intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 608 A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Hoạt động khai thác dầu thường gây ô nhiễm nghiêm trọng đến A. môi trường nước ngọt. B. môi trường không khí. C. môi trường đất. D. môi trường biển. Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là A. đối tượng lao động. B. tư liệu sản xuất. C. cơ sở vật chất. D. công cụ lao động. Câu 3: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn. B. nguồn lao động và dân trí. C. học vấn và nguồn lao động. D. dân trí và người làm việc. Câu 4: Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là A. cơ cấu ngành chăn nuôi và sự phân bố các vật nuôi. B. phương pháp chăn nuôi. C. các điều kiện chăn nuôi. D. tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp. Câu 5: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 65 tuổi trở lên là dưới 7% thì được xếp là nước có A. Dân số già. B. Dân số trung bình. C. Dân số trẻ. D. Dân số cao. Câu 6: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều diện tích rộng. B. lao động trình độ cao. C. nhiều kim loại, điện. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 7: Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp? A. Thị trường. B. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. C. Quan hệ sở hữu ruộng đất. D. Dân cư lao động. Câu 8: Hoạt động du lịch thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ công. D. dịch vụ cá nhân. Câu 9: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. C. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 10: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2015 Thành thị 22332, 0 31067, 5 Nông thôn 60060, 1 60642, 3 Tổng số dân 82392, 1 91709, 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta năm 2005 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Trang 1/2 - Mã đề 608
  2. Câu 11: Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là A. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân. B. dùng cho các ngành công nghiệp khác. C. phục vụ cho hoạt động xuất, nhập khẩu. D. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. Câu 12: Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Gà, lợn, cừu. B. Lợn, cừu, dê. C. Bò, lợn, dê. D. Trâu, dê, cừu. Câu 13: Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt kinh tế là A. góp phần thay đổi môi trường, tạo các cảnh quan mới. B. sử dụng hợp lí, hiệu quả các nguồn lực trên lãnh thổ. C. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động. D. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa các xí nghiệp. Câu 14: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là A. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. B. có tính chất tập trung cao độ. C. gắn liền với việc sử dụng máy móc. D. phân bố linh hoạt theo không gian. Câu 15: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A. Các bồn địa và cao nguyên. B. Các nơi là địa hình núi cao. C. Thượng nguồn các sông lớn. D. Đồng bằng phù sa màu mỡ. B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM). Câu 1: (2 điểm). Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Sản lượng Dầu mỏ (triệu tấn) 3605,5 3983,4 4362,9 4484,5 Điện (tỉ kWh) 15555,3 21570,7 24266,3 27004,7 a. Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? b. Nhận xét và giải thích sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019. Câu 2: (2 điểm). Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. Câu 3: (1 điểm). Tại sao cần phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 608
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2