intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ- LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Mạch 5 câu 4 câu 1 câu 10 câu điện 1,67đ 1,33 đ 0,33 đ 3,33 đ hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn; Mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển 1 đèn Mạch 3 câu 1 câu 1 câu 2/3 câu 1/3 câu 6 câu điện 1đ 0,33 đ 1đ 1,5 đ 1đ 4,83 đ một công tắc ba cực điều khiển 2 đèn Lắp 1 câu 1 câu 2 câu đặt 1,5 đ 0,33 đ 1,83 đ dây dẫn của mạng điện trong nhà Tổng 8 câu 1 câu 6 câu 1 câu 1 câu 2/3 câu 0 1/3 câu 18 câu 4,17 điểm 3 điểm 1,83 điểm 1 điểm 10 đ
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Năm học: 2023-2024 CHỦ MỨC MÔ TẢ ĐỀ/BÀI ĐỘ Mạch điện hai Nhận -Cấu tạo công tắc hai cực, công tắc ba cực. công tắc hai biết - Biết điện điện áp của mạng điện trong nhà cực điều khiển 2 đèn; Thông -Biết được tên gọi khác của mạch điện cầu thang. Mạch điện hai hiểu - Vị trí công tắc ba cực trong mạch điện. công tắc ba -Hiểu được các loại thiết bị điện, cấu tạo và vai trò, vị trí của cực điều khiển của chúng trong mạch điện 1 đèn Cấu tạo công tắc hai cực, công tắc ba cực. Vận Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị để lắp mạch điện: dụng Mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn; Mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển 1 đèn Hiểu được trong mạch cần những thiết bị nào. Mạch điện Nhận Nhận biết được các loại thiết bị điện, cấu tạo và vai trò, vị trí một công tắc biết của của chúng trong mạch điện ba cực điều -Có mấy loại mối nối dây dẫn điện. khiển 2 đèn -Mạng điện trong nhà sử dụng dây dẫn như thế nào để đảm bảo an toàn điện. Thông -Yêu cầu của sản phẩm thực hành lắp mạch điện bảng điện hiểu Vận -Vẽ được sơ đồ nguyên lý Mạch điện một công tắc ba cực dụng điều khiển 2 đèn -Lập được bảng dự trù của mạch điện
  3. Vận Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện một công tắc ba cực điều dụng cao khiển 2 đèn Lắp đặt dây Nhận Nêu được yêu cầu kỹ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn dẫn của mạng biết kiểu nổi. điện trong nhà Thông -Phân biệt ưu điểm, nhược điểm của mạch điện lắp đặt dây hiểu dẫn kiểu nổi, kiểu ngầm. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II (2023– 2024) HS:.............................. MÔN: CÔNG ........ NGHỆ 9 Lớp : 9./...... Số báo Thời gian làm bài: 45 danh :.......... phút Phòng thi số (KKTGGĐ) ……………………. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ......................... I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì A. để đảm bảo an toàn điện. B. không đạt yêu cầu về mỹ thuật. C. không thuận tiện khi sử dụng D. dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. Câu 2. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị bảo vệ mạch điện? A. Công tắc. B. Ổ điện. C. Cầu dao. D. Cầu chì. Câu 4. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị đóng cắt mạch điện? A. Công tắc. B. Ổ điện. C. Chốt cắm. D. Cầu chì.
  4. Câu 5. Mạng điện trong nhà có điện áp là A. 100 V. B. 110V. C. 220V. D. 380V. Câu 6. Thiết bị, dụng cụ điện nào không lắp trên bảng điện? A. Công tắc. B. Bóng đèn. C. Cầu chì. D. Cầu dao. Câu 7. Công tắc ba cực gồm có các cực sau: A. hai cực động, một cực tĩnh. B. một cực động, hai cực tĩnh. C. một cực động, một cực tĩnh. D. hai cực động, hai cực tĩnh. Câu 8. Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị: A. 2 công tắc hai cực, 2 bóng đèn. B. 1 cầu chì, 2 công tắc hai cực, 2 bóng đèn. C. 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực, 2 bóng đèn. D. 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn. Câu 9. Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở A. trên dây pha, song song với tải. B. trên dây trung tính, song song với tải. C. trên dây trung tính, song song với cầu chì. D. trên dây pha, nối tiếp với tải sau cầu chì. Câu 10. Quy trình lắp đặt mạch điện cầu thang là: A. Khoan lỗ bảng điện -> vạch dấu -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> nối dây mạch điện -> kiểm tra. B. Vạch dấu -> khoan lỗ bảng điện -> nối dây mạch điện -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> kiểm tra. C. Vạch dấu -> khoan lỗ bảng điện -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> nối dây mạch điện -> kiểm tra. D. Kiểm tra -> khoan lỗ bảng điện -> vạch dấu -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> nối dây mạch điện. Câu 11. Mạch điện cầu thang là tên gọi của A. Mạch điện đèn huỳnh quang. B. Mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. C. Mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn. D. Mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. Câu 12. Cấu tạo của công tắc 2 cực gồm những cực nào? A. Một cực động, một cực tĩnh. B. Một cực động. C. Hai cực động. D. Hai cực tĩnh. Câu 13. Để kiểm tra rò điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây ? A. Bút thử điện. B. Kìm. C. Tua vít. D. Am pe kế. Câu 14. Mạch điện lắp đặt kiểu ngầm không có đặc điểm nào? A. Tránh được tác động xấu của môi trường. B. Dễ sửa chữa. C. Khó sửa chữa. D. Đảm bảo yêu cầu mỹ thuật. Câu 15. Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn cần có các thiết bị: A. 2 công tắc ba cực, 1 bóng đèn. B. 1 cầu chì, 1 công tắc hai cực, 1 công tắc ba cực, 2 bóng đèn. C. 1 cầu chì, 2 công tắc ba cực, 1 bóng đèn. D. 2 cầu chì, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn. II. Tự luận: (5 điểm)
  5. Câu 16. (1,5 điểm) Nêu một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi. Câu 17. (2,5 điểm) Mạch điện bảng điện gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc ba cực, 2 bóng đèn. Em hãy: a. Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện. b. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện. c. Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ để lắp đặt mạch điện bảng điện trên. Câu 18. (1,0 điểm) Khi thực hành lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn, sản phẩm thực hành phải đảm bảo các yêu cầu gì? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  6. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II (2023– 2024) HS:.............................. MÔN: CÔNG ........ NGHỆ 9 Lớp : 9./...... Số báo Thời gian làm bài: 45 danh :.......... phút Phòng thi số (KKTGGĐ) ……………………. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ......................... I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Mạng điện trong nhà có điện áp là A. 100 V. B. 110V. C. 220V. D. 380V. Câu 3. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị bảo vệ mạch điện?
  7. A. Công tắc. B. Ổ điện. C. Cầu dao. D. Cầu chì. Câu 4. Thiết bị, dụng cụ điện nào không lắp trên bảng điện? A. Công tắc. B. Bóng đèn. C. Cầu chì. D. Cầu dao. Câu 5. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị đóng cắt mạch điện? A. Công tắc. B. Ổ điện. C. Chốt cắm. D. Cầu chì. Câu 6. Công tắc ba cực gồm có các cực sau: A. hai cực động, một cực tĩnh. B. một cực động, một cực tĩnh. C. một cực động, hai cực tĩnh. D. hai cực động, hai cực tĩnh. Câu 7. Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị: A. 2 công tắc hai cực, 2 bóng đèn. B. 1 cầu chì, 2 công tắc hai cực, 2 bóng đèn. C. 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực, 2 bóng đèn. D. 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn. Câu 8. Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở A. trên dây pha, song song với tải. B. trên dây trung tính, song song với tải. C. trên dây trung tính, song song với cầu chì. D. trên dây pha, nối tiếp với tải sau cầu chì. Câu 9. Quy trình lắp đặt mạch điện cầu thang là: A. Khoan lỗ bảng điện -> vạch dấu -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> nối dây mạch điện -> kiểm tra. B. Vạch dấu -> khoan lỗ bảng điện -> nối dây mạch điện -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> kiểm tra. C. Vạch dấu -> khoan lỗ bảng điện -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> nối dây mạch điện -> kiểm tra. D. Kiểm tra -> khoan lỗ bảng điện -> vạch dấu -> lắp đặt thiết bị điện của bảng điện -> nối dây mạch điện. Câu 10. Cấu tạo của công tắc 2 cực gồm những cực nào? A. Một cực động. B. Một cực động, một cực tĩnh. C. Hai cực động. D. Hai cực tĩnh. Câu 11. Mạch điện cầu thang là tên gọi của A. Mạch điện đèn huỳnh quang. B. Mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn. C. Mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. D. Mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. Câu 12. Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn cần có các thiết bị: A. 1 cầu chì, 2 công tắc ba cực, 1 bóng đèn. B. 2 công tắc ba cực, 1 bóng đèn. C. 1 cầu chì, 2 công tắc ba cực, 2 bóng đèn. D. 2 cầu chì, 1 công tắc hai cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn. Câu 13. Để kiểm tra rò điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây ? A. Am pe kế. B. Kìm. C. Tua vít. D. Bút thử điện. Câu 14. Mạch điện lắp đặt kiểu ngầm không có đặc điểm: A. Tránh được tác động xấu của môi trường. B. Đảm bảo yêu cầu mỹ thuật.
  8. C. Khó sửa chữa. D. Dễ sửa chữa. Câu 15. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì A. để đảm bảo an toàn điện. B. không đạt yêu cầu về mỹ thuật. C. không thuận tiện khi sử dụng D. dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Nêu một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi. Câu 17. (2,5 điểm) Mạch điện bảng điện gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc ba cực, 2 bóng đèn. Em hãy: a. Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện. b. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện. c. Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ để lắp đặt mạch điện bảng điện trên. Câu 18. (1,0 điểm) Khi thực hành lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn, sản phẩm thực hành phải đảm bảo các yêu cầu gì? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  9. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 9 Năm học: 2023-2024 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1/3 điểm ĐỀ Câu Câ Câu Câ Câ Câu Câ Câu Câ Câu Câ Câ Câu Câ Câ 1 u 3 u u 6 u 8 u 10 u u 13 u u 2 4 5 7 9 11 12 14 15 ĐỀ A C D A C B B C D C B A A B C A ĐỀB C C D B A C C D C B C A D D A II. Tự luận: (5 điểm)
  10. Câu Đáp án Biểu điểm 16 Một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi: (1,5 đ) -Đường dây phải song song với vật kiến trúc (tường, cột, ..) cao 0,25 đ hơn mặt đất 2,5m, cách vật kiến trúc trên 10mm 0,25 đ -Tổng tiết diện dây dẫn không vượt quá 40% tiết diện ống 0,25 đ -Bảng điện phải cách mặt đất từ 1,3 đền 1,5 m 0,25 đ -Khi dây dẫn đổi hướng, phân nhánh phải có kẹp đỡ ống. 0,25 đ - Không luồn các đường dây khác cấp điện áp vào 1 ống. 0,25 đ - Đường dây đi xuyên qua tường hoặc trần nhà phải luồn dây qua ống cách điện, hai đầu ống phải nhô ra khỏi tường 10 mm 17 -Sơ đồ nguyên lý: (2,5đ) 1,0 đ - Sơ đồ lắp đặt - Lập bảng dự trù 1,0 đ TT Tên gọi thiết bị, vật liệu… Số lượng 1 Bảng điện 1 2 Cầu chì 1 3 Công tắc 2 cực 1 0,5 đ 4 Công tắc ba cực 1 (nêu được 5 Bóng đèn 2 4 loại được 0,25 đ) 6 Dây dẫn 1m 7 Tua vít, kìm, kéo, 3 8 băng keo cách điện. 1
  11. Sản phẩm thực hành phải đảm bảo các yêu cầu: 18 - Lắp đặt đúng mạch điện theo sơ đồ. 0,25 đ (1 đ ) - Đảm bảo an toàn điện. 0,25 đ - Mạch điện đảm bảo thông mạch, vận hành đèn sáng. 0,25 đ - Đảm bảo tính thẩm mĩ. 0,25 đ *HSKT : *Đối với hs khuyết tật trí tuệ: Phần trắc nghiệm: 5 đ - Đúng dưới 10 câu: Mỗi câu 0,5 đ - Đúng trên 10 câu: được 5 đ Phần tự luận: 5 đ Biểu điểm như trên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2