Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2021- 2022 Tên N Thông Vận Cộng chủ đề hận hiểu dụng biết TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL Vai trò Nhận Hiểu của biết các được điện hành các năng động an biện trong toàn pháp sản điện. phòng xuất và tránh đời tai nạn sống. điện. An toàn điện Số câu hỏi 1 1 1 3 Số 0,25 1,0 0,25 1,5 điểm 2,5% 10% 2,5% 15% Tỉ lệ % Đồ Phân So sánh dùng loại được điện được hiệu gia vật liệu suất đình. kĩ thuật phát điện, quang biết của đèn được huỳnh tính quang chất và đèn của sợi đốt. từng Hiểu loại vật được tỉ liệu. số giữa Nhận cuộn biết đặc dây sơ điểm, cấp và
- các thứ cấp. thông Hiểu số kĩ cách sử thuật dụng đèn thiết bị huỳnh điện an quang, toàn đèn sợi hợp lí. đốt, bàn là , nồi cơm điện. Nhận biết cấu tạo của động cơ điện 1 pha. Số câu hỏi 5 2 1 8 Số 1,25 0,5 2 3,75 điểm 12,5% 5% 20% 37,5% Tỉ lệ % Mạng Biết Hiểu Vận điện được được dụng trong các giờ lợi ích tính nhà. cao do tiết được điểm sử kiệm điện dụng điện năng điện. năng tiêu thụ Biết tiết mang của kiệm lại. mạng điện điện năng. trong Nhận nhà. biết thông số điện áp của mạng điện trong nhà. Số câu hỏi 10 1 1 12 Số 2,5 0,25 2 4,75 điểm 25% 2,5% 20% 47,5% Tỉ lệ %
- Tổng số câu 17 5 1 23 hỏi 5,0 3,0 2,0 10 số điểm 50% 30% 20% 100% tỉ lệ % PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 8 Chủ đề Mức độ Mô tả Phần I: Nhận biết Nhận biết được các biện pháp an toàn điện. Vai trò của Thông hiểu Hiểu được các biện pháp an toàn khi sử dụng điện trong điện năng đời sống hằng ngày. trong sản xuất và đời sống. An toàn điện Phần II: Nhận biết Phân loại được vật liệu kĩ thuật điện, biết được tính Đồ dùng điện chất của từng loại vật liệu. gia đình. Nhận biết đặc điểm, các thông số kĩ thuật đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt, bàn là , nồi cơm điện. Nhận biết cấu tạo của động cơ điện 1 pha. Thông hiểu So sánh được hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt. Hiểu được tỉ số giữa cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. Hiểu cách sử dụng thiết bị điện an toàn hợp lí. Phần III: Nhận biết Biết được các giờ cao điểm sử dụng điện. Mạng điện Biết tiết kiệm điện năng. trong nhà. Nhận biết thông số điện áp của mạng điện trong nhà. Thông hiểu Hiểu được lợi ích do tiết kiệm điện năng mang lại. Vận dụng Vận dụng tính được điện năng tiêu thụ của mạng điện trong nhà.
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi: Câu 1. A) Câu 1. Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Trong các vật liệu kĩ thuật điện dưới đây, vật liệu nào có khả năng cách điện? A. Đồng B. Nhôm C. Cao su D. Niken-crom Câu 3. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng A. 100 giờ B. 1000 giờ C. 8000 giờ D. 800 giờ Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt? A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. C. Tuổi thọ thấp. D. Ánh sáng liên tục. Câu 5. Hành động nào sai trong các hành động sau đây? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp. B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. Câu 6. So sánh hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang và đèn sợi đốt? A. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 5 lần đèn sợi đốt. B. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 4 lần đèn sợi đốt. C. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 5 lần đèn compac huỳnh quang. D. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 4 lần đèn compac huỳnh quang. Câu 7. Đơn vị điện trở có kí hiệu là A. Ω B. A C. V D. N/m Câu 8. Dây đốt nóng được làm từ nguyên liệu gì? A. Hợp kim Niken - Crom. B. Hợp kim Thép - Crom. C. Hợp kim Đồng - Niken. D. Hợp kim Đồng - Crom. Câu 9. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào? A. Stato và Rôto. B. Stato và cuộn dây điện từ.
- C. Rôto và lõi thép. D. Chỉ gồm stato. Câu 11. Có mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Chức năng của máy biến áp một pha là A. biến đổi dòng điện. B. biến đổi điện áp. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. D. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. Câu 13. Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày: A. dưới 0,35 mm. B. trên 0,5 mm. C. từ 0,35 ÷ 0,5 mm. D. trên 0,35 mm. Câu 14. Chọn phát biểu đúng: A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng. B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng. C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng. D. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp luôn bằng 0. Câu 15. Một máy biến áp giảm áp có U 1= 220V, U2= 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1 = 160V, để giữ U2 = 110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu? A. 220 vòng. B. 300 vòng. C. 334 vòng. D. 320 vòng. Câu 16. Giờ cao điểm dùng điện là A. từ 0h đến 18h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 22h đến 24h. D. từ 12h đến 18h. Câu 17. Tiết kiệm điện năng đem lại những lợi ích gì? A. Giảm được chi phí về xây dựng nguồn điện. B. Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường. C. Có tác dụng bảo vệ môi trường. D. Giảm được chi phí về xây dựng nguồn điện, giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường, có tác dụng bảo vệ môi trường. Câu 18. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 220V B. 110V C. 380V D. 12V Câu 19. Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi: A. ngắn mạch. B. quá tải. C. ngắn mạch hoặc quá tải. D. ngắn mạch và quá tải. Câu 20. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng A. ổ cắm điện. B. phích cắm điện. C. ổ cắm và phích cắm điện. D. cầu chì và aptomat. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Để tránh hư hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện phải chú ý gì? Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 3. (2,0 điểm) Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả
- trong 1 tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên với giá điện 1400 đồng/KWh. ---------- Hết ---------- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1 20 9 Đ.á B C C B C B A A B A B C C A C B D A C C n II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ 0,5 dùng điện. 1 0,5 - Không cho đồ dùng điện làm việc quá công suất định mức, dòng điện vượt quá trị số định mức. * Trả lời được lý do tiết kiệm điện năng: 0,25 - Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu điện. 0,25 - Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. 0,25 - Giảm tai nạn và sự cố về điện. 0,25 - Tiết kiệm tiền điện phải trả. 2 * Trả lời được biện pháp tiết kiệm điện năng: 0,25 - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. 0,25 - Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. 0,25 - Không sử dụng lãng phí điện năng. 0,25 - Chỉ sự dụng đồ dùng điện khi cần thiết. 3 Điện năng tiêu thụ của 4 quạt điện trong một ngày: 0,5 A=P.t = 80 x (4 x 2) = 640 (Wh) Điện năng tiêu thụ của 4 bóng điện trong một ngày: 0,5 A=P.t = 30 x (4 x 3) = 360 (Wh) Điện năng tiêu thụ của lớp trong 1 ngày: 0,5
- An = 640 + 360 = 1000 (Wh) = 1 (KWh) Điện năng tiêu thụ của lớp trong một tháng(26 ngày): At = 1000 x 26 = 26000 (Wh) = 26 (KWh) 0,5 Số tiền phải trả trong 1 tháng là: 26 x 1400 = 36400 (đồng) Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn