intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRACUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:ĐỊA LÝ 10 Thời gian bàm bài:45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:163 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Công nghiệp điện lực trên thế giới phát triển rất nhanh do A. vốn đầu tư ít và không gây ô nhiễm. B. vốn đầu tư ít và nhu cầu của nền kinh tế. C. nông nghiệp phát triển và mức sống dân cư cao. D. nhu cầu của nền kinh tế và mức sống dân cư cao. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học? A. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước. B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia. C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước. D. Là một ngành đòi hỏi lao động trẻ, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. Câu 3. Lúa gạo phân bố tập trung nhiều ở miền A. cận nhiệt và hàn đới. B. nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. ôn đới và cận nhiệt đới. D. hàn đới và nhiệt đới. Câu 4. Dựa vào các hoạt động dịch vụ diễn ra trong thực tế thường chia dịch vụ thành ba nhóm là A. dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ bán buôn bán lẻ, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ công, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. Câu 5. Công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp trên thế giới, không phải vì A. vốn đầu tư lớn, quy trình công nghệ rất hiện đại. B. nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. D. nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước. Câu 6. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành ba nhóm chính là A. công nghiệp nặng (A), công nghiệp nhẹ (B) và công nghiệp chế biến. B. công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng (A). C. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp. D. công nghiệp chế biến, công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ (B). Câu 7. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các địa điểm xây dựng và phân bố công nghiệp là A. nguồn nước. B. khí hậu. C. vị trí địa lí. D. khoáng sản. Câu 8. Yếu tố nào của điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện vận tải? A. Vốn. B. Khí hậu. C. Dân cư. D. Khoáng sản. Câu 9. Công nghiệp thực phẩm A. đáp ứng nhu cầu hằng ngày về ăn uống của con người. B. đáp ứng nhu cầu hằng ngày về đi lại của con người. C. đáp ứng nhu cầu hằng ngày về công nghệ của con người. D. đáp ứng nhu cầu hằng ngày về may mặc của con người. Câu 10. Ngành công nghiệp thực phẩm lấy nguyên liệu chủ yếu từ A. lâm nghiệp và khai khoáng. B. nông nghiệp và khoáng sản. Ðịa Lý, Mã đề: 163, 5/3/2023. Trang 1/4
  2. C. nông nghiệp và thủy sản. D. thủy sản và khoáng sản. Câu 11. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. C. điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. D. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Câu 12. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980 - 2019. Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng (triệu 1561,0 1950,0 2476,4 2964,0 3075,9 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1980 - 2019? A. Sản lượng lương thực luôn biến động. B. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. C. Sản lượng lương thực tăng liên tục. D. Sản lượng lương thực giảm dần. Câu 13. Công nghiệp điện lực không có vai trò nào sau đây? A. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh con người. D. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. Câu 14. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. B. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. C. quyết định sự phân bố, quy mô, tính đa dạng. D. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. Câu 15. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và theo tuổi. B. trình độ văn hoá và theo giới tính. C. giới tính và theo lao động. D. lao động và trình độ văn hoá. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới A. cơ khí. B. điện tử - tin học. C. hóa chất. D. năng lượng. Câu 17. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000-2018. (Đơn vị: %) Chia ra Năm Tổng số Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 2000 100,0 5,2 30,7 64,1 2010 100,0 3,7 27,2 69,1 2018 100,0 4,0 27,8 68,2 (Nguồn: World Bank Data 2019) Theo bảng số liệu dưới đây, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo nhóm ngành kinh Ðịa Lý, Mã đề: 163, 5/3/2023. Trang 2/4
  3. tế của thế giới giai đoạn 2000 – 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A. Điện lực. B. Giày - da. C. Dệt - may. D. Thực phẩm. Câu 19. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. dân trí và người làm việc. B. trình độ dân trí và học vấn. C. nguồn lao động và dân trí. D. học vấn và nguồn lao động. Câu 20. Lúa mì phân bố chủ yếu ở miền A. cận nhiệt. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. ôn đới . Câu 21. Sử dụng nhiều nguyên, nhiên, vật liệu từ các ngành kinh tế khác là đặc điểm của A. công nghiệp thực phẩm. B. bưu chính viễn thông. C. giao thông vận tải. D. điện tử, tin học. Câu 22. Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục , thể dục thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ cá nhân. C. dịch vụ công. D. dịch vụ tiêu dùng. Câu 23. Sản phẩm của giao thông vận tải là A. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. B. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. C. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. Câu 24. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Đất, nước, khí hậu. B. Điều kiện kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 25. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến hình thành tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ? A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. B. Mức sống và thu nhập thực tế người dân. C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Trình độ phát triển và năng suất lao động. Câu 26. Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bố điểm dân cư. B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. C. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp. D. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. Câu 27. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005-2018. (Đơn vị: USD) Năm 2005 2010 2015 2018 Xuất khẩu 32.447,1 72.236,7 162.016,7 243.697,3 Nhập khẩu 36.761,1 84.838,6 165.775,9 237.182,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Ðịa Lý, Mã đề: 163, 5/3/2023. Trang 3/4
  4. Theo bảng số liệu dưới đây, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2018? A. Luôn nhập siêu. B. Năm 2010 xuất siêu. C. Năm 2018 xuất siêu. D. Luôn xuất siêu. Câu 28. Cơ cấu thành phần kinh tế gồm A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. B. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. -------------- Hết ------------- Ðịa Lý, Mã đề: 163, 5/3/2023. Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0