intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- MÔN CÔNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG. A. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần trắc nghiệm tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) TT Nội Đơn Mức Tổng % tổng điểm dung vị độ kiến kiến nhận
  2. thức Nhận Thông thức thức VD VDC Số CH biết hiểu Câu Câu Câu Câu Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL hỏi hỏi hỏi hỏi 2.3. Gia Chươ công ng 2: cơ 1 C8 1 3,3 II. Cơ khí khí bằng tay 2.4. Ngàn h nghề 1 C1 1 C13 2 6,7 trong lĩnh vực cơ khí 1 Chươ 3.1. 1 C2 1 3,3 ng 3: Nguyê An n toàn nhân điện gây tai nạn điện
  3. 3.2. Biện pháp 0 0 an toàn điện 3.3. Dụng cụ bảo 2 C3,C4 2 6,7 vệ an toàn điện 3.4. Sơ cứu người 1 C5 1 3,3 bị tai nạn điện 2 Chươ 4.1. ng Mạch 2 C6,C7 2 6,7 4:Kĩ điện thuật 4.2. điện Mạch điện điều 1 C10 1 C9 1 C18 1 C17 2 2 3,67 khiển đơn giản 4.3. 1 C11 1 6,7 Ngành nghề
  4. trong lĩnh vực kĩ thuật điện 5.1. Mục đích và vai 1 C12 1 3.3 trò của thiết kế kĩ thuật Chươ 5.2. ng 5: Ngành Thiết nghề 3 kế liên 1 C14 1 3,3 quan kĩ tới thuật thiết kế 5.3. Thiết kế sản 1 C15 1 C16 1 1 23,3 phẩm đơn giản Tổng 12 4 1 1 15 3 100
  5. Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung 70 30 50 50 100 (%) B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo TT Nội dung Đơn vị Mức độ mức độ kiến thức kiến kiến nhận thức thức, kĩ thức năng cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụngkiểm tra, dụng Vận đánhcao giá (1) (2) ( ( (5) (6) (7) (8) 3 4 ) ) Nhận biêt: II. Cơ khí 2.3. Gia - Kể tên được công cơ khí một số dụng bằng tay cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay.
  6. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày lĩnh vực cơ được đặc điểm cơ bản của một khí số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí.
  7. 1 III. An toàn 3.1. Nguyên Nhận biết: điện nhân gây tai - Nêu được 1 nạn điện một số nguyên nhân 1 gây tai nạn điện. Thông hiểu: - Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. 3.2. Biện Nhận biết: pháp an toàn - Trình bày điện được một số biện pháp an toàn điện. 3.3. Dụng cụ Nhận biết: bảo vệ an - Kể tên 1 toàn điện được một số 1 dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Thông hiểu: Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Vận dụng:
  8. Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 3.4. Sơ cứu Nhận biết: người bị tai - Trình bày 1 nạn điện được các bước sơ cứu người bị tai nạn điện. Thông hiểu: - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận dụng: Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. 2 IV. Kĩ thuật 4.1. Mạch điện Nhận biết: điện - Trình bày 1 được cấu trúc 1 chung của mạch điện. 1 - Kể tên được một số thành phần chính trên mạch điện. Thông hiểu:
  9. - Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện 4.2. Mạch Nhận biết: điện điều - Trình bày khiển đơn được khái 2 giản niệm mạch điện điều khiển 1 - Nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. Thông hiểu: - Phân loại được một số 1 mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được 1 sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử dụng một mô đun cảm biến.
  10. Vận dụng: - Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. - Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng một mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). Vận dụng cao: - Lắp ráp được các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). 4.3. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày 1 lĩnh vực kĩ được đặc điểm thuật điện cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
  11. Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. 3 V. Thiết 5.1. Mục đích Nhận biết: kế kĩ và vai trò của - Trình bày thuật thiết kế kĩ được mục 1 thuật đích của thiết kế kĩ thuật. - Trình bày được vai trò của thiết kế kĩ thuật. 5.2. Ngành Nhận biết: nghề liên - Kể tên được 1 quan tới thiết một số ngành kế nghề chính liên quan tới thiết kế 5.3. Thiết kế Nhận biết: sản phẩm - Kể tên được 1 đơn giản các bước cơ bản trong 1 thiết kế kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được các bước cơ bản trong
  12. thiết kế kĩ thuật. - Phân tích được các bước thiết kế một sản phẩm đơn giản. Vận dụng: - Thiết kế được một sản phẩm đơn giản theo gợi ý, hướng dẫn. TỔNG 12 4 1 1 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ): Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau Câu 1: Đặc điểm của ngành nghề Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc là: A. Tư vấn, chỉ đạo vận hành, bảo trì và sửa chữa. B. Nghiên cứu và tư vấn các khía cạnh cơ học của vật liệu, sản phẩm hoặc quy trình cụ thể. C. lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ, xe cộ, máy móc nông nghiệp hoặc công nghiệp và thiết bị cơ khí tương tự. D. nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế, sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, bảo trì và sửa chữa máy móc, linh kiện và thiết bị cơ khí. Câu 2: Khi thực hiện hô hấp nhân tạo, tần suất là bao nhiêu?
  13. A.16 – 20 lần/phút B. 8 – 16 lần/phút C. 12 – 14 lần/phút D. 6 – 9 lần/phút Câu 3: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? A. Giầy cao su cách điện B. Giá cách điện C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện D. Thảm cao su cách điện Câu 4: Để kiểm tra nhanh tình trạng của các thiết bị điện nên dùng dụng cụ nào? A. Không nối vỏ trực tiếp B. Sử dụng phích cắm 3 chân C. Sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện D. Sử dụng bút thử điện Câu 5: Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Câu 6: Mạch điện là A. tập hợp các phần tử như nguồn điện, phụ tải, thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ được nối với nhau bằng dây dẫn để thực hiện chức năng nhất định B. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để truyền tải điện C. tập hợp các phần tử mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để tạo thành mạch kín cho dòng điện chạy qua
  14. D. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện và các thiết bị điện để thực hiện chức năng của mạch điện Câu 7: Chức năng của bộ phận truyền dẫn điện là? A. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố C. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện Câu 8:Đâu là dụng cụ gia công cơ khí bằng tay A. Dao B. Kìm C. Kim D. Bút Câu 9: Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào? A. Mô đun cảm biến nhiệt độ B. Mô đun cảm biến độ ẩm C. Mô đun cảm biến ánh sáng D. Mô đun cảm biến hồng ngoại Câu 10: Vai trò của mô đun cảm biến là? A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí. B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt. C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện. D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến Câu 11: Đâu là công việc cụ thể của kĩ sư điện? A. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới B. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện C. Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp ráp, ... thiết bị điện D. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp điện Câu 12: Hoạt động thiết kế kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển sản phẩm B. Phát triển công nghệ C. Phát triển sản phẩm và phát triển công nghệ D. Bảo trì sản phẩm Câu 13: Để phù hợp với những ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí cần có sở thích gì ? A.Có niềm đam mê với máy móc và lắp ráp tạo ra sản phẩm, sự quyết tâm theo đuổi nghề B. Có hứng thú khi tham gia các hoạt động xã hội
  15. C. Có đam mê về ca hát, nhảy múa D. Thích tìm tòi, mở rộng các kiến thức liên quan đến y học Câu 14: Công việc của kĩ sư xây dựng là gì? A. Thiết kế các chi tiết máy móc cho sản xuất B. Thiết kế công trình dân dụng C. Thiết kế mạch, hệ thống điện tử D. Thiết kế trạm điện, hệ thống phát điện Câu 15: Nghề nào sau đây liên quan đến thiết kế kỹ thuật? A. Bác sĩ B. Giáo viên C. Kỹ sư xây dựng D. lái xe II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Quan sát và cho biết các sản phẩm trong Hình 18.2 thuộc lĩnh vực nào, được thiết kế để giải quyết vấn đề gì? Câu 17( 1,0 điểm) Quan sát hình và xác định vị trí cổng đầu vào nguồn cấp và cổng đầu ra điều khiển của mođun cảm biến ánh sáng. Câu 18: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu một ứng dụng khác của mô đun cảm biến ánh sáng: nêu chức năng, đề xuất ý tưởng vẽ sơ đồ
  16. lắp ráp? HẾT ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 U Đ.A C A C D C A D B A D B C A B C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
  17. 16 - Các sản phẩm thuộc nhóm thiết kế kĩ thuật. - Thiết kế để giải quyết vấn đề: 0,5đ Hình Vấn đề giải quyết Mỗi ý đúng 0,25đ a Lắp chân để vận động b Bơm nước tự động c Cấp ẩm cho không khí d Tạo điện bằng sức gió e Xây dựng
  18. g Tạo điện bằng nước 17 Quan sát hình và xác định vị trí cổng đầu vào nguồn cấp và cổng đầu ra điều khiển của mođun cảm biến ánh sáng: - Cổng đầu ra điều khiển: 0,5đ + Tiếp điểm thường mở ( 1) + Đầu nối chung (2)và tiếp điểm thường đóng (3) - Cổng nối nguồn cấp cho modun: 0,5đ + Đầu nối GND để nối với cực (-) của nguồn. + Đầu nối VVC để nối với cực (+) của nguồn. 18 Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng trong rèm đóng mở tự 0,5đ động. 0,5đ Chức năng: Rèm tự động mở khi trời sáng và tự động đóng khi trời tối. Sơ đồ: 2đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2