intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn. C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục. Câu 2:Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Địa hình. B. Nguồn lao động. C. Nước. D. Khoáng sản. Câu 3: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Việt Nam In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Khai thác 3,8 7,5 2,1 Nuôi trồng 4,8 6,0 0,9 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của một số nước Đông Nam Á, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 4: Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới? A. Lương thực - thực phẩm sơ chế. B. Nguyên liệu, nhiên liệu. C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao. Câu 5:Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp. B. chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng. C. dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ. Câu 6:Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. Làm thay đổi sự phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới
  2. A. cơ khí. B. hóa chất. C. điện tử - tin học. D. năng lượng. Câu 8:Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là A. 94.334 triệu người B. 94.344 triệu người C. 94.434 triệu người D. 94.444 triệu người Câu 9: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. tập trung nâng cấp một số nhà máyđiện cũ. B. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao. C. đào tạo lao động trình độ caotrong ngành. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoàinước. Câu 10: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa. Câu 11:Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện. Câu 12: Trụ sở chính của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được đặt tại A. Hoa Kì. B. Đức. C. Thụy Sĩ. D. LB Nga. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng. C. Kĩ thuật sản xuất khác nhau. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp. Câu 14: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2017 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản Câu 15:Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường tiêu thụ. C. Sự phân bố khoáng sản. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 16: Cây lương thực chính của khu vực nhiệt đới là A. cây ngô. B. cây lúa mì. C. cây lúa gạo. D. cây kê. Câu 17: Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa.
  3. C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. D. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. Câu 19:Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơnvị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2017 Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275 Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2017? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu. Câu 20: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành. B. sử dụng thiết bị có sẵn trong không gian. C. chỉ sử dụng cho phát triển kinh tế. D. chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân. Câu 21:Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 22: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 Sản lượng (triệu tấn) 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2476,4 2964,0 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2010? A. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. B. Sản lượng lương thực giảm dần. C. Sản lượng lương thực tăng liên tục. D. Sản lượng lương thực luôn biến động. Câu 23: Chỉ số là tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa. Câu 24: Nội dung nào sau đây nói lên mặt trái của nhập khẩu tư bản ở nhóm nước đang phát triển trong giai đoạn hiện nay? A. Nền kinh tế có điều kiện phát triển. B. Tình trạng gây ô nhiễm môi trường. C. Nhập khẩu hàng hoá, thiết bị rất hiện đại. D. Tănh nhanh chóng các chuyên gia nước ngoài. Câu 25: Ở Phú Yên, huyện lị nào không có khu công nghiệp tập trung? A. Tuy An. B. TP. Tuy Hòa. C. Đông Hòa. D. TX. Sông Cầu. Câu 26: Các loại cây trồng vật nuôi là
  4. A. đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. D. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 27: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Công nghiệp, xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước. C. Vùng kinh tế. D. Tiểu vùng kinh tế. Câu 28: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. B. Cơ cấu thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. C. Quy mô, cơ cấu thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: So sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sắt. Câu 2: Một chiếc xe buýt chở 35 hành khách đi từ Chí Thạnh đến Quy Nhơn với quãng đường 60 km. Hỏi khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình là bao nhiêu? -----------------------------HẾT------------------------------
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020 Trị giá nhập khẩu 49,3 49,2 49,3 49,3 49,4 49,2 Trị giá xuất khẩu 50,7 50,8 50,7 50,7 50,6 50,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trên toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn. C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục. Câu 3: Cây lương thực dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu là A. cây ngô. B. cây lúa mì. C. cây lúa gạo. D. cây kê. Câu 4: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380
  6. 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2017 các nước nào nhập siêu? A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Pháp, Nhật Bản Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng. C. Kĩ thuật sản xuất khác nhau. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp. Câu 6:Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp. B. chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng. C. dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ. Câu 7:Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường tiêu thụ. C. Sự phân bố khoáng sản. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 8: Chỉ số biểu thị tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong tổng số lao động xã hội là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa. Câu 9: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Công nghiệp, xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước. C. Vùng kinh tế. D. Tiểu vùng kinh tế. Câu 10: Cho biểu đồ về diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta. B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta.
  7. C. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới A. cơ khí. B. hóa chất. C. điện tử - tin học. D. năng lượng. Câu 12:Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là A. 94.334 triệu người B. 94.344 triệu người C. 94.434 triệu người D. 94.444 triệu người Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. D. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. Câu 14: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. tập trung nâng cấp một số nhà máy điện cũ. B. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao. C. đào tạo lao động trình độ cao trong ngành. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. Câu 15:Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Thị trường. B. Nguồn lao động. C. Lịch sử - văn hóa. D. Khoáng sản. Câu 16: Đất trồng, mặt nước là A. đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. D. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 17: Tính đến năm 2020, tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có A. 150 thành viên. B. 154 thành viên. C. 160 thành viên. D. 164 thành viên. Câu 18:Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. Làm thay đổi sự phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. Câu 19:Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện. Câu 20: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa. Câu 21: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 Sản lượng (triệu tấn) 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2476,4 2964,0 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2010?
  8. A. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. B. Sản lượng lương thực giảm dần. C. Sản lượng lương thực tăng liên tục. D. Sản lượng lương thực luôn biến động. Câu 22: Ở Tuy An, hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhiều nhất là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 23: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành. B. sử dụng thiết bị có sẵn trong không gian. C. chỉ sử dụng cho phát triển kinh tế. D. chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân. Câu 24:Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2017 Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275 Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2017? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu. Câu 25: Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới? A. Lương thực - thực phẩm sơ chế. B. Nguyên liệu, nhiên liệu. C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao. Câu 26:Các hoạt động du lịch thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 27: Nội dung nào sau đây nói lên mặt trái của nhập khẩu tư bản ở nhóm nước đang phát triển trong giai đoạn hiện nay? A. Nền kinh tế có điều kiện phát triển. B. Tình trạng gây ô nhiễm môi trường. C. Nhập khẩu hàng hoá, thiết bị rất hiện đại. D. Tănh nhanh chóng các chuyên gia nước ngoài. Câu 28: Cơ cấu dân số có người già đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa. C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: So sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường biển và đường hàng không. Câu 2: Một chiếc xe buýt chở 25 tấn hàng hóa đi từ Chí Thạnh đến Quy Nhơn với quãng đường 60 km. Hỏi khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình là bao nhiêu? -----------------------------HẾT------------------------------
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 10 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mã đề 101 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 A 15 D 22 C 2 B 9 B 16 C 23 A 3 B 10 C 17 C 24 B 4 D 11 B 18 C 25 A 5 A 12 C 19 D 26 A 6 B 13 D 20 A 27 A 7 C 14 A 21 C 28 C Mã đề 102 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 C 15 D 22 A 2 B 9 A 16 B 23 A 3 A 10 A 17 D 24 D 4 D 11 C 18 B 25 D 5 D 12 A 19 B 26 B
  10. 6 A 13 C 20 C 27 B 7 D 14 B 21 C 28 A B/ PHẦN TỰ LUẬN: Mã đề 101 Câu 1:(2.0 điểm) Giao thông vận tải Ưu điểm Nhược điểm Điểm - Tiện lợi, cơ động, thích ứng cao - Khối lượng vận chuyển nhỏ, chi phí với các loại địa hình. xăng dầu cao. Đường ô tô - Hiệu quả kinh tế cao. - Ô nhiễm môi trường. 1.0 - Phối hợp với các loại phương - Ách tắc và tai nạn giao thông. tiện. - Chuyên chở các hàng nặng, cự li - Vốn đầu tư ban đầu lớn. Đường sắt xa, tốc độ nhanh và ổn định, giá - Tàu hoạt động trên tuyến đường ray cố 1.0 rẻ, an toàn cao. định nên kém cơ động. Câu 2: (1.0 điểm) - Khối lượng vận chuyển: 35 (hành khách) - Cự li vận chuyển trung bình: 60 (km) - Khối lượng luân chuyển: 2100 (hành khách.km) HS trả lời sai một số liệu và thiếu đơn vị - 0.25 điểm. Mã đề 102 Câu 1:(2.0 điểm) Giao thông vận tải Ưu điểm Nhược điểm Điểm - Chở được các hàng nặng đi - Phụ thuộc điều kiện tự nhiên. quãng đường xa nên khối lượng - Tốc độ chậm. Đường biển 1.0 luân chuyển lớn. - Ô nhiễm môi trường biển. - Cước phí rẻ, độ an toàn khá cao. - Tốc độ nhanh, thời gian ngắn, - Vốn đầu tư ban đầu lớn. không phụ thuộc địa hình.. - Khối lượng vận chuyển nhỏ, Đường hàng không 1.0 - Ứng dụng thành tựu khoa học kĩ cước phí cao. thuật. - Ô nhiễm môi trường Câu 2: (1.0 điểm) - Khối lượng vận chuyển: 25 (tấn) - Cự li vận chuyển trung bình: 60 (km) - Khối lượng luân chuyển: 1500 (tấn.km) HS trả lời sai một số liệu và thiếu đơn vị - 0.25 điểm. Tuy An, ngày 26 tháng 4 năm 2023 GVBM Nguyễn Thị Thu Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1