intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Mức độ Nội nhận Tổng dung thức TT kiến Đơn vị thức kiến Vận %tổng điểm Nhận Thông Vận thức dụng Số CH biết hiểu dụng cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giới Vai trò, 3,30% thiệu về triển chăn vọng 1 1 nuôi của chăn nuôi Một số vật nuôi phổ biến ở nước ta Phương thức chăn nuôi Ngành 9 nghề trong chăn
  2. nuôi TL Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Nuôi Vai trò dưỡng của và nuôi chăm dưỡng 2 sóc vật và nuôi chăm sóc vật nuôi Nuôi dưỡng và 3,30% chăm 1 1 sóc các loại vật nuôi Phòng Vai trò 13,40% và trị của bệnh phòng, 3 cho vật trị bệnh nuôi cho vật nuôi
  3. Nguyên nhân gây 1/2 1/2 bệnh cho vật nuôi Phòng, trị bệnh 1 1 cho vật nuôi Chăn Chuồng 4 1 1 1 2 1 nuôi gà nuôi thịt Thức ăn trong và cho 1 1 2 nông ăn hộ Chăm sóc cho 1 1 gà Phòng, trị bệnh 2 2 cho gà 56,70% Một số bệnh phổ 1 1/2 1 1/2 biến ở gà Lập kế Lập kế hoạch hoạch 5 nuôi tính 0% vật toán chi nuôi phí một
  4. trong loại vật gia nuôi đình trong gia đình Giới Vai trò thiệu về của 6 1 1 thủy thủy sản sản Một số loài thủy sản có 1 1 giá trị kinh tế cao Khai thác và bảo vệ 23,30% 1 1 2 nguồn lợi thủy sản Bảo vệ môi trường 1 1 nuôi thủy sản Tổng 12 0 3 1 0 1 0 1 15 3 18 (4đ) (0đ) (1đ) (2đ) (0đ) (2đ) (0đ) (1đ) (5đ) (5đ) (10đ)
  5. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% (%) Tỉ lệ chung 70% 100% 100% (%)
  6. 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Mức độ kiến Câu hỏi thức, kĩ theo mức độ Tổng số CH Nội dung Đơn vị kiến năng nhận thức TT kiến thức thức cần kiểm Vận Nhận Thông Vận tra, đánh dụng T TL biết hiểu dụng giá cao 1 Giới Nhận biết: thiệu về Vai trò, triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời C1 1 chăn của chăn nuôi sống con người và nền kinh tế. nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. Nhận biết: - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm...). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng Một số vật nuôi phổ miền ở nước ta (gia súc, gia cầm.). biến ở nước ta Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. - Phân biệt được vật nuôi gia súc và gia cầm Phương thức chăn Nhận biết: nuôi - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương.
  7. Mức độ kiến Câu hỏi thức, kĩ theo mức độ Tổng số CH Nội dung Đơn vị kiến năng nhận thức TT kiến thức thức cần kiểm Vận Nhận Thông Vận dụng T TL biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: Ngành nghề trong Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản chăn nuôi thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. Vận dụng cao: - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các nghề trong chăn nuôi. Nhận biết: - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: Bảo vệ môi trường - Nêu được những việc nên làm và không nên làm trong chăn nuôi đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng cao: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 2 Nuôi Vai trò của nuôi Nhận biết: dưỡng dưỡng và chăm sóc - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, và vật nuôi chăm sóc vật nuôi. chăm Nuôi dưỡng và chăm Nhận biết: C2 1 sóc vật sóc các loại vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống,
  8. Mức độ kiến Câu hỏi thức, kĩ theo mức độ Tổng số CH Nội dung Đơn vị kiến năng nhận thức TT kiến thức thức cần kiểm Vận Nhận Thông Vận dụng T TL biết hiểu dụng cao vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 3 Phòng Nhận biết: và trị - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh bệnh cho Vai trò của phòng, trị cho vật nuôi. vật nuôi bệnh cho vật nuôi Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. Nguyên nhân gây Nhận biết: bệnh cho vật nuôi - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi Thông hiểu: - Trình bày được các nguyên nhân gây bệnh cho C16a 1/2 vật nuôi Vận dụng: Vận dụng kiến thức dựa vào biểu hiện để tìm ra
  9. Mức độ kiến Câu hỏi thức, kĩ theo mức độ Tổng số CH Nội dung Đơn vị kiến năng nhận thức TT kiến thức thức cần kiểm Vận Nhận Thông Vận dụng T TL biết hiểu dụng cao nguyên nhân gây bệnh cho một vật nuôi cụ thể Nhận biết: Cách đơn giản nhất để phòng trị bệnh C3 1 cho vật nuôi Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một Phòng, trị bệnh cho số loại vật nuôi phổ biến. vật nuôi - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. 4 Chăn Nhận biết: nuôi gà - Nhận biết được các yếu tố xây dựng chuồng nuôi C4 1 thịt phù hợp trong Thông hiểu: nông hộ Chuồng nuôi - Trình bày được các yếu tố đảm bảo làm chuồng C5 1 nuôi hợp lí. Vận dụng: - Giải thích được vai trò của lớp độn chuồng, C17 1 hướng thích hợp để chuồng nuôi. Nhận biết: - Kể tên được các loại thức ăn cho gà. Thức ăn và cho ăn C6,7 2 - Biết các nhóm chất dinh dưỡng của thức ăn - Biết được các mốc thời gian để cho gà ăn Chăm sóc cho gà Nhận biết: C8 1 - Biết được giai đoạn chăm sóc gà con từ mới nở
  10. Mức độ kiến Câu hỏi thức, kĩ theo mức độ Tổng số CH Nội dung Đơn vị kiến năng nhận thức TT kiến thức thức cần kiểm Vận Nhận Thông Vận dụng T TL biết hiểu dụng cao đến trưởng thành. - Biết được sự phân bố của gà khi úm gà. Thông hiểu: - Trình bày được các kĩ thuật khi chăm sóc gà ở các giai đoạn. Nhận biết: C9,15 1 - Biết được các nguyên tắc phòng trị bệnh cho gà Thông hiểu: Phòng, trị bệnh cho - Trình bày được các nguyên tắc phòng, trị bệnh C16b 1/2 gà cho gà. Vận dụng: - Giải thích được tại sao phòng bệnh hơn chữa bệnh. Nhận biết: C10 1 - Nhận biết được các biểu hiện khi gà mắc bệnh Thông hiểu: Một số bệnh phổ - Trình bày được các nguyên nhân gây bệnh cho biến ở gà vật nuôi. - Trình bày được cách phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Lập kế Vận dụng cao: hoạch - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho nuôi vật việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một 5 nuôi loại vật nuôi trong gia đình. trong gia định
  11. Mức độ kiến Câu hỏi thức, kĩ theo mức độ Tổng số CH Nội dung Đơn vị kiến năng nhận thức TT kiến thức thức cần kiểm Vận Nhận Thông Vận dụng T TL biết hiểu dụng cao Nhận biết: Vai trò của thủy sản C11 1 - Trình bày được vai trò của thủy sản. Nhận biết: Một số loài thủy sản - Nhận biết được một số loài thủy sản có giá trị C12 1 có giá trị kinh tế cao kinh tế cao ở nước ta Nhận biết: - Biết được các phương pháp khai thác thủy sản C13 1 hợp lí. Thông hiểu: Khai thác và bảo vệ - Trình bày được các vấn đề khai thác và bảo vệ C14 1 nguồn lợi thủy sản nguồn lợi thủy sản có hiệu quả. Vận dụng: Giới - Nêu được các việc nên và không nên làm để bảo 6 thiệu về vệ nguồn lợi thủy sản. thủy sản Nhận biết: - Biết được các nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản Thông hiểu: - Trình bày được các biện pháp bảo vệ môi trường Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản hiệu quả nuôi thủy sản Vận dụng: - Nêu được các việc nên và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản Vận dụng cao: - Liên hệ thực tiễn ở địa phương em để bảo vệ môi C18 1 trường nuôi thủy sản.
  12. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Đâu không phải vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp sức kéo cho sản xuất. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 2. Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 3. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. B. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. C. Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ dinh dưỡng. D. Chuồng trại không hợp vệ sinh. Câu 4. Chuồng nuôi gà thịt trong nông hộ cần đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
  13. A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về màu hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 5. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau mỗi lứa gà. B. Sau khi nuôi được 1 tháng. C. Sau khi nuôi được 2 tháng. D. Sau khi nuôi được 3 tháng. Câu 6. Thức ăn cho gà cần đầy đủ mấy nhóm chất dinh dưỡng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Gà dưới 1 tháng tuổi cần cho ăn thức ăn giàu nhóm chất nào? A. Chất tinh bột. B. Chất đạm. C. Chất vitamin. D. Chất béo. Câu 8. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có những biểu hiện nào? A. Chụm lại thành đám ở dưới bóng đèn. B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường. D. Chụm lại một phía ở xa đèn úm. Câu 9. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả thì cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. C. Sử dụng thuốc không đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 10. Khi gà có biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào? A. Bệnh tiêu chảy. B. Bệnh dịch tả gà. C. Bệnh cúm gà. D. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. Câu 11. Ý nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của thủy sản? A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Cung cấp sức kéo cho con người. C. Bảo tồn đa dạng sinh học. D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo.
  14. Câu 12. Loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là A. cá tra. B. cá rô phi. C. cá nục. D. cá vàng. Câu 13. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nỗ. B. Sử dụng kích điện. C. Khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. Câu 14. Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản chúng ta không nên làm việc nào? A. Thiết lập các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái. B. Khai thác tối đa các loài thủy sản quý hiếm. C. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thủy sản. D. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt vào mùa tôm, cá sinh sản. Câu 15. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào? A. Khi gà có dấu hiệu bị bệnh, cần cho gà dùng thuốc càng sớm càng tốt. B. Khi thấy gà có dấu hiệu khỏi bệnh thì ngừng cho gà sử dụng thuốc. C. Dùng thuốc không đúng liều lượng theo hướng dẫn sử dụng. D. Lấy các loại thuốc tây cho người để trị các loại bệnh: cúm, tiêu chảy,… II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) a/ Trình bày một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. b/ Bệnh cúm gia cầm ở gà do nguyên nhân nào gây ra? Nêu biểu hiện của bệnh cúm gia cầm ở gà. Câu 17. (2 điểm) Theo em, trong chuồng nuôi gà, lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng có công dụng gì? Câu 18. (1 điểm) Ở xã em từng có một hồ nước với rất nhiều tôm, cá. Tuy nhiên, do nhiều người dân sử dụng các biện pháp đánh bắt tận diệt như chích điện, sử dụng thuốc nổ đã làm cho nguồn thủy sản suy giảm nghiêm trọng. Em hãy đưa ra những biện pháp để bảo vệ môi trường và bảo vệ nguồn lợi thủy sản của hồ nước ở địa phương em? -HẾT-
  15. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Đâu là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp vật liệu xây dựng. B. Khẳng định chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Biện pháp nào dưới đây phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Cho vật nuôi non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học. Câu 3. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. B. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. C. Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ dinh dưỡng. D. Chuồng trại không hợp vệ sinh. Câu 4. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có những biểu hiện nào?
  16. A. Chụm lại thành đám ở dưới bóng đèn. B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường. D. Chụm lại một phía ở xa đèn úm. Câu 5. Chuồng nuôi gà thịt trong nông hộ cần đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về màu hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 6. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau mỗi lứa gà. B. Sau khi nuôi được 1 tháng. C. Sau khi nuôi được 2 tháng. D. Sau khi nuôi được 3 tháng. Câu 7. Thức ăn cho gà cần đầy đủ mấy nhóm chất dinh dưỡng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Gà dưới 1 tháng tuổi cần cho ăn thức ăn giàu nhóm chất nào? A. Chất tinh bột. B. Chất đạm. C. Chất vitamin. D. Chất béo. Câu 9. Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản chúng ta không nên làm việc nào? A. Thiết lập các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái. B. Khai thác tối đa các loài thủy sản quý hiếm. C. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thủy sản. D. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt vào mùa tôm, cá sinh sản. Câu 10. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả thì cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. C. Sử dụng thuốc không đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.
  17. Câu 11. Ý nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của thủy sản? A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Cung cấp sức kéo cho con người. C. Bảo tồn đa dạng sinh học. D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo. Câu 12. Loài thủy sản không có giá trị kinh tế cao ở nước ta là A. cá ngừ. B. cá tra. C. tôm hùm. D. cua biển. Câu 13. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nỗ. B. Sử dụng kích điện. C. Khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. Câu 14. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào? A. Khi gà có dấu hiệu bị bệnh, cần cho gà dùng thuốc càng sớm càng tốt. B. Khi thấy gà có dấu hiệu khỏi bệnh thì ngừng cho gà sử dụng thuốc. C. Dùng thuốc không đúng liều lượng theo hướng dẫn sử dụng. D. Lấy các loại thuốc tây cho người để trị các loại bệnh: cúm, tiêu chảy,… Câu 15. Khi gà có biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào? A. Bệnh tiêu chảy. B. Bệnh dịch tả gà. C. Bệnh cúm gà. D. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) a/ Trình bày một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. b/ Bệnh cúm gia cầm ở gà do nguyên nhân nào gây ra? Nêu biểu hiện của bệnh cúm gia cầm ở gà. Câu 17. (2 điểm) Theo em, trong chuồng nuôi gà, lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng có công dụng gì? Câu 18. (1 điểm) Ở xã em từng có một hồ nước với rất nhiều tôm, cá. Tuy nhiên, do nhiều người dân sử dụng các biện pháp đánh bắt tận diệt như chích điện, sử dụng thuốc nổ đã làm cho nguồn thủy sản suy giảm nghiêm trọng. Em hãy đưa ra những biện pháp để bảo vệ môi trường và bảo vệ nguồn lợi thủy sản của hồ nước ở địa phương em? -HẾT-
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: mỗi đáp án đúng được 0,33đ; 3 đáp án đúng được 1 điểm. 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 0 Đáp án C A D C A C B C A B D A D B A II. TỰ LUẬN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu 16. a/ Một số nguyên nhận gây bệnh cho vật nuôi: đúng 1 ý được 0,25 điểm (2 điểm) - Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, virus…) - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng; thức ăn không an toàn. - Do động vật ký sinh (ve, rận, giun, sán,...) - Do môi trường sống không thuận lợi (quá lạnh, quá nóng,...) b/ Bệnh cúm gia cầm ở gà: - Biểu hiện: gà sốt cao, uống nhiều nước, mào thâm tím, 0,5đ viêm sưng phù đầu mặt; khó thở, há mỏ để thở; tiêu chảy phân xanh, phân vàng, đôi khi lẫn máu; xuất huyết da chân.
  19. - Nguyên nhân: do virus cúm gia cầm gây ra. Bệnh có tốc độ lây lan rất nhanh làm chết hàng loạt gia cầm, đồng thời 0,5đ có thể gây bệnh cho người. Câu 17. Vai trò của lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm (2 điểm) - Hút ẩm từ chất thải. - Giảm bớt sự tiếp xúc trực tiếp giữa vật nuôi và chất thải vật nuôi. - Giảm sự tập trung của vi khuẩn, hạn chế thức ăn cho vi khuẩn, nhờ đó mà số lượng vi sinh vật giảm đi. - Điều hòa độ ẩm và nhiệt độ của môi trường chăn nuôi vật nuôi. Câu 18. - Tuyên truyền hoặc phối hợp tuyên truyền về tác hại, nguy 0,33đ cơ của việc sử dụng các biện pháp khai thác tận diệt. (1 điểm) - Thông báo cho chính quyền, công an khi thấy các hành động khai thác tận diệt xảy ra. 0,33đ - Cùng chung tay tái tạo nguồn lợi thủy sản của hồ như thả cá con, về sinh mặt nước, vớt béo, rong rêu, cải thiện môi trường quanh hồ. 0,34đ
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: mỗi đáp án đúng được 0,33đ; 3 đáp án đúng được 1 điểm. 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 0 Đáp án C A D C C A C B B A D A D A B II. TỰ LUẬN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu 16. a/ Một số nguyên nhận gây bệnh cho vật nuôi: đúng 1 ý được 0,25 điểm (2 điểm) - Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, virus…) - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng; thức ăn không an toàn. - Do động vật ký sinh (ve, rận, giun, sán,...) - Do môi trường sống không thuận lợi (quá lạnh, quá nóng,...) b/ Bệnh cúm gia cầm ở gà: - Biểu hiện: gà sốt cao, uống nhiều nước, mào thâm tím, 0,5đ viêm sưng phù đầu mặt; khó thở, há mỏ để thở; tiêu chảy phân xanh, phân vàng, đôi khi lẫn máu; xuất huyết da chân. - Nguyên nhân: do virus cúm gia cầm gây ra. Bệnh có tốc độ lây lan rất nhanh làm chết hàng loạt gia cầm, đồng thời có thể gây bệnh cho người. 0,5đ Câu 17. Vai trò của lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm (2 điểm) - Hút ẩm từ chất thải.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2