Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ – Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0.25 điểm) Câu 1: Đồ dùng điện loại điện - nhiệt biến đổi điện năng thành: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Câu 2: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là: A. Cầu dao. B. Ổ điện. C. Aptomat. D. Công tắc. Câu 3: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 4: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện. C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. D. Biến điện năng thành cơ năng. Câu 5: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là: A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 6: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. Dây quấn có độ dài như nhau. B. Đều là những phần quay. C. Lõi thép có kích thước bằng nhau. D. Đều có lõi thép và dây quấn. Câu 7: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ: A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha. B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc. C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt. Câu 8: Máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính: A. Lõi thép và dây đốt nóng. B. Lõi thép và Stato. C. Stato và Rôto. D. Lõi thép và dây quấn. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào. B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra. C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra. D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra. Trang 1
- Câu 10: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ. C. Đồ dùng loại điện - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. Câu 11: Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ. B. Từ 18 giờ đến 22 giờ. C. Từ 1 giờ đến 6 giờ. D. Từ 13 giờ đến 18 giờ. Câu 12: Hiện nay trên thế giới có tổ chức hoạt động nào kêu gọi mọi người tiết kiệm năng lượng? A. Tuần trái đất. B. Ngày trái đất. C. Giờ trái đất. D. Một phương án khác. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Công tắc điện. B. Phích cắm điện. C. Cầu dao. D. Bút thử điện. Câu 14: Trong cầu chì bộ phận nào là quan trọng nhất? A. Vỏ. B. Các điện cực. C. Dây chảy. D. Không có đáp án đúng. Câu 15: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng gì? A. Tác dụng điện. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng nhiệt- điện. Câu 16: Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm: A. Rôto và dây quấn. B. Stato và lõi thép. C. Dây quấn và lõi thép. D. Stato và rôto. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và lấy điện. Câu 2: (1,5 điểm) Trình bày nguyên lí làm việc của công tắc điện? Câu 3: (2 điểm) Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất 20W. Mỗi ngày học sử dụng quạt điện trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả trong tháng 1 tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 2 quạt điện và 8 bóng đèn như trên với giá điện 1400 đồng/KWh. Câu 4: (1 điểm) Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng em hãy nêu 02 việc làm cụ thể ở nhà hoặc ở trường học? Hết./. Trang 2
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 B. Nhiệt năng. 0.25 Câu 2 C. Aptomat. 0.25 Câu 3 C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. 0.25 Câu 4 A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. 0.25 Câu 5 C. 220V. 0.25 Câu 6 D. Đều có lõi thép và dây quấn. 0.25 Câu 7 B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc. 0.25 Câu 8 D. Lõi thép và dây quấn 0.25 Câu 9 C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra 0.25 Câu 10 D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. 0.25 Câu 11 B. Từ 18 giờ đến 22 giờ 0.25 Câu 12 C. Giờ trái đất. 0.25 Câu 13 D. Bút thử điện 0.25 Câu 14 C. Dây chảy 0.25 Câu 15 C. Tác dụng nhiệt 0.25 Câu 16 D. Stato và rôto. 0.25 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 - Cấp điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V 0. 5 (1.5 điểm) - Thiết bị bảo vệ: cầu chì, Aptomat. 0. 5 - Thiết bị lấy điện: ổ cắm điện, phích cắm điện 0. 5 Câu 2 - Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch 0.5 (1.5 điểm) điện. 0.5 Trang 3
- - Khi ngắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện. 0.5 - Công tắc điện thường được lắp trên dây pha nối tiếp với tải và sau cầu chì. Câu 3 Điện năng tiêu thụ của 2 quạt điện trong một ngày: 0.25 (2 điểm) A=P.t = 80 x (2 x 2) = 320 (Wh) Điện năng tiêu thụ của 8 bóng điện trong một ngày: 0.25 A=P.t = 20 x (8 x 3) = 480 (Wh) Điện năng tiêu thụ của lớp trong 1 ngày: 0.5 Angày = 320 + 480 = 800 (Wh) Điện năng tiêu thụ của lớp trong một tháng (26 ngày): 0. 5 Atháng = 800 x 26 = 20800 (Wh) = 20,8 (KWh) Số tiền phải trả trong 1 tháng là: 0. 5 T = 20,8 x 1400 = 29120 (đồng) Câu 4 Đúng ý một 0.5 (1 điểm) Đúng ý hai 0.5 Hết./. Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn