intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11- NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Lớp 11/..... Mã đề 101 tên: ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (5Đ) Câu 1: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014 Năm 2005 2014 Thành thị (%) 37,0 54,5 Nông thôn (%) 63,0 45,5 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014? A. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng. B. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn. D. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi. Câu 2: Phát minh nào sau đây không phải của Trung quốc? A. Chữ la tinh. B. Giấy. C. Kĩ thuật in. D. La bàn. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay? A. Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày càng được rút ngắn. B. Quy mô GDP ngày càng tăng và đứng hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng trưởng GDP xếp vào loại cao nhất thế giới. D. Thu nhập bình quân theo đầu người có xu hướng tăng nhanh. Câu 4: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. phát triển lâm nghiệp. B. phát triển chăn nuôi. C. phát triển thủy điện. D. phát triển kinh tế biển. Câu 5: Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Điện, than, dầu khí. B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm. C. Điện, phân đạm, khí đốt. D. Phân bón, thép, khí đốt. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á? A. Nguồn lao động rất dồi dào. B. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia. C. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều. D. Dân cư đông và tăng nhanh. Câu 7: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. C. giảm quy mô dân số của cả nước. D. làm tăng số lượng lao động nữ giới. Câu 8: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do A. có diện tích rừng xích đạolớn. B. nằm trong vành đai sinhkhoáng. C. địa hình chủ yếu là đồinúi. D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. B. Có rất nhiều núi lửa và đảo. C. Địa hình bị chia cắt mạnh. D. Nhiều đồng bằng châu thổ. Câu 10: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. tình trạng đói nghèo không còn phổ biến. B. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo.
  2. C. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới. D. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh. Câu 11: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp? A. Đưa giống mới vào sản xuất. B. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi. C. Tăng thêm thuế nông nghiệp. D. Giao đất cho người nông dân. Câu 12: Đặc điểm chung của khí hậu khu vực Đông Nam Á là A. lạnh, ẩm. B. nóng, ẩm. C. phân mùa. D. khô, nóng. Câu 13: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là A. nguồn lao động dồi dào. B. cơ sở hạ tầng hiện đại. C. khí hậu khá ổn định. D. có nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 14: Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? A. Á - Âu và Nam Mĩ. B. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. C. Á - Âu và Phi. D. Á - Âu và Bắc Mĩ. Câu 15: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão? A. Việt Nam B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a. II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ) Câu 1.(2đ):Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo ? Câu 2. (2đ): Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) a. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm? b. Để thể hiện giá trị GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm thì biểu đồ nào là thích h ợp nh ất? c. Nhận xét vai trò của Trung Quốc trong nền kinh tế thế giới? Câu 3.(1đ): Vì sao ngành công nghiệp của Trung Quốc lại phân bố tập trung ở miền Đông? ------ HẾT ------
  3. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11- NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Lớp 11/ ..... Mã đề 102 tên: ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (5Đ) Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc? A. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa. B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa. C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là A. đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi. B. ít đồng bằng, nhiều đồi núi. C. núi thường thấp dưới 3000m. D. có nhiều núi lửa đang hoạt động. Câu 3: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của động đất là do A. nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng. C. liền kề với vành đai lửa Thái Bình Dương. D. nằm ở nơi gặp gỡ giữa các luồng sinh vật. Câu 4: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. B. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây- li-a. C. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. D. có dân số đông, nhiều quốc gia. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á bị thu hẹp là do A. mở rộng diện tích đất canh tác nông nghiệp.B. cháy rừng và xây dựng nhà máy thủy điện. C. kết quả trồng rừng còn nhiều hạn chế.D. khai thác không hợp lí và cháy rừng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm. B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia. C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ sông. D. Đạo Phật là tôn giáo phổ biến ở các nước Đông Nam Á biển đảo. Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. C. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. D. Người dân không muốn sinh nhiều con. Câu 8: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây? A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa? A. Có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa. B. Chủ yếu là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. C. Tập trung rất nhiều đảo và các quần đảo. D. Nhiều đồi núi và núi lửa, sông ngòi ngắn. Câu 10: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thựchiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?
  4. A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt.B. Thành lập công xã nhân dân. C. Khai hoang mở rộng diện tích.D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Câu 12: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13: Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng là điều kiện thuận lợi để A. ổn định chính trị. B. phát triển du lịch. C. hợp tác cùng phát triển. D. hội nhập quốc tế. Câu 14: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan Việt Nam Tuổi thọ (Tuổi) 69 65 72 71 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúngvề tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016? A. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin. B. Phi-líp-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan cao nhất trong các nước. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơnViệt Nam. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á? A. Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á. B. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn. D. Là cầu nối giữa các lục địa Á- Âu- Ô-xtrây-li-a. II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ) Câu 1.(2đ): Trình bày đặc điểm tự nhiên của miền Đông và miền Tây Trung Quốc? Câu 2.(2đ): Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 Quốc gia Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) Bru-nây 5,8 400 Cam-pu-chia 181,1 15 800 In-đô-nê-xi-a 1910,9 259 400 Lào 236,8 7 100 Phi-lip-pin 300,0 102 600 Xin-ga-po 0,7 5 600 Việt Nam 331,2 92 700 a. Tính mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á? b. Để thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á thì biểu đồ nào là thích hợp nhất? c. Nhận xét mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á? Câu 3.(1đ): Vì sao ngành nông nghiệp của Trung Quốc lại phân bố tập trung ở miền Đông? ------ HẾT ------
  5. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 B A A D B B A B B D C B A B C TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ) 102 D D C A D D B D A D A D C B B II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ) ĐỀ 101 + 103 Câu 1.(2đ):Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo ? Câ Nội dung Điểm u 1 Yếu tố ĐNA lục địa ĐNA biển đảo tự nhiên - Chủ yếu là đồi núi, bị chia cắt 0,5 - ít ĐB, nhiều đồi núi trong đó có Địa hình mạnh bởi các dãy núi. nhiều núi lửa - Có nhiều ĐB lớn Mạng lưới sông ngòi dày đặc với Mạng lưới sông ngòi dày đặc 0,5 Sông nhiều sông lớn: Mê Kông, Mê nhưng phần lớn là sông nhỏ, ngắn, ngòi Nam… dốc. 0,5 Nhiệt đới gió mùa có sự phân hóa Nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích Khí hậu theo mùa và theo độ cao đạo. 0,5 Giàu khoáng sản ĐB dầu mỏ, Khoáng Giàu: Than, sắt, thiếc, dầu mỏ… than, đồng, sắt, thiếc. (khoáng sản sản (khoáng sản năng lượng và KL) năng lượng và KL) Lưu ý: hs có thể trình bày các đặc điểm tự nhiên khác như về đất đai, rừng…nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
  6. 2 a.Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm? Năm 1985 1995 2004 2010 2014 0,75 0,5 0,25 0,25 0,25 T Quốc (%) 1,9 2,4 4,0 9,2 13,7 Thế giới (%) 100 100 100 100 100 Nếu thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ 0,25đ b. Để thể hiện giá trị GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm thì biểu đồ nào là
  7. 3 Vì sao ngành công nghiệp của Trung Quốc lại phân bố tập trung ở miền Đông? -Giàu tài nguyên khoáng sản: kim loại màu, than, dầu khí…=> cung cấp nguyên liệu 0,25 cho các ngành CN. - Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho pt giao thông, phân bố các trung tâm CN… 0,25 - Dân cư tập trung đông, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn… 0,25 - Có nhiều cảng biển lớn thuận lợi cho việc xuất-nhập khẩu hàng hoá… 0,25 Lưu ý: Hs có thể ghi ng nhân khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 102 + 104 Câu 1.(2đ): Trình bày đặc điểm tự nhiên của miền Đông và miềnTây Trung Quốc Câu Nội dung Điểm
  8. 1 Miền Đông Miền Tây 0,5 0,5 Địa hình Chủ yếu là đ bằng: Đ bắc, Là vùng núi, cao ng đồ sộ 0,5 Hoa Bắc, Hoa Trung... xen lẫn bồn địa. 0,5 Khí hậu Gió mùa, có sự phân hóa B- Ôn đới lục địa khắc nghiệt, N, lượng mưa lơn mưa ít < 300mm/năm. >1000mm/năm. Sông ngòi Là trung và hạ lưu của các Ít sông, thượng nguồn của con sông lớn:H Hà, Trường các dòng sông. Giang... Tài - đất đai mầu mỡ, nguồn nước - Có giá trị lớn về thủy điện nguyên phong phú, khí hậu ôn hòa… - D tích rừng, đồng cỏ lớn - Giàu tài ng K/sản: quặng sắt, - Giàu K/sản: than, sắt, dầu KL màu, than, dầu mỏ... mỏ...
  9. 2 d. Tính mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á? Quốc gia Mật độ Dân số (người/km2) Bru-nây 69,0 Cam-pu-chia 87,2 0,75 In-đô-nê-xi-a 135,7 Lào 30,0 Phi-lip-pin 342 Xin-ga-po 8000 Việt Nam 279 Nếu thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ 0,25đ 0,5 b.Để thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á thì biểu đồ nào là thích hợp nhất: b đồ cột ( cột chồng), biểu đồ khác không cho điểm. c.Nhận xét mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á? - Mật độ dân số của các quốc gia Đông Nam Á không đồng đều, có sự chênh lệch lớn. 0,25 - Nước có mật độ dân số cao nhất là Xingapo, tiếp theo là Philippin và VN, thấp nhất là Lào, Brunay, Campuchia…(dẫn chứng). 0,25 - Chênh lệch mật độ dân số giữa nước cao nhất (Xingapo) và thấp nhất (Lào) lên tới 266,7 lần. 0,25 3 Vì sao ngành nông nghiệp của Trung Quốc lại phân bố tập trung ở miền Đông? - Địa hình chủ yếu là đồng bằng, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào… - Khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa, có lượng mưa lớn… 0,25 -Dân cư đông đúc, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, thị trường tiêu thụ lớn. - Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển, sự hỗ trợ của công nghiệp,… 0,25 Lưu ý: Hs có thể ghi ng nhân khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,25 0,25 Mức độ TT Tổng nhận % tổng điểm thức Nội Thôn Nhận Vận dung Đơn g biết dụng Vận kiến vị hiểu thức/ kiến dụng Số Thời Kĩ thức cao CH gian năng Thời (phút Thời Thời Thời gian ) gian gian Số gian Số Số Số (phút (phút (phút TN TL CH (phút CH CH CH ) ) ) )
  10. A1. A. Quy 1 ĐỊA mô LÍ dân DÂN số, CƯ gia tăng dân số và cơ cấu dân số. A2.P hân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới. 2 2.0 1.75 2 3.75 10 2 B. B.1. CÁC Các NGU nguồ ỒN n lực LỰC phát , triển MỘT kinh SỐ tế. TIÊ B.2.C U ơ cấu CHÍ kinh ĐÁN tế, 3 3.0 1 4 3.00 10 H tổng GIÁ sản SỰ phẩm PHÁ trong T nước TRI và ỂN tổng KIN thu H TẾ nhập quốc gia,
  11. 3 C. C.1.V ĐỊA ai trò, LÍ đặc NGÀ điểm, NH các NÔN nhân G tố NGH ảnh IỆP, hưởn LÂM g đến NGH phát IỆP, triển THỦ và Y phân SẢN bố nông, lâm, thủy sản. C.2. Địa lí ngàn h nông nghiệ p. C.3. Địa lí ngàn h lâm nghiệ p và 2 2.0 1 1 1.75 4 3.75 10 thủy sản. C.4. TCLT NN, một số vấn đề phát triển nông nghiệ p hiện đại trên thế giới và định hướn g
  12. D. D1. ĐỊA Vai LÍ trò, NGÀ đặc NH điểm, CÔN cơ G cấu, NGH các IỆP nhân tố ảnh hưởn g đến sự phát triển và phân bố công nghiệ p. D2. Địa lí một số ngàn h công nghiệ p. D3. Tổ 3 5.0 2 1.75 5 6.75 20 1 chức lãnh thổ công nghiệ p. D4. Tác động của CN đến môi trườn g, phát triển năng lượng tái tạo, định
  13. 4 E. KĨ D.1. NĂN Nhận 10.0 G dạng biểu đồ. D.2. 10.0 20 Nhận xét bảng số liệu. Tổng 12 12.0 4 17.75 1 10.0 1 5.25 15 3 45.0 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 30 % từng mức 70 độ nhận thức Tỉ lệ 70 30 chun 100 g MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, Năm học 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và vận dụng cao là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu và vận dụng, vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,33 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. HƯỚNG DẪN CHẤM , ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, MÔN ĐỤA LÍ 10, NĂM HỌC: 2022 - 2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )mỗi câu đúng = 0,33 điểm Mã đề : 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A B B C B C A A B D C A C D Mã đề : 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A C D B A B C A A C B C C Mã đề: 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A D A B C C B C D A A B D Mã đề : 104
  14. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A C D A A D B C B C C A D B B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM ) Mã đề lẻ: Câu 1: ( 2 điểm ) trình bày vai trò, đặc điểm, phân bố của ngành công nghiệp khai thác than: *Vai trò - Nguồn năng lượng truyền thống.( 0,25 đ ) - Nhiên liệu cho CN nhiệt điện, luyện kim,…( 0,25 đ) - Nguyên liệu cho CN hóa chất ( chất dẻo, sợi nhân tạo….) ( 0, 25 đ) *Đặc điểm - Xuất hiện sớm.( 0, 25 đ ) - Quá trình khai thác, sử dụng gây tác động xấu tới môi trường, đòi hỏi có nguồn năng lượng mới thay thế. ( 0,5 đ ) *Sự phân bố Các nước có sản lượng lớn cũng là nơi có trữ lượng lớn: Trung Quốc, Ấn ĐỘ, In-đô-nê-xi-a, LB Nga,… ( 0,5 đ )( HS nêu được sản lượng có thể cho 0, 25 đ, nhưng nội dung phân bố không quá 0,5 đ) Câu 2: ( 2 điểm ) Cho bảng số liệu sau: - Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 ( 1 điểm ) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực khác 13,7 13,2 Tổng số 100,0 100,0 Tính đúng kết quả 1 năm, được 0,5 điểm * Nhận xét: ( 1 điểm ) - Quy mô và tỉ trọng lương thực của thế giới có sự thay đổi theo thời gian. ( 0,25 đ ) - Về quy mô năm 2019 gấp 1,49 lần năm 2000 (3075,9 so với 2058,7 triệu tấn).( 0,25 đ ) - Về tỉ trọng: + Lúa gạo, lúa mì và cây lương thực khác giảm, lần lượt là: 4,5%; 3,5% và 0,5%.( 0,25 đ ) + Ngô tăng nhanh và tăng thêm 8,5%.( 0,25 đ ) (có thể linh động tham khảo các ý kiến nhận xét khác, nhưng đúng với yêu cầu nội dung của đề ) Câu 3: ( 1 điểm )Các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung, vì: - Các nước này đang trong giai đoạn tiến hành công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.( 0,25 đ ) - Các khu công nghiệp tập trung được hình thành nhằm thu hút vốn đầu tư, công nghệ và kinh nghiệm quản lí của các nước phát triển. (0,25 đ ) Đồng thời sản xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng tronng nước và xuất khẩu.
  15. ( 0,25 đ ) Ngoài ra còn góp phần tạo nhiều việc làm cho người lao động, mở rộng chuyển giao công nghệ tiên tiến, góp phần hình thành các đô thị mới và giảm bớt chênh lệch giữa các vùng. ( hoặc một trong các ý sau đúng, cho 0,25 đ, , nhưng tổng câu ni không quá 1 điểm ) Mã đề chẵn: Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày vai trò, đặc điểm, phân bố của ngành công nghiệp khai thác dầu khí. *Vai trò - Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản. ( 0, 25 đ ) - Là nguyên liệu để sản xuất nhiều loại hóa phẩm, dược phẩm ( 0, 25 đ ) - Nhiều thành tựu ngành kĩ thuật hiện đại phụ thuộc vào nhiên liệu dầu khí ( 0,25 đ ) ( Hoặc HS có thể nêu, xuất khẩu dầu khí , mang lại nguồn thu ngoại tệ cho nhiều quốc gia, Nếu thiếu một trong 3 ý trên, nhưng tổng điểm của vai trò không quá 0,75 điểm ) *Đặc điểm - Phụ thuộc vào tiến bộ của các mũi khoan dầu.( 0, 25 đ ) - Ảnh hưởng tới KT thế giới. ( 0, 25 đ ) - Khai thác ảnh hưởng đến môi trường và tác động tới BĐKH.( 0,25 đ ) *Sự phân bố - Tập trung ở các quốc gia có tài nguyên dầu khí như: Hoa Kỳ, LB Nga, A-rập Xê -ut, I-ran,…. ( 0, 5đ) ( HS nêu được sản lượng có thể cho 0, 25 đ, nhưng nội dung phân bố không quá 0,5 đ) Câu 2: ( 2 điểm ) Cho bảng số liệu sau: - Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 9 ( 1 điểm ) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực khác 13,7 13,2 Tổng số 100,0 100,0 Tính đúng kết quả 1 năm, được 0,5 điểm * Nhận xét: ( 1 điểm ) - Quy mô và tỉ trọng lương thực của thế giới có sự thay đổi theo thời gian.( 0,25 đ ) - Về quy mô năm 2019 gấp 1,49 lần năm 2000 (3075,9 so với 2058,7 triệu tấn. ( 0,25 đ ) - Về tỉ trọng + Lúa gạo, lúa mì và cây lương thực khác giảm, lần lượt là: 4,5%; 3,5% và 0,5%.( 0,25 đ ) + Ngô tăng nhanh và tăng thêm 8,5%.( 0,25 đ ) (có thể linh động tham khảo các ý kiến nhận xét khác, nhưng đúng với yêu cầu nội dung của đề ) Câu 3:( 1 điểm )Công nghiệp điện tử - tin học được gọi là công nghiệp mũi nhọn vì: - Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế và sản phẩm của nó chi phối nhiều ngành kinh tế khác.( 0,25 đ ) - Ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội của đất nước.
  16. ( 0, 25 đ ) - Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt trội so với các ngành công nghiệp khác.( 0,25 đ ) - Ngành khai thác các thế mạnh đặc biệt của đất nước, hướng về xuất khẩu và phù hợp với xu thế tiến bộ khoa học công nghệ của thời đại,…( một trong các ý nhỏ sau, có thể cho 0,25 đ, nhưng tổng câu ni không quá 1 điểm ) SỞ DG & ĐT QUẢNG NAM KIK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Tt Thời gian làm bài: 45 (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có _02_trang) Số Số báo H Họ và tên: ........................................................Lớp: 10/… Mã đề 104 danh: ............. A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) Câu 1. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu lao động. Câu 2. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu lãnh thổ. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 3. Nguồn lực ngoài nước là A. lịch sử - văn hóa. B. đường lối chính sách. C. vốn đầu tư nước ngoài. D. nguồn vốn đầu tư. Câu4.Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô số dân. B. Cơ cấu dân số. C. Loại quần cư. D. Mật độ dân số. Câu 5. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. B. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. C. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. Câu 6. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là
  17. A. đất đai, mặt nước B. nguồn nước, khí hậu C. địa hình, cây trồng. D. sinh vật, địa hình. Câu 7. Lúa mì phân bố tập trung ở miền A. cận nhiệt và nhiệt đới. B. ôn đới và hàn đới. C. nhiệt đới và ôn đới. D. ôn đới và cận nhiệt. Câu 8. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. đất đai, nước. B. vốn đầu tư, thị trường. C. khí hậu, rừng. D. vị trí địa lí. Câu 9.Ngành công nghiệp năng lượng gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện. B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. Câu 10. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 11. Quan niệm về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp A. sử dụng hợp lí, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, tăng năng suất. C. đem lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội và môi trường. D. giảm thiểu tác động của tự nhiên đến nông nghiệp. Câu 12. “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 13. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. D. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. Câu 15: Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là A. qui mô đất đai. B. máy móc, thiết bị. C. khoáng sản. D. cây trồng, vật nuôi. B. TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày vai trò, đặc điểm, phân bố của ngành công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 2: ( 2 điểm ) Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019 ( Đơn vị : triệu tấn ) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 598,7 755,5
  18. Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1 Tổng số 2058,7 3075,9 - Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019. - Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm 2000. Câu 3: ( 1 điểm ) Giải thích được tai sao CN điện tử - tin học là ngành công nghiệp mũi nhọn của nhiều nước. ………………………………………………………..HẾT…………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2