intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên Biết được chức năng của nhà 1. Vai trò của máy điện và đường dây tải điện - Hiểu được tại sao phải giảm bớt - Tính toán được tiêu điệnchủ đề và năng - Biết được vai trò của điện năng tiêu thụ điện năng trong giờ cao thụ điện năng trong gia an toàn điện. trong sản xuất và đời sống điểm đình Đồ dùng điện - Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện gia đình - Biết được giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày Số câu hỏi 5 1 0 1 0 7 Số điểm, 1,67 0 0,33 0 2,0 0 0 4 Tỉ lệ % 16,7% 0% 3,3% 0% 20% 0% % 40% Biết phân loại thiết bị đóng cắt, - Hiểu được nguyên lí làm việc, - Vẽ được sơ đồ nguyên lí 2. Mạng điện bảo vệ và lấy điện vị trí lắp đặt và chức năng của của một số mạch điện đơn trong nhà cầu chì và aptomat giản - Biết được đặc điểm của mạng
  2. điện trong nhà và đồ dùng điện của mạng điện trong nhà - Biết được cấu tạo của mạng điện trong nhà - Nắm được khái niệm sơ đồ điện, sơ đồ nguyên lí Số câu hỏi 7 0 2 1 0 0 1 11 Số điểm, 2,33 0 0,67 2 0 0 1,0 6,0 Tỉ lệ % 23,3 % 0% 6,7% 20% 0% 0% 10% 60%) TS câu hỏi 12 0 3 1 0 0 1 18 4,0 0,0 1,0 2,0 0,0 2,0 0,0 1,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10%) (100%)
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 8 Câu 1: Chức năng của đường dây dẫn điện là truyền tải điện năng, chức năng của nhà máy điện là sản xuất điện năng Câu 2; Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống Câu 3; Khi một người bị tai nạn chạm phải dòng điện, chúng ta không nên d ùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện câu 4; Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm: Vỏ máy; Lõi thép;. Dây quấn; Câu 5: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là từ 18 giờ đến 22 giờ Câu 6: Phích cắm điện là thiết bị lấy điện Câu 7: Thiết bị bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện khỏi các sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là.. Cầu chì và aptomat Câu 8: Đặc điểm của đồ dùng điện trong nhà là:: Đồ dùng điện rất đa dạng ; Công suất rất khác nhau ; Có cùng điện áp ; Câu 9: Mạng điện trong nhà gồm những phần tử : Công tơ điện, dây dẫn điện; Các thiết bị đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện ;Các đồ dùng điện trong nhà Câu 10: Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm: Công tắc điện, cầu dao điện; Câu 11: Sơ đồ mạch điện là hình biểu diễn quy ước mạch điện Câu 12: Sơ đồ nguyên lí cho biết nguyên lí làm việc của mạch điện và cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt Câu 13: Cầu chì thường được mắt trên dây pha và trước công tắc và nối tiếp với tải; Câu 14: Aptomat có thể thay thế cho cầu chì và cầu dao Câu 15: Tại sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm Câu 16: Nguyên lí làm việc của công tắc điện và cầu dao Câu 17: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình Câu 18: Vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện
  4. III. NỘI DUNG ĐỀ Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:................................. . . . . .. . . NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 8/ Môn: Công nghệ - Đề A I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Chức năng của đường dây dẫn điện là A. tiêu thụ điện năng. B. sản xuất điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 2: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống là gì? A. Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị hoạt động B. Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa C. Nhờ có điện năng, cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh và hiện đại hơn D. Cả 3 ý A, B, C Câu 3: Khi một người bị tai nạn chạm phải dòng điện, chúng ta không nên
  5. A. dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. B. rút phích cắm hoặc ngắt aptomat tổng. C. gọi người khác đến cứu. D. lót vải khô kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 4: Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm thành phần nào? A. Vỏ máy; B. Lõi thép; C. Dây quấn; D. Cả A, b và C Câu 5: Khoảng thời gian nào trong ngày là giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? A. Từ 6 giờ đến 12 giờ; B. Từ 12 giờ đến 18 giờ. C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau. Câu 6: Phích cắm điện là A. thiết bị đóng cắt; B. thiết bị bảo vệ; C. thiết bị lấy điện; D. Cả A, B, C đều đúng Câu 7: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện khỏi các sự cố ngắn mạch hoặc quá tải ? A. Cầu dao. B. Cầu chì. C. Nút ấn. D. Công tắc. Câu 8: Đặc điểm của đồ dùng điện trong nhà là gì? A. Đồ dùng điện rất đa dạng. B. Công suất rất khác nhau. C. Có cùng điện áp; D. Cả A, B và C. Câu 9 : Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào? A. Công tơ điện, dây dẫn điện; B. Các thiết bị đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện C. Các đồ dùng điện trong nhà; D. Cả A, B và C Câu 10: Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm: A.Công tắc điện, cầu dao điện; B.Công tắc, cầu dao, ổ cắm C. Công tắc điện, ổ cắm, phích cắm D. Cả A, B và C Câu 11: Sơ đồ mạch điện là A. hình vẽ mạch điện B. hình chụp một mạch điện. C. hình biểu diễn quy ước mạch điện D. Cả A, B và C .
  6. Câu 12: Sơ đồ nguyên lí cho biết A. vị trí các thiết bị trên thực tế; B. sự tiêu hao điện năng của mạch điện. C. công suất của các đồ dùng điện; D. nguyên lí làm việc của mạch điện. Câu 13: Cầu chì thường được mắt trên dây pha và: A. trước công tắc và nối tiếp với tải; B. sau công tắc và nối tiếp với tải. C. song song với công tắc và nối tiếp với tải; D. cả A, B và C Câu 14: Aptomat có thể thay thế cho: A. Ổ cắm, phích cắm. B. Công tắc. C. Cầu dao, cầu chì. D. Cả A và B. Câu 15: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm vì: A. khả năng cung cấp của các nhà máy điện không đủ B. điện áp mạng điện bị tụt; C. ảnh hưởng không tốt đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. D. Cả A, B và C II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16: (2đ) Trình bày nguyên lí làm việc của cầu dao điện ? Câu 17:(2đ) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày và trong 1 tháng (30 ngày) gồm các đồ dùng điện sau ? Đồ dùng điện Công suất Số lượng Thời gian dùng Điện năng tiêu điện(W) trong 1 ngày thụ 1 ngày (h) ( Wh) Tivi 80 1 5 Đèn ống huỳnh 40 3 4 quang Quạt điện 60 3 6 Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày ) của các đồ dùng Câu 18: (1đ) Vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm: 1 dây pha, 1 dây trung tính, 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt ?
  7. Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên:................................. . . . . .. . .. NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 8/ Môn: Công nghệ - Đề B I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phích cắm điện là A. thiết bị đóng cắt; B. thiết bị lấy điện. C. thiết bị bảo vệ; D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện khỏi các sự cố ngắn mạch hoặc quá tải ? A. Cầu dao. B. Nút ấn. C. Aptomat. D. Công tắc. Câu 3: Mạng điện trong nhà có đặc điểm nào? A. Có điện áp định mức 220V. B. Đồ dùng điện rất đa dạng. C. Công suất định mức của các đồ dùng điện rất khác nhau. D. Cả A, B, C. Câu 4: Mạng điện trong nhà gồm những phần tử: A. Công tơ điện, dây dẫn điện; B. Các thiết bị đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện C. Các đồ dùng điện trong nhà; D. Cả A, B và C Câu 5: Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm: A.Công tắc điện, ổ điện, phích cắm điện; B.Công tắc, cầu dao, ổ cắm C. Công tắc điện, cầu dao điện; D. Cả A, B và C Câu 6: Sơ đồ mạch điện là A. hình vẽ mạch điện.B. hình biểu diễn quy ước mạch điện. C. hình chụp một mạch điện.D. Cả A, B và C .
  8. Câu 7: Sơ đồ nguyên lí cho biết A. vị trí các thiết bị trên thực tế; B. sự tiêu hao điện năng của mạch điện. C. cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt; D. để dự trù vật liệu. Câu 8: Khoảng thời gian nào trong ngày là giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? A. Từ 18 giờ đến 22 giờ. B. Từ 12 giờ đến 18 giờ. C. Từ 6 giờ đến 12 giờ. D. Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau. Câu 9: Chức năng của nhà máy điện là A. tiêu thụ điện năng. B. sản xuất điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 10:Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống là . A. Nhờ có điện năng, cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh và hiện đại hơn B. Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa C. Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị hoạt động D. Cả 3 ý A, B, C Câu 11: Khi một người bị tai nạn chạm phải dòng điện, chúng ta không nên A. Rút phích cắm hoặc ngắt aptomat tổng. B. Gọi người khác đến cứu. C. Lót vải khô kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. D. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 12: Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm A. Vỏ máy. B. Lõi thép. C. Dây quấn. D. Cả A, B và C. Câu 13: Cách mắc công tắc trong mạch điện là A. trên dây pha và nối tiếp với tải. B. trên dây pha và song song với tải. C. sau cầu chì. D. Cả A và C. Câu 14: Aptomat có thể thay thế cho A. cầu chì, cầu dao; B. công tắc. C. ổ cắm, phích cắm.
  9. D. Cả B và C Câu 15: Sử dụng tiết kiệm điện năng thì có lợi gì ? A. Giảm bớt tiền điện gia đình phải trả. B. Giảm bớt chi phí xây dựng các nhà máy điện. C. Giảm bớt khí thải gây ô nhiễm môi trường. D. Cả A, B và C. II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16: (1đ) Trình bày nguyên lí làm việc của công tắc điện ? Câu 17: (2đ) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày và trong 1 tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện cho ở bảng dưới đây Đồ dùng điện Công suất Số lượng Thời gian dùng Điện năng tiêu điện(W) trong 1 ngày thụ trong ngày (h) (Wh) Máy bơm nước 220 1 1 Đèn huỳnh 45 4 5 quang Tivi 70 1 4 Điện năng tiêu thụ của trong 1 tháng (30 ngày ) Câu 18: (1đ) Vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm: 1 dây pha, 1 dây trung tính, 1 cầu chì, 2 công tắc điều khiển độc lập 2 bóng đèn sợi đốt mắc song song ? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  10. ĐỀ I BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A D C C B D D A C D A C D II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung trả lời Điểm 16 - Trình bày nguyên lí làm việc: Khi đóng cầu dao, cực động tiếp xúc 2đ cực tĩnh làm kín mạch điện, khi cắt cầu dao, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện 18 Vẽ được sơ đồ nguyên lí đảm bảo đủ số lượng các phần tử và yêu cầu 1đ của đề bài - Nếu vé đầy đủ các phần tử mà không đảm bảo yêu cầu của đề thì không cho điểm Câu 17: (2đ) Nội dung Đáp án Điểm Tivi 400Wh 0,5đ Đèn ống huỳnh quang 480Wh 0,5đ Quạt điện 1080Wh 0,5đ Điện năng tiêu thụ trong một tháng 1960Wh 0,5đ ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D D C B C A B D D D A A D II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung trả lời Điểm 16 - Trình bày nguyên lí làm việc: Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc 2đ cực tĩnh làm kín mạch điện, khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực
  11. tĩnh làm hở mạch điện 18 Vẽ được sơ đồ nguyên lí đảm bảo đủ số lượng các phần tử và yêu cầu 1đ của đề bài - nếu vé đầy đủ các phần tử mà không đảm bảo yêu cầu của đề thì không cho điểm Câu 17: (2đ) Nội dung Đáp án Điểm Máy bơm nước 220Wh 0,5đ Đèn ống huỳnh quang 900Wh 0,5đ Ti vi 280Wh 0,5đ Điện năng tiêu thụ trong một tháng 1400Wh 0,5đ Duyệt đề của BGH Duyệt đề của TTCM Giáo viên ra đề Đã duyệt Đa duyệt Hồ Tự Nhiên. Nguyễn Thị Tuyết Trương Thị Trọng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2