy giặt, nồi cơm điện, máy tính, điện thoại, quạt máy, đèn LED, xe đạp điện, ấm siêu tốc, bếp điện……( ít nhất 04 đồ dùng, mỗi đồ dùng 0.25 điểm) 2 Mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm: 1.0 - Cấp điện cho máy xay 0.25 - Lựa chọn tốc độ xay 0.25
  9. - Điện truyền vào động cơ máy xay 0.25 - Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm 0.25 3 Ưu điểm của bàn là hơi nước so với bàn là khô là: 1.0 - Tốc độ nhanh hơn. 0.25 - Tiết kiệm điện năng hơn. 0.25 - Tự ngắt khi nhiệt độ cao nên đảm bảo an toàn hơn. 0.5 ……………………………………………….HẾT……………………………………………… …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0