Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Phú
lượt xem 2
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Phú. Chúc các bạn làm bài thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Phú
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 10 TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ NĂM: 2019 2020 Mã đề thi 002 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp: 10A........ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là: a. Nâng cao đời sống dân cư b. Cải thiện quản lí sản xuất c. Xoá đói giảm nghèo d. Công nghiệp hoá nông thôn Câu 2: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do: a. Trình độ sản xuất b. Đối tượng lao động c. Máy móc, công nghiệp d. Trình độ lao động Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp: a. Sản xuất phân tán trong không gian b. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn c. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng d. Sản xuất có tính tập trung cao độ Câu 4: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ: a. Công dụng kinh tế của sản phẩm b. Tính chất tác động đến đối tượng lao động c. Nguồn gốc sản phẩm d. Tính chất sở hữu của sản phẩm Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến: a. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm b. Công nghiệp khai thác mỏ c. Công nghiệp luyện kim d. Công nghiệp cơ khí Câu 6: Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là: a. Vị trí địa lí b. Tài nguyên thiên nhiên c. Dân cư và nguồn lao động d. Cơ sở hạ tầng Câu 7: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở: a. Khu vực thành thị b. Khu vực nông thôn c. Khu vực ven thành thố lớn d. Khu vực tập trung đông dân cư Câu 8: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp: a. Dân cư và lao động b. Thị trường c. Tiến bộ khoa học kĩ thuật d. Chính sách Câu 9: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là: a. Công nghiệp năng lượng b. Cơ khí c. Luyện kim d. Điện tử tin học Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:
- a. Khai thác than, dầu khí, điện lực b. Khai thác dầu khí c. Công nghiệp điện lực d. Khai thác dầu khí, điện lực Câu 11: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là: a. Than nâu b. Than bùn c. Than mỡ d. Than đá Câu 12: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được: a. Than b. Dầu mỏ c. Khí đốt d. Địa nhiệt Câu 13: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là: a. Dầu mỏ b. Khí đốt c. Sắt d. Than Câu 14: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là: a. Trung Đông b. Bắc Mĩ c. Mĩ Latinh d. Nga và Đông Âu Câu 15: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là: a. Hoá chất b. Cơ khí c. Điện tử – tin học d. Sản xuất hàng tiêu dùng Câu 16:Các sản phẩm phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc ngành sản xuất: a. Máy tính b. Thiết bị điện tử tin học c. Điện tử tiêu dùng d. Thiết bị viễn thông Câu 17: Ngành công nghiệp ra đời từ cuối thế kỉ XIX và được coi là ngành sản xuất mũi nhọn trong hệ thống các ngành công nghiệp trên thế giới là: a. Điện Tử – tin học b. Cơ khí c. Hoá chất d. Năng lượng Câu 18: Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào: a. Nguồn lao động dồi dào b. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào c. Nguồn nguyên liệu giá rẻ, nguồn lao động dồi dào d. Nguồn nguyên liệu phong phú, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn Câu 19: Phân ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: a. Dệt may b. Dược phẩm c. Sành – sứ – thuỷ tinh d. Da – giày Câu 20: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là: a. Cơ khí b. Luyện kim c.Năng lượng d. Dệt Câu 21: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện: a. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế c. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
- d. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên Câu 22: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: a. Hiện đại hóa b. Cơ giới hóa c. Công nghiệp hóa d. Toàn cầu hóa Câu 23: “Điểm công nghiệp” được hiểu là: a. Một đặc khu kinh tế. b. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp. c. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. d. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. Câu 24: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: a. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp b. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp c. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp d. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp Câu 25: Trong sản xuất công nghiệp , khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là a.Tư liệu sản xuất. b. Nguyên liệu sản xuất. c. Vật phẩm tiêu dùng. d. Máy móc. Câu 26 Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? a. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015. b. Cớ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015. c. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015. d. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015. Câu 27: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành
- A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Xây dựng. Câu 28: Trong sản xuất công nghiệp , khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. Tư liệu sản xuất. B. Nguyên liệu sản xuất. C. Vật phẩm tiêu dùng. D. Máy móc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 19502003 (đơn vị: TRIỆU TẤN) Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 THAN 1820 2603 2936 3770 3387 5300 DẦU MỎ 523 1052 2336 3066 3331 3904 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 2003. (2đ) b. Nhận xét (1đ). HẾT II. Phần tự luận (3 điểm). .........................................................................................................................
- ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... …………………………………………………………………………….. ...................................................................................................................... …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn