intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 703 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Câu 1: Ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. Khu công nghiệp tập trung. B. Điểm công nghiệp. C. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 2: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hành chính công. B. Hoạt động đoàn thể. C. Thông tin liên lạc. D. Hoạt động bán buôn. Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây là công nghiệp khai thác? A. Công nghiệp da giày. B. Công nghiệp điện tử - tin học. C. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 4: Ở châu Á, quốc gia nào sau đây phát triển mạnh năng lượng tái tạo? A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Triều Tiên. D. Hàn Quốc. Câu 5: Căn cứ để phân chia công nghiệp làm 2 nhóm : công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác là A. dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động. B. dựa vào cách thức tác động đến môi trường tự nhiên. C. dựa vào hiệu quả của sản xuất của các ngành. D. dựa vào quy mô và sản phẩm của ngành công nghiệp. Câu 6: Ngành dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh? A. Tài chính. B. Giao thông vận tải. C. Các hoạt động đoàn thể. D. Bảo hiểm. Câu 7: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 5 nhóm. D. 4 nhóm. Câu 8: Các chất thải công nghiệp dạng lỏng độc hại tới môi trường là A. các axit hữu cơ, xà phòng. B. thuỷ tinh, kim loại phế liệu. C. CO2, CO, NO, NO2, CH4. D. vỏ chai lọ, hộp nhựa, gạch. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp? A. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Cây trồng là đối tượng sản xuất. C. Có sử dụng máy móc và công nghệ. D. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 10: Cây cà phê, cao su, hồ tiêu phân bố ở Tây Nguyên là do A. có diện tích đất badan rộng lớn. B. có diện tích đất đen màu mỡ. C. có diện tích đất cát ven biển. D. có diện tích đất phù sa màu mỡ. Câu 11: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống là A. kim loại đen. B. Dầu khí. C. kim loại quý. D. than. Câu 12: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở A. Trung Đông. B. Tây Âu. C. Mĩ Latinh. D. Bắc Mĩ. Trang 1/3 - Mã đề 703
  2. Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với các đô thị vừa và lớn A. trung tâm công nghiệp. B. xí nghiệp công nghiệp C. khu công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Tạo ra sản phẩm đa dạng. B. Kỹ thuật sản xuất khác nhau. C. Gồm nhiều ngành khác nhau. D. Quy trình sản xuất phức tạp. Câu 15: Các xí nghiệp sản xuất gạch phân bố ở khu Tây Duy Xuyên là do A. có nguồn tài nguyên đất sét. B. có các mỏ than đá lớn. C. có các bãi bồi ven sông Thu Bồn. D. có lực lượng lao động dông. Câu 16: Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao? A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Thực phẩm. D. Hóa dầu. Câu 17: Định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai là A. duy trì các ngành công nghiệp truyền thống. B. giữ nguyên quy trình, phương thức sản xuất. C. sử dụng nguồn năng lượng tái tạo. D. tận dụng nguồn tài nguyên sẵn có. Câu 18: Ý nào sau đây đúng khi nói về điểm công nghiệp? A. Dễ thay đổi thiết bị. B. Gần các đô thị lớn. C. Có quy chế ưu đãi riêng. D. Có vị trí thuận lợi. Câu 19: Nhân tố ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ và quy mô dịch vụ. A. năng suất lao động xã hội. B. sự phân bố các điểm dân cư. C. truyền thống văn hóa. D. thị trường tiêu thụ. Câu 20: Đà Nẵng là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. Trung tâm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Khu công nghiệp. Câu 21: Việc đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo không nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia. B. Tăng lượng điện năng, sử dụng nhiều hóa thạch. C. Góp phần vào giảm phát thải các khí nhà kính. D. Đảm bảo cung cấp năng lượng cho công nghiệp Câu 22: Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Mặt Trời. B. Điện hạt nhân. C. Nhiệt điện. D. Điện than đá. Câu 23: Biện pháp quan trọng để giảm khí thải CO2 không phải là A. giảm đốt dầu khí. B. giảm đốt than đá. C. trồng rừng. D. tăng đốt gỗ củi. Câu 24: Ngành công nghiệp trong tương lai cần phát triển theo hướng bền vững chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường, hạn chế các chất độc hại ra môi trường. B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất, tiêu dùng và bảo vệ môi trường. C. Suy thoái tài nguyên, nhiều loài biến mất và ô nhiễm nước. D. Nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên, mất cân bằng tiêu dùng. Câu 25: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. khí hậu. B. nguồn nước. C. vị trí địa lí. D. khoáng sản. Câu 26: Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp là A. không khí. B. đất trồng. C. khoáng sản. D. mặt nước. Câu 27: Nhà máy sản xuất dệt may Sedo Vinako của Hàn quốc đầu tư vào Duy Xuyên là do A. có môi trường đầu tư an toàn. B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên . C. có cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nguồn lao động dồi dào. Trang 2/3 - Mã đề 703
  3. Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Chế biến thực phẩm. B. Hóa chất và cơ khí. C. Điện tử - tin học. D. Dệt - may, giày - da. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1 (1,5đ): Vẽ sơ đồ thể hiện các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Cho ví dụ cụ thể ảnh hưởng của một nhân tố đến sự phát triển công nghiệp ở địa phương em. Câu 2: (1,5đ): Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990-2019 Năm 1990 2000 2010 2019 Dầu mỏ ( triệu 3331,0 3606,0 3984,0 4485,0 tấn) Điện thoại di động 11,2 738,2 5290,0 8283,0 ( triệu chiếc) a) Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và sản xuất điện thoại di động của thế giới giai đoạn 1990-2019. b) Để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện thoại di động thế giới giai đoạn 1990-2019 , biểu đồ nào là thích hợp nhất? c) Nhận xét tốc độ tăng trưởng và sản lượng dầu mỏ và điện thoại di động thế giới giai đoạn 1990-2019. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 703
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2