intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 TT Đơn vị kiến thức Mức độ T % nhận thức ổn tổng g điểm Nhận Thôn Vận Vận Số biết g dụng dụng CH hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL NUÔ 1.1. I Nuôi 2 1,0 DƯỠ dưỡn g, NG, 1 1 chăm 1 CHĂ sóc M vật SÓC nuôi VÀ 1.2. PHÒ Phòn 3 1,5 g, trị NG, bệnh 2 1 TRỊ cho BỆN vật H nuôi CHO 1.3. 2 1 1 VẬT Chăn nuôi 2 2 4,0 NUÔ gà I trong nông
  2. hộ 2.1. Giới 2 1,0 thiệu 2 về thuỷ 2 THU sản Ỷ 2.2. SẢN Nuôi 1 1 1 1 2,5 cá ao Tổng 8 2 1 1 1 13 số câu Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 số điểm ………………………………………………………………………………………………………………………………………… KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 CUỐI KÌ 2 2023-2024 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá thức thức, kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng năng cần cao kiểm tra,
  3. đánh giá 1 Nuôi dưỡng, 1.1. Nuôi Nhận biết: chăm sóc và dưỡng, chăm - Trình bày phòng, trị sóc vật nuôi được vai trò bệnh cho vật của việc nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc C1 cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: C2, - Trình bày và liệt kê được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh
  4. sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của 1gia đình, địa phương. 1.2. Phòng, Nhận biết: C3,C6 trị bệnh cho - Trình bày vật nuôi được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích C4 được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.
  5. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị
  6. bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 1.3. Chăn Nhận biết: nuôi gà thịt Nêu được C5, C10 trong nông các vai trò hộ việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi.Một số bệnh ở gà Thông hiểu: Lựa chọn được những C2TL việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường ,phòng bệnh cho gà Vận dụng C3TL cao Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ sức khỏe con người trong chăn nuôi 2 . Thủy sản 2.1. Giới Nhận biết:
  7. thiệu về thủy - Trình bày C7, C8 sản được vai trò của thuỷ sản. - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 2.2. Nuôi cá Nhận biết: ao - Nêu được C9 quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được
  8. kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu: - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng: C1TL - Đo được nhiệt độ của
  9. nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. Tổng 8 3 1 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  10. (Đề có 1 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Chọn một ý đúng trong các câu sau và ghi ra giấy làm bài: Câu 1: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non ? A. Giữ ấm cơ thể. B.Tập cho vật nuôi ăn sớm. C. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với nhu cầu nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống ? A. Giữ ấm cơ thể. B. Hạn chế vận động. C. Cho ăn thức ăn giàu chất đạm. D. Cho ăn nhiều để chúng thật béo. Câu 3: Có mấy nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A.Vệ sinh môi trường sạch sẽ. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C.Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 5: Bệnh cúm gia cầm do nguyên nhân nào gây ra ? A. Do virus. B. Do vi khuẩn. C. Do môi trường. D. Do thiếu chất dinh dưỡng. Câu 6: Vật nuôi bị bệnh thường có những biểu hiện nào sau đây? B. Giảm hoặc bỏ ăn. C. Ăn nhiều, sốt cao. A. Chậm chạp, ăn nhiều. D. Chảy nước mắt, nhanh nhẹn. Câu 7: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người. B.Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 8: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là có giá trị kinh tế cao? A. Cá Song. B. Cá ChìnhC. Cá Lăng. D. Cá Rô phi Câu 9: Để chuẩn bị ao nuôi cá thì thời gian phơi đáy ao trong bao lâu? A. 2 - 4 ngày. B. 2 - 5 ngày. C. 4 – 5 ngày. D. 3 – 5 ngày. Câu 10:Thức ăn cho gà được chia thành mấy loại cơ bản ? A. 2 B.3 C. 4 D. 5
  11. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Nêu các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá ( ghi đúng theo thứ tự các bước).Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì ? Câu 2: (2,0 điểm):Nêu các biện pháp phòng, trị bệnh cho gà. Câu 3: (1,0 điểm ): Nêu cách phòng tránh Virus cúm gia cầm sang người ? ….…………………….Hết…………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 1 trang) ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn một ý đúng trong các câu sau và ghi ra giấy làm bài: Câu 1: Phương pháp nào dưới đây phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ ấm cơ thể. B.Tắm chải thường xuyên. C. Cho ăn nhiều rau xanh. D. không cho vật nuôi vận động. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống ? A. Tắm chải thường xuyên. B. Chuồng nuôi rộng rãi, sạch sẽ. C. Cho ăn thức ăn giàu chất đạm. D. Cho ăn nhiều để chúng thật béo. Câu 3: Động vật kí sinh gây bệnh cho vật nuôi là A. gà. B. Sán. C. chim. D .vi khuẩn. Câu 4: Biện pháp nào dưới đây đúng khi phòng bệnh cho vật nuôi? A.Cho ăn thức ăn nhiểm khuẩn. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C.Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Nhốt chungvật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 5: Bệnh tiêu chảy ở gà do nguyên nhân nào gây ra ? A. Do virus. B. Do giun, sán. C. Do nhiểm khuẩn từ thức ăn. D. Do ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Câu 6: Vật nuôi bị bệnh thường có những biểu hiện nào sau đây? A. Bỏ ăn, sốt. B.Chậm chạp, ăn nhiều.
  12. C. Ăn nhiều, sốt cao. D. Chảy nước mắt, nhanh nhẹn. Câu 7: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của thủy sản đối với con người A.cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người. B.cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. C.cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D.cung cấp môi trường sống trong lành cho con người Câu 8: Trong các loài cá sau, loài nào được coi là có giá trị xuất khẩu cao? A. Cá chuồn. B. Cá Trích. C. Cá Tra. D. Cá Chình. Câu 9: Để chuẩn bị ao nuôi cá thì thời gian phơi đáy ao trong bao lâu? A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 5 ngày. C. 4 – 5 ngày. D. 2 – 5 ngày. Câu 10:Thức ăn cho gà gồm có: A. Thúc ăn hổn hợp. B.Thức ăn công nghiệp . C. Thức ăn tự nhiên. D. Thức ăn tự nhiên và thức ăn công nghiệp. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Nêu các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá ( ghi đúng theo thứ tự các bước ).Nêu yêu cầu kĩ thuật khi thả cá giống? Câu 2: (2,0 điểm): Nêu các biện pháp phòng bệnh cho gà.Thức ăn cho gà cần đảm các nhóm dinh dưỡng nào? Câu 3: (1,0 điểm ): Nêu cách phòng tránh Virus cúm gia cầm sang người ? ………………………….Hết……………………… ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi) ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I/ TN(5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đ/ án C C B C A A A D D A II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2 đ): *Chuẩn bị ao nuôi cá ( 1đ) HS ghi đúng theo thứ tự các bước - Tác cạn ao - Bắt sạch cá còn sót lại – Hút bùn và làm vệ sinh ao – Rắc vôi khử trùng ao -Phơi đáy ao – Lấy nước mới vào ao
  13. *Chọn cá giống: 1đ Mỗi ý đúng cho 0,25 đ - Đồng đều,khỏe mạnh ; Không mang mầm bệnh ; Nhanh nhẹn ; Kích cỡ phù hợp Câu 2:(2 đ) *Phòng bệnh cho gà:1đ – Mỗi ý cho 0,25 đ - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ ; Đảm bảo ăn sạch, ở sạch, uống sạch ; Đảm bảo mật độ nuôi phù hợp ; Tiêm vaccine đầy đủ, kịp thời * Trị bệnh cho gà – 1đ Mỗi ý cho 0,33đ; đúng 2 ý cho 0,7 đ - Dùng thuốc theo đúng nguyên tắc: Đúng thuốc – Đúng thời điểm- Đúng liều lượng Câu 3: Cách phòng tránh (1đ) Mỗi ý đúng cho 0,25đ -Tránh tiếp xúc với gia cầm bị bệnh - Tuân thủ quy tắc an toàn khi giết mổ gia cầm - Giữ vệ sinh sạch sẽ - Đi khám kịp thời khi có dấu hiệu cúm …………………………………………………………………………………………
  14. ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I/ TN (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đ/ án A D B B C A A C B D II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2 đ): *Chuẩn bị ao nuôi cá ( 1đ) HS ghi đúng theo thứ tự các bước - Tác cạn ao - Bắt sạch cá còn sót lại – Hút bùn và làm vệ sinh ao – Rắc vôi khử trùng ao -Phơi đáy ao – Lấy nước mới vào ao *Thả cá giống: 1đ Mỗi ý đúng cho 0,25 đ - Cá giống được thả từ từ cho quen với môi trường nước mới / thao tác nhanh / nhẹ nhàng / tránh sây sát *Phòng bệnh cho gà:1đ – Mỗi ý cho 0,25 đ - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ ; Đảm bảo ăn sạch, ở sạch, uống sạch ; Đảm bảo mật độ nuôi phù hợp ; Tiêm vaccine đầy đủ, kịp thời * 4 nhóm dinh dưỡng . (1đ) mỗi ý cho 0,25đ - Nhóm chất đạm; Nhóm tinh bột; Nhóm chất béo; Nhóm vitamin và chất khoáng Câu 3: Cách phòng tránh (1đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ -Tránh tiếp xúc với gia cầm bị bệnh - Tuân thủ quy tắc an toàn khi giết mổ gia cầm - Giữ vệ sinh sạch sẽ - Đi khám kịp thời khi có dấu hiệu cúm DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI THỰC HIỆN
  15. Trần Thị Thúy Hoanh Huỳnh Kim Thảnh DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Hồ Triệu Dũng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2