Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 16/05/2024 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) Họ tên : ........................................Lớp............ Số báo danh : ............... Mã đề 107 I/ TRẮC NGHIỆM ( TỪCÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM) Câu 1: Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước? A. Khoa học. B. Đất đai, biển. C. Lao động. D. Vị trí địa lí. Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. C. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp. D. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bốđiểm dân cư. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên? A. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại. B. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người. C. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên. D. Là kết quả của lao động của con người. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đối với con người? A. Là điều kiện thường xuyên và cần thiết của loài người. B. Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên. C. Là nguyên nhân quyết định sự phát triển của loài người. D. Là cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội của loài người. Câu 5: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và theo tuổi. B. trình độ văn hoá và theo giới tính. C. lao động và trình độ văn hoá. D. giới tính và theo lao động. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại? A. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước. B. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. C. Gắn thị trường trong nước với thế giới. D. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 7: Biểu hiện tăng trưởng xanh trong công nghiệp là A. áp dụng khoa học kĩ thuật canh tác tiến bộ. B. tiết kiệm năng lượng trong nhà. C. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn. D. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo. Câu 8: Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. B. góp phần quan trọng vào phân công lao động. C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. D. thúc đẩy toàn cầu hoá và hội nhập vào quốc tế. Câu 9: Loài gia súc được nuôi phổ biến để lấy thịt và lấy sữa trên thế giới là A. trâu B. dê C. lợn D. bò Câu 10: Tỉ lệ dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường thay đổi theo Trang 1/3 - Mã đề 107
- A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. trình độ dân trí của người dân. C. tâm lý xã hội. D. không gian và thời gian. Câu 11: Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp A. khai khoáng. B. chế biến thực phẩm. C. dệt, may. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 12: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. nguồn nước. B. khí hậu. C. sinh vật. D. đất đai. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp A. sản xuất sản phẩm để xuất khẩu. B. đồng nhất với 1 điểm dân cư. C. có 1 – 2 xí nghiệp gần nguyên liệu. D. giữa các xí nghiệp không liên hệ. Câu 14: Vai trò tài chính ngân hàng là A. tạo thêm nhiều việc làm, giảm nghèo. B. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. C. hình thành quan hệ tích lũy và tiêu dùng. D. thực hiện giao lưu giữa vùng lãnh thổ. Câu 15: Nhân tố nào sau đây là cơ sở quyết định sự hình thành các điểm du lịch? A. Sự hoàn thiện cơ sở vật chất – kĩ thuật ngành du lịch. B. Tài nguyên du lịch. C. Nguồn nhân lực du lịch. D. Sự phát triển của các ngành kinh tế bổ trợ. Câu 16: Phát triển bền vững là phát triển hài hòa về A. kinh tế, xa hội. B. kinh tế, xã hội và môi trường. C. kinh tế, môi trường. D. xã hội, môi trường. Câu 17: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. B. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. C. khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. làm thay đổi phân công lao động. Câu 18: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu lao động. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lãnh thổ. Câu 19: Loại hình bưu chính viễn thông nào dưới đây phát triển nhanh nhất hiện nay? A. Điện thoại cố định. B. Truyền hình cáp. C. Điện thoại di động. D. Mạng Internet. Câu 20: Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. B. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. C. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. D. Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. Câu 21: Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. tư liệu sản xuất. B. công cụ lao động. C. cơ sở vật chất. D. đối tượng lao động. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch? A. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. B. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. C. nhu cầu của khách phụ thuộc thu nhập. D. gắn với tài nguyên và khách du lịch. Câu 23: Vai trò của dịch vụ đối với môi trường sống của con người là A. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. B. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hoá hấp dẫn. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 24: Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt ẩm cao, không gió bão. B. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa. C. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định. D. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều. Câu 25: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm Trang 2/3 - Mã đề 107
- A. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước giải khát. B. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước giải khát. C. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước giải khát. D. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước giải khát. Câu 26: Đô thị hóa là một quá trình A. tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn. B. làm thu hẹp mạng lưới đô thị. C. tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa. D. tập trung dân cư đông ở đô thị nhỏ. Câu 27: Đối với giao thông vận tải, các ngành kinh tế vừa A. yêu cầu về khối lượng vận tải, vừa xây dựng đường sá. B. yêu cầu về tốc độ vận chuyển, vừa xây dựng cầu cống. C. khách hàng, vừa trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật vận tải. D. khách hàng về cự li, vừa trang bị các loại phương tiện. Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay? A. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn. B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định. C. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm. D. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn. II/ TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 2000-2020 Năm 2000 2003 2010 2020 Dầu mỏ (triệu tấn) 3 598,3 3 904 3 978,6 4 165,1 Điện ( tỉ kwh) 15 109,0 14 851 21 073,0 25 865,3 a/ Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 2000-2020? b/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu mỏ trên thế giới, giai đoạn 2000-2020. Nhận xét? Câu 1: (1 điểm) Cho bảng số liệu: Xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2019 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2014 2015 2019 Xuất khẩu 69,5 82,2 82,4 97,6 Nhập khẩu 73,1 92,3 101,9 125,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a/ Tính cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2019? b/ Phi-lip-pin nhập siêu lớn nhất là năm nào? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 107
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn