Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ( Bài học ) đánh giá ( Chương ) cao 1 Nội dung 1: 1.1. Nghề chăn Nhận biết: 2 1 Mở đầu về nuôi ở Việt Nam - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với chăn nuôi đời sống con và nền kinh tế - Nêu được triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam - Trình bày đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi Thông hiểu: - Nhận thức được một số sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. - Hiểu được những yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi 1.2. Một số Nhận biết: 2 1 phương thức - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi chăn nuôi ở Việt nhiều ở nước ta( gia súc, gia cầm..) nam - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta hiện nay - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các
- loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. - Nêu được các ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng : Đề xuất được cải tiến trong chăn nuôi ở địa phương 2 Nội dung 2: 2.1 Kĩ thuật nuôi Nhận biết : 2 2 Nuôi dưỡng và chăm - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, sóc vật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. chăm sóc - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi và phòng, dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, nuôi đực trị bệnh giống, vật nuôi cái sinh sản. cho vật - Nêu được nguyên nhân chính gây bệnh nuôi cho vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu : -Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng:
- - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương - Cách vệ sinh môi trường sống cho vật nuôi Vận dụng cao: Ý nghĩa phòng bệnh hơn chữa bệnh. 2.2. Kĩ thuật chăn Nhận biết: 1 1 nuôi gà thịt thả - Quy trinh chăn nuôi gà thịt thả vườn vườn - Các bước chăn nuôi gà thịt thả vườn. Thông hiểu: - Hiểu cách thực hiện các bước chăn nuôi gà thịt. - Trình bày được kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc đàn gà thịt - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 3 Nội dung 3: 3.1. Ngành thủy Nhận biết: 4 2 1 Nuôi thủy sản Việt Nam - Trình bày được vai trò của thuỷ sản. sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nướcta. Thông hiểu: - Nêu được các môi trường sống của thủy sản ở nước ta. - Trình bày được những lợi thế để phát triển nghề nuôi thủy sản ở nước ta
- Vận dụng: - Kể tên một số sản phẩm thủy sản ở địa phương em - Nêu một số hình thức nuôi thủy sản ở địa phương em. Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức nuôi thủy sản vào thực tế ở địa phương em 3.2. Quy trình kĩ Nhận biết: 5 5 2 thuật nuôi thủy - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản sản phổbiến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổbiến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổbiến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổbiến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sảnphổ biến - Nêu được kĩ thuật thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu: - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổbiến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sảnphổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc , phòng,trị bệnh cho một số loại thủy sản phổ biến. - Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến
- Vận dụng: - Lợi ích của thức ăn viên công nghiệp. - Cách nuôi tôm, cá đạt hiệu quả cao Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. - Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia đình,địa phương. Tổng 16 12 2 1
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng ( Chương ) ( Bài ) cao gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nội dung 1: Mở 1.1. Nghề chăn 2 1.5 1 1.5 3 3.0 7.5 đầu về chăn nuôi ở Việt nuôi Nam 1.2. Một số 2 1.5 1 1.5 3 3.0 7.5 phương thức chăn nuôi ở Việt nam 2 Nội dung 2: 2.1 Kĩ thuật 2 1.5 2 3.0 4 4.5 10.0 Nuôi dưỡng, nuôi dưỡngvà chăm sóc vật chăm sóc vật nuôi nuôi 2.2. Kĩ thuật 1 0.75 1 1.5 2 2.25 5.0 chăn nuôi gà thịt thả vườn 3 Nội dung 3: 3.1.Ngành 4 3.0 2 3.0 1 5.0 6 1 11.0 25.0 Nuôi thủy sản thủy sản Việt Nam
- 3.2. Quy trình 5 3.75 5 7.5 2 10.0 10 2 21.25 45.0 kĩ thuật nuôi thủy sản Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 28 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ- LỚP 7 ( Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 27/ 04 /2023 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) Chọn phương án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1. Ngành chăn nuôi có bao nhiêu vai trò: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Đặc điểm cơ bản của nhà chăn nuôi là: A. Nghiên cứu về giống vật nuôi. B. Phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản C. Theo dõi sức khỏe, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn Câu 3. Đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần đạt mấy yêu cầu: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Một số giống gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam là: A. bò vàng , bò sữa Hà Lan, bò lai Sind, trâu B. chuột, thỏ , bò vàng, bò sữa Hà Lan C. lợn Móng Cái, lợn rừng, lợn Yorkshisre D. gấu, bò vàng, bò lai Sind, trâu Câu 5. Phương thức chăn nuôi chăn thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại, tự tìm kiếm thức ăn có trong tự nhiên. B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên, đi lại tự do. C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm. D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp. Câu 6. Những loại vật nuôi nào nuôi phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả? A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò, dê. C. Ong. D. Gà, vịt. Câu 7. Cơ thể vật nuôi non có mấy đặc điểm sinh lí? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh là công việc khi chăm sóc: A. chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản B. chăn nuôi vật nuôi đực giống C. chăn nuôi vật nuôi non. D. chăn nuôi gà thịt thả vườn. Câu 9. Khi chăn nuôi gà, vịt đang sinh sản cần: A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng protein, vitamin và chất khoáng. B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi. C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non. D. Cung cấp đủ lượng calcium và các chất dinh dưỡng cần thiết để tạo trứng. Câu 10. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản là gì?
- A. Vật nuôi có khả năng sinh sản tốt. B. Đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống. C. Vật nuôi đời sau có chất lượng tốt. D. Đàn con đời sau có cân nặng đồng đều. Câu 11. Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi? A. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm. B. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi. C. Làm sạch môi trường sống xung quanh. D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi( muỗi, côn trùng). Câu 12. Kỹ thuật chăn nuôi gà, vịt thả vườn được thực hiện mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều nhất? A. Tỉnh Cà Mau. B. Tỉnh Quảng Ninh. C. Tỉnh Quảng Nam. D. Tỉnh Đồng Nai. Câu 14. Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Tỉnh An Giang. C. Tỉnh Hải Dương. D. Tỉnh Bình Định. Câu 15. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ. Câu 16. Nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản đối với nền kinh tế nước ta: A. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người. B. Góp phần bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia. C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu. D. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động. Câu 17. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam có mấy loại: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Thủy sản nước mặn gồm: A. cá biển, tôm hùm, đồi mồi, ngọc trai B. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng C. tôm càng xanh D. Cá tra, cá ba sa Câu 19. Có mấy giống tôm đang nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. Màu nâu đen. B. Màu vàng cam.
- C. Màu xanh rêu. D. Màu xanh lục hoặc vàng lục. Câu 21. Thức ăn của thủy sản có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Trong nước nuôi thủy sản, nhiệt độ giới hạn chung phù hợp cho tôm là khoảng: A. 25-35oC B. 20-25oC C. 25- 30oC D. 30-35oC Câu 24. Trong nước nuôi thủy sản, nhiệt độ giới hạn chung phù hợp cho cá là khoảng: A. 25-35oC B. 20-25oC C. 20- 30oC D. 30-35oC Câu 25. Độ trong tốt nhất của nước nuôi tôm, cá đo bằng đĩa Secchi là từ: A. 25-35cm. B. 20- 30cm . C. 25- 30cm. D. 30-35cm. Câu 26. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì? A. Làm tăng chất lượng thức ăn có trong ao nuôi. B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá. C. Làm giảm độ chua(pH) của nước trong ao nuôi. D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước. Câu 27. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước? A. Độ trong của nước. B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước. C. Nhiệt độ của nước. D. Muối hòa tan trong nước. Câu 28. Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước? A. Các muối hòa tan trong nước. B. Độ pH của nước. C. Nhiệt độ của nước D. Các khí hòa tan trong nước. II. TỰ LUẬN( 3.0 ĐIỂM) Câu 1.( 1.0 điểm): Vì sao khi nuôi tôm cá ở mật độ cao, người nuôi hay sử dụng thức ăn viên công nghiệp? Câu 2.(1.0 điểm): Muốn nuôi tôm, cá đạt năng xuất cao, tránh được dịch bệnh cần phải làm như thế nào?
- Câu 3.( 1.0 điểm): Địa phương em có lợi thế nào về nuôi thủy sản? Em hãy đề xuất biện pháp để phát huy những lợi thế đó. …………………………………………………….HẾT……………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D A C A A B C C D A A D A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA B C C A D D B B A C B B B A II. Tự luận (3.0 điểm) C Nội dung đáp án Điểm âu 1 Khi nuôi tôm cá ở mật độ cao, người nuôi hay sử dụng thức 1.0 ăn viên công nghiệp vì: - Thức ăn viên được pha trộn từ các thành phần nguyên liệu với tỉ 0.5 lệ cân đối nhằm đảm bảo phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng ở từng giai đoạn phat triển của đối tượng nuôi. - Thức ăn viên thường được bổ sung vitamin, khoáng chất giúp thủy sản phát triển khỏe mạnh. 0.5 2 Muốn nuôi tôm, cá đạt năng xuất cao, tránh được dịch bệnh 1.0 cần phải : 0.25 - Thực hiện đầy đủ các biện pháp cải tạo ao như: xử lí nguồn 0.25 nước; - Chọn giống tốt; 0.25 - Cho ăn đúng kĩ thuật; 0.25 - Quản lí, chăm sóc và phòng, trị bệnh tốt cho tôm, cá nuôi 3 Địa phương em có lợi thế nào về nuôi thủy sản? Em hãy đề 1.0 xuất biện pháp để phát huy những lợi thế đó. * Địa phương em có lợi thế về nuôi thủy sản: + Hệ thống sông ngòi, kênh rạch, hồ chứa, ao đầm,... là vùng 0.25 nuôi thuỷ sản nước ngọt 0.25 + Nhân lực dồi dào * Đề xuất biện pháp để phát huy những lợi thế đó: 0.25 - Đào tạo nhân lực có trình độ. - Nhà nước hỗ trợ kinh phí( cho vay lãi xuất thấp) 0.25 ……………………………………………..HẾT……………………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn