intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÍ 10 (BỘ KNTT) - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tổng% Nội dung/ Mức độ nhận thức điểm Chương/ Đơn vị kiến thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL A.1. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới. 1 1 A. Địa lí dân cư A.2. Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế 1 giới. 10% B. Các nguồn lực, một số tiêu chí B.1. Các nguồn lực phát triển kinh tế. 2 1 đánh giá sự phát triển kinh tế C.1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. Địa lí ngành C.2. Địa lí ngành nông nghiệp. 3 nông nghiệp, lâm C.3. Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản. 5 4 30% nghiệp và thủy sản C.4. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai. D.1. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. D. Địa lí ngành D.2. Địa lí một số ngành công nghiệp. 4 4 5 40% công nghiệp D.3. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp. D4. Tác động của công nghiệp đối với môi trường, phát triển năng lượng tái tạo, định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai 1 Vẽ biểu đồ, làm việc với bảng số liệu, biểu 1 5 E. Kĩ năng 20% đồ. 12 câu 9 câu 1 câu 1 câu Tổng hợp chung 40%=4điểm 30%=3 điểm 20%=2 điểm 10%=1điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÍ 10 (BỘ SÁCH KNTT) - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ để biết hiểu dụng cao * Nhận biết 1 A.1. Quy mô dân số, gia - Trình bày được đặc điểm và tình hình phát triển dân số trên thế tăng dân số và cơ cấu dân số giới. 1 A. Địa lí dân cư thế giới. - Trình bày được các loại cơ cấu dân số: cơ cấu sinh học (tuổi và A.2. Phân bố dân cư và đô giới), cơ cấu xã hội (lao động, trình độ văn hoá). 1 thị hóa trên thế giới. B. Các nguồn lực, * Nhận biết 1 B.1. Các nguồn lực phát một số tiêu chí - Trình bày được khái niệm và phân loại các nguồn lực. 2 triển kinh tế. đánh giá sự phát - Trình bày được khái niệm và phân loại cơ cấu kinh tế. triển kinh tế C.1. Vai trò, đặc điểm, các * Nhận biết nhân tố ảnh hưởng tới phát - Trình bày được vai trò, đặc điểm của nông nghiệp, lâm nghiệp, triển và phân bố nông thủy sản. nghiệp, lâm nghiệp, thủy - Trình bày được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi sản. chính trên thế giới. C.2. Địa lí ngành nông * Thông hiểu C. Địa lí ngành nghiệp. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân nông nghiệp, lâm 3 C.3. Địa lí ngành lâm bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. 5 4 nghiệp và thủy nghiệp và thủy sản. sản C.4. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai. D.1. Vai trò, đặc điểm, cơ * Nhận biết cấu ngành công nghiệp, các - Trình bày được đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. nhân tố ảnh hưởng tới sự - Trình bày được vai trò ngành công nghiệp. phát triển và phân bố công - Trình bày được vai trò của một số ngành: khai thác than, dầu D. Địa lí ngành nghiệp. khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu 4 công nghiệp D.2. Địa lí một số ngành dùng; thực phẩm. công nghiệp. - Trình bày được đặc điểm của một số ngành: khai thác than, D.3. Tổ chức lãnh thổ công dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng 4 5 nghiệp. tiêu dùng; thực phẩm. D4. Tác động của công nghiệp * Thông hiểu
  3. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ để biết hiểu dụng cao đối với môi trường, phát triển - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân năng lượng tái tạo, bố công nghiệp. định hướng phát triển công - Giải thích được sự phân bố của một số ngành: khai thác than, nghiệp trong tương lai dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. * Vận dụng cao - Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. 1 Vẽ biểu đồ, làm việc với * Vận dụng: 1 5 E. Kĩ năng bảng số liệu, biểu đồ. - Vẽ biểu đồ. - Nhận xét biểu đồ. Số câu/loại câu 100 12 TN 9 TN 1 TL 1 TL Tổng hợp chung 100% 40% 30% 20% 10%
  4. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 701 Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:…….. ( đề có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế? A. Người có việc làm ổn định. B. Những người làm nội trợ. C. Người làm việc tạm thời. D. Người chưa có việc làm. Câu 2. Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là A. dân nông thôn ra thành phố làm việc nhiều. B. dân cư thành thị có xu hướng về nông thôn. C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ. D. lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi. Câu 3. Cơ sở để phân chia nguồn lực thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là A. tính chất nguồn lực. B. nguồn gốc hình thành. C. xu thế phát triển. D. phạm vi lãnh thổ. Câu 4. Nông nghiệp có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Tạo điều kiện khai thác các nguồn tài nguyên khác. C. Tạo ra máy móc thiết bị cho các ngành sản xuất. D. Sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn. Câu 5. Độ phì của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây? A. Năng suất cây trồng. B. Sự phân bố cây trồng. C. Sự phát triển của cây trồng. D. Quy mô sản xuất nông nghiệp. Câu 6. Khu vực châu Á gió mùa là nơi nổi tiếng về cây A. lúa mì. B. lúa nước. C. khoai tây. D. ngô. Câu 7. Đặc điểm sinh thái của cây ngô là ưa khí hậu A. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 8. Lúa mì phân bố tập trung ở miền khí hậu A. nhiệt đới và ôn đới. B. cận nhiệt và nhiệt đới. C. ôn đới và hàn đới. D. ôn đới và cận nhiệt. Câu 9. Hiện nay, nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới được khai thác từ A. thủy sản nước lợ. B. thuỷ sản nuôi trồng. C. thuỷ sản nước mặn. D. thuỷ sản nươc ngọt. Câu 10. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây? A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang. B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ. C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng. D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng. Câu 11. Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ A. trang trại. B. hộ gia đình. C. vùng nông nghiệp. D. nông trường. Câu 12. Việc ứng dụng khoa học - công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp. B. Tăng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu về nông sản.
  5. C. Nâng cao năng suất, thích nghi với biến đổi khí hậu. D. Tăng hiệu quả sản xuất, đảm bảo hài hoà lợi ích cao. Câu 13. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển. Câu 14. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. khoáng sản. B. nguồn nước. C. vị trí địa lí. D. khí hậu. Câu 15: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các quốc gia trên thế giới là A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 16. Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở khu vực nào dưới đây? A. Giáp vùng nông thôn. B. Ở ven các đô thị lớn. C. Tập trung đông dân cư. D. Ven thành phố rất lớn. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp? A. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi. B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp. C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu. D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ. Câu 18. Khu công nghiệp có vai trò nào sau đây? A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương. B. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương. C. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. D. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác. Câu 19. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Điện gió. B. Điện than đá. C. Nhiệt điện. D. Điện hạt nhân. Câu 20. Các quốc gia phát triển mạnh năng lượng tái tạo là A. Hoa Kì, Nhật Bản, các nước châu Âu. B. Hoa Kì, Triều Tiên, các nước châu Á. C. Hoa Kì, Bra-xin, các nước châu Âu. D. Hoa Kì, Hàn Quốc, các nước châu Phi. Câu 21. Các nguồn năng lượng tái tạo trên thế giới là A. sức nước, nhiệt điện, ánh sáng mặt trời, địa nhiệt, nhiên liệu sinh học. B. sức nước, sức gió, ánh sáng mặt trời, thủy điện, nhiên liệu sinh học. C. sức nước, thủy điện, ánh sáng mặt trời, điện nguyên tử, điện hạt nhân. D. sức nước, sức gió, ánh sáng mặt trời, địa nhiệt, nhiên liệu sinh học. B/ TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019 Sản lượng 2000 2010 2015 2019 Dầu mỏ (triệu tấn) 3605,5 3983,4 4363,0 4484,5 a. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000- 2019. b. Nhận xét về tình hình khai thác sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019. Câu 2: (1,0 điểm) Tại sao phải phát triển nguồn năng lượng tái tạo?
  6. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 702 Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:…….. ( đề có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. số người xuất cư và nhập cư. C. tỉ suất sinh và người nhập cư. D. tỉ suất sinh và người xuất cư. Câu 2. Đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây? A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. B. Dân cư thành thị có tăng nhanh như dân nông thôn. C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh. D. Hoạt động thuần nông chiếm quỹ thời gian lao động. Câu 3. Căn cứ vào cơ sở nào để phân loại các nguồn lực? A. Vai trò và mức độ ảnh hưởng. B. Thời gian và khả năng khai thác. C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. D. Không gian và thời gian hình thành. Câu 4. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn. Câu 5. Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu nào dưới đây? A. Khí hậu. B. Nguồn nước. C. Đất đai. D. Sinh vật. Câu 6. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. C. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. Câu 7. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. phù sa, cần có nhiều phân bón. C. màu mỡ, cần nhiều phân bón. D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. Câu 8. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Khoai lang. B. Lúa gạo. C. Lúa mì. D. Ngô. Câu 9. Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu khai thác từ A. biển, đại dương. B. sông, suối, hồ. C. ao, hồ và đầm. D. vịnh, cửa sông. Câu 10. Tư liệu sản xuất quan trọng không thể thay thế được của ngành thủy sản là A. diện tích mặt đất, chuyên môn của lao động. B. diện tích mặt đất, chất lượng nguồn nước. C. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn lực. D. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn nước. Câu 11. Định hướng quan trọng để tăng hiệu quả sản xuất, đảm bảo hài hòa lợi ích là A. sử dụng tối đa sức lao động. B. hình thành các cánh đồng lớn. C. tăng cường hợp tác sản xuất. D. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. Câu 12. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời nhằm mục đích nào sau đây? A. Khắc phục những khó khăn trong sản xuất. B. Tạo ra số lượng nông sản ngày càng lớn hơn.
  7. C. Loại bỏ ảnh hưởng của tự nhiên với sản xuất. D. Hình thành các vùng quảng canh rộng lớn. Câu 13. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. C. làm thay đổi phân công lao động. D. khai thác hiệu quả các tài nguyên. Câu 14. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khoáng sản, dân cư – lao động, đất, thị trường, chính sách. B. Khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách. C. Khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách. D. Dân cư – lao động, khoáng sản, vốn, thị trường, chính sách. Câu 15. Ngành công nghiệp năng lượng gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. B. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện, C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố công nghiệp điện tử - tin học? A. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây. B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia. C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước. D. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước. Câu 17. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 18. Điểm công nghiệp có vai trò nào sau đây? A. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại. C. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại ở phương. D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. Câu 19. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Điện hạt nhân. B. Mặt Trời. C. Điện than đá. D. Nhiệt điện. Câu 20. Tác động tích cực của hoạt động sản xuất công nghiệp đối với môi trường là A. hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên. B. sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên. C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí. D. ô nhiễm môi trường do sản phẩm công nghiệp sau khi sử dụng. Câu 21. Hiện nay, nhiều quốc gia trên thế giới chú trọng phát triển các nguồn năng lượng tái tạo là do A. sử dụng thuận lợi, sinh nhiều nhiệt và gây ra nhiều ô nhiễm môi trường. B. gây ô nhiễm môi trường, ban hai cực tăng và chi phí đầu tư không lớn. C. biến đổi khí hậu toàn cầu, nhiều tài nguyên và nhu cầu người dân rất lớn. D. năng lượng hóa thạch cạn kiệt, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu. B/ TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019 Sản lượng 2000 2010 2015 2019 Dầu mỏ (triệu tấn) 3605,5 3983,4 4363,0 4484,5 a. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000- 2019. b. Nhận xét về tình hình khai thác sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019. Câu 2: (1,0 điểm) Tại sao phải phát triển nguồn năng lượng tái tạo?
  8. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 701 $ 702 Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:…….. ( đề có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM : (0,33 điểm/câu) Câu 701 702 1 B B 2 D A 3 D C 4 A C 5 A A 6 B D 7 C B 8 D D 9 B A 10 C D 11 A C 12 C A 13 B B 14 C C 15 B A 16 C D 17 C A 18 C C 19 A B 20 A B 21 D D
  9. B. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm a. Vẽ biểu đồ: Biểu đồ (Cột) 1,5 (Thiếu đơn vị, tên BĐ, giá trị không chính xác...Trừ mỗi ý 0,25đ.) 1 (2 điểm) b. Nhận xét: - Sản lượng dầu mỏ của thế giới tăng liên tục trong giai đoạn 2000 – 2019. 0,5 (dẫn chứng) - Việc sử dụng năng lượng hoá thạch làm cạn kiệt tài nguyên và gây ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, vì vậy các quốc gia trên thế giới ngày càng chú trọng phát triển các nguồn năng lượng tái tạo. Việc đẩy mạnh sử (mỗi ý 2 dụng các nguồn năng lượng tái tạo nhằm: đúng (1 điểm) + Đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng cho các ngành công nghiệp khác. 0,25 + Đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia. điểm) + Góp phần giảm phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ biến đổi khí hậu. (Học sinh có thể phân tích yếu tố khác nhưng tổng điểm là 1 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2