
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II , NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không kể thời gian giao đề; (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................ Lớp :................................. Mã đề 008 ĐỀ BÀI I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Việt Nam In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Khai thác 3,8 7,5 2,1 Nuôi trồng 4,8 6,0 0,9 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của một số nước Đông Nam Á, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ yếu của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân? A. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. B. Góp phần khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. D. Là cầu nối giúp các ngành kinh tế phát triển mạnh hơn. Câu 3: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các quốc gia trên thế giới là A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. điện tử - tin học. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 4: Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường ô tô đứng đầu thế giới? A. Hoa Kỳ. B. Thái Lan. C. Nam Phi. D. Nhật Bản. Câu 5: Các loại cây trồng vật nuôi là A. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. D. đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 6: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt kinh tế của đô thị hóa? A. Thay đổi cơ cấu nền kinh tế. B. Tạo ra nhiều việc làm mới. C. Phổ biến lối sống thành thị. D. Nâng cao giá cả tiêu dùng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Châu Âu chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới. B. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất. C. Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước đông dân nhất. D. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng nhỏ. Câu 8: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 Tiêu chí Sản lượng lương thực 100 102,6 120,2 123,8 143,9 Bình quân lương thực 100 96,4 106,2 103,1 114,6 Trang 1/3
- (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực và bình quân lương thực của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019? A. Bình quân lương thực tăng liên tục. B. Sản lượng lương thực tăng liên tục. C. Sản lượng lương thực giảm liên tục. D. Bình quân lương thực giảm liên tục. Câu 9: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo thành phần? A. Khu vực kinh tế trong nước. B. Vùng kinh tế. C. Công nghiệp và xây dựng. D. Khu kinh tế. Câu 10: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN TOÀN THẾ GIỚI, NĂM 1990 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 1990 2020 Than 37,5 33,8 Khí tự nhiên 15,0 22,8 Thủy điện 18,2 16,8 Dầu mỏ 11,5 4,4 Điện nguyên tử 16,8 10,1 Năng lượng tái tạo khác 1,0 12,1 Tổng 100,0 100,0 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới năm 1990 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 11: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp nhất tới doanh thu ngành du lịch là A. phân bố các tài nguyên du lịch. B. thị trường khách du lịch. C. trình độ phát triển kinh tế. D. sự phân bố cơ sở vật chất. Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông? A. Cơ khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Năng lượng. D. Hóa chất. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Không đòi hỏi vốn đầu tư lớn. B. Dễ gây ô nhiễm môi trường. C. Quy trình sản xuất rất phức tạp. D. Có các sản phẩm rất đa dạng. Câu 14: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA, Ả-RÂP-XÊ-ÚT VÀ HOA KỲ NĂM 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Liên bang Nga Ả-rập-xê-út Hoa Kỳ Sản lượng khai thác dầu mỏ 524,4 519,6 712,7 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng khai thác dầu mỏ của các quốc gia trên, năm 2020? A. Liên bang Nga cao hơn Hoa Kỳ. B. Hoa Kỳ cao hơn Liên bang Nga. C. Liên bang Nga thấp hơn Ả-rập-xê-út. D. Ả-rập-xê-út cao hơn Hoa Kỳ. Câu 15: Để tạo ra nhiều giống mới trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản cần dựa chủ yếu vào nhân tố nào sau đây? A. Vị trí địa lí. B. Diện tích đất. C. Khoa học - công nghệ. D. Thị trường tiêu thụ. Câu 16: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân. B. sử dụng các thiết bị có sẵn trong không gian. C. chỉ sử dụng cho mục đích phát triển kinh tế. D. có thể cung ứng dịch vụ từ khoảng cách xa. Câu 17: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển mối giao lưu, hợp tác giữa các nước? A. Nguồn vốn đầu tư. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Lao động. D. Vị trí địa lí. Câu 18: Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khí hậu cận nhiệt và ôn đới với mục đích để lấy Trang 2/3
- lông? A. Gia cầm. B. Lợn. C. Trâu. D. Cừu. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp? A. Không có mối liên hệ. B. Phân bố gần vùng nguyên liệu. C. Chỉ sản xuất hàng để xuất khẩu. D. Lãnh thổ không lớn. Câu 20: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển thương mại? A. Quy mô dân số. B. Nguồn lao động. C. Khoa học - công nghệ. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 21: Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ cá nhân. D. dịch vụ kinh doanh. Câu 22: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến cơ cấu ngành dịch vụ? A. Văn hóa, lịch sử. B. Đặc điểm dân số. C. Điều kiện tự nhiên. D. Vị trí địa lí. Câu 23: Chỉ số biểu thị tương quan giữa giới Nam so với giới Nữ hoặc giữa từng giới so với tổng số dân là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. lao động. B. tuổi. C. giới. D. văn hóa. Câu 24: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Thị trường. B. Khoáng sản. C. Địa hình. D. Sinh vật. Câu 25: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành hai nhóm chính là A. công nghiệp nặng và chế biến. B. dịch vụ công nghiệp, khai thác. C. khai thác, sản xuất điện - nước. D. công nghiệp khai thác, chế biến. Câu 26: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân? A. Làm thay đổi cơ cấu nền kinh tế. B. Khai thác hiệu quả các tài nguyên. C. Tạo việc làm mới, tăng thu nhập. D. Thúc đẩy nhiều ngành phát triển. Câu 27: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020 Trị giá nhập khẩu 49,3 49,2 49,3 49,3 49,4 49,2 Trị giá xuất khẩu 50,7 50,8 50,7 50,7 50,6 50,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trên toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 28: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp tới việc xác định cơ cấu công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. dân cư, lao động. C. vốn và thị trường. D. vị trí địa lí. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Nêu vai trò của ngành giao thông vận tải? Lấy ví dụ cụ thể? Câu 2 (1,0 điểm): Thế nào là tổ chức lãnh thổ Nông nghiệp? Kể tên một số HTTC lãnh thổ Nông nghiệp chủ yếu trên thế giới? ………..Hết………… * HS không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 3/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
719 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
928 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
703 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1388 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
715 |
10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1087 |
9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
141 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
466 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
484 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
562 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
509 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
467 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
486 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
527 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
