Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
- SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 701 Câu 1. Ngành công nghiệp năng lượng gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. B. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện, C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Giữa các xí nghiệp không liên hệ. C. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu. D. Có 1 - 2 xí nghiệp gần nguyên liệu. Câu 3. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. vị trí địa lí. B. khoáng sản. C. khí hậu. D. nguồn nước. Câu 4. Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên, là yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất? A. Sinh vật, đất, khí hậu. B. Khí hậu, thị trường, vốn. C. Dân số, nước, sinh vật. D. Đất, khí hậu, dân số. Câu 5. Đô thị hóa ảnh hưởng tiêu cực về mặt kinh tế xã hội như thế nào? A. Tạo áp lực về nhà ở, việc làm. B. Tăng sự chênh lệch trong phát triển kinh tế giữa thành thị và nông thôn C. Hình thành môi trường đô thị. D. Mở rộng và phát triển không gian đô thị. Câu 6. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với phân bố A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dân cư. D. giao thông. Câu 7. Tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong tổng số lao động xã hội là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. tuổi. B. văn hóa. C. lao động. D. giới. Câu 8. Các nước có ngành du lịch phát triển nhất là A. Nhật Bản, Cămpuchia. B. Hoa Kỳ, Trung Quốc. C. Pháp, Việt Nam. D. Thái Lan, Lào. Câu 9. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử. D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. Câu 10. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách. B. Khoáng sản, dân cư – lao động, đất, thị trường, chính sách. C. Dân cư – lao động, khoáng sản, vốn, thị trường, chính sách. D. Khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường biển? A. Khối lượng luân chuyển hàng hoá rất lớn. B. Sự phát triển luôn gắn chặt với nội thương. C. Có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển. D. Là loại hình vận chuyển hàng hoá quốc tế. Câu 12. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phân bố sản phẩm và dịch vụ du lịch? Mã đề 701 Trang 2/3
- A. nguồn nhân lực. B. đặc điểm thị trường. C. tài nguyên du lịch. D. Vị trí địa lí. Câu 13. Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. B. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. C. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. D. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh. Câu 14. Khí hậu ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố nông-lâm-thuỷ sản? A. Định hướng phát triển và quy định các hình thức tổ chức sản xuất. B. Là cơ sở tạo nên các giống cây trồng vật nuôi. C. Cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ, hiệu quả sản xuất. D. Lực lượng sản xuất và nguồn tiêu thụ các nông sản. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than? A. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc. B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất. D. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với nội thương? A. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hóa trong nước. C. Làm cho kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thể giới. D. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 17. Sản phẩm của công nghiệp luyện kim đen là A. kẽm, nhôm. B. đồng, chì. C. vàng, bạc. D. sắt, thép. Câu 18. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. Câu 19. Đâu là đặc điểm của nông, lâm, thuỷ sản? A. Khai thác hiệu quả các nguồn lực để phát triển kinh tế. B. Là thị trường tiêu thụ của các ngành kinh tế khác. C. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và môi trường. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng? A. Là cơ sở không thiếu được của phát triển sản xuất hiện đại. B. Là tiền đề của các tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ. C. Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia. D. Là thước đo trình độ phát triển văn hoá - xã hội của quốc gia. Câu 21. Các dịch vụ kinh doanh (dịch vụ sản xuất) gồm: A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân. B. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ. C. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục. D. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (2,0đ) Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019 Sản lượng 2000 2010 2015 2019 Dầu mỏ( triệu tấn) 3605,5 3983,4 4363,0 4484,5 a. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000- 2019. b. Nhận xét về tình hình khai thác sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019.
- Câu 2: (1,0đ) Vì sao ở các nước phát triển có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 2/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 395 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 413 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn