Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam" dành cho các bạn sinh viên tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) ỀC Í ỨC MÃ Ề: 101 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM 5 điể Câu 1: Trung Quốc với chính sách dân số triệt mỗi gi ình chỉ có một con cộng với tư tưởng trọng n m ã dẫn tới A. phân bố dân cư h ng ều trên cả nước. . B. hiện ng thiếu hụt nguồn l o ộng. C. tác ộng tiêu cực ến cơ cấu giới tính. D. dân số tiếp tục tăng và ng nhất thế giới. Câu 2: Thiên nhiên miền ng Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở ặc i m nào? A. Là hạ lưu các s ng lớn, nguồn nước dồi dào. B. ều có ồng bằng phù s màu mỡ. C. Tài nguyên hoáng sản giàu có. D. Khí hậu cận nhiệt, n ới gió mù . Câu 3: Cho bảng số liệu GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QU CÁC NĂM ơ vị: tỉ USD) ăm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào s u ây là ng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng DP Trung Quốc tăng liên tục qu các năm. B. DP củ Trung Quốc tăng chậm hơn DP thế giới. C. Từ năm 1985 ến 2014 DP Trung Quốc tăng 6,31 lần. D. Tỉ trọng DP củ TQ có xu hướng giảm dần. Câu 4: Các cây c ng nghiệp cà phê, c o su, hồ tiêu ược trồng nhiều ở ng N m Á do dự vào iều iện A. thị trư ng tiêu thụ sản phẩm lu n ổn ịnh. B. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. C. quỹ ất cho các cây c ng nghiệp này lớn. D. có hí hậu nóng ẩm, ất fer lit màu mỡ. Câu 5: Năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách c ng nghiệp mới ưu tiên phát tri n ngành c ng nghiệp : A. c ng nghiệp luyện im, h i thác, iện tử, t . B. c ng nghiệp chế tạo máy, hó dầu, iện tử, t . C. các ngành c ng nghiệp nhẹ, iện tử, t . D. c ng nghiệp iện tử, t , dệt m y, luyện im. Câu 6: Trong c ng nghiệp các nước ng N m Á, việc phát tri n các mặt hàng xuất hẩu nhằm A. tích lũy c ng nghệ mới c ng nghiệp phát tri n. 1
- B. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước. C. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó . D. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp. Câu 7: Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới? A. Than, ô tô, thép. B. Th n, thép, xi măng. C. Th n, dầu hí, thép. D. Th n, iện, thép. Câu 8: Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất? A. Thương mại và tài chính B. Tài chính và du lịch C. Thương mại và du lịch D. Tài chính và gi o th ng vận tải Câu 9: Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là A. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. B. l mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là. C. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . D. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ . Câu 10: ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây? A. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. B. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. C. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. D. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma. Câu 11: Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào? A. Ấn ộ Dương. B. Thái Bình Dương. C. ại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 12: Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai- . C. Hôn-su. D. Kiu-xiu. Câu 13: Chiếm 40% giá trị hàng c ng nghiệp xuất hẩu củ nhật Bản ó là ngành: A. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi. B. c ng nghiệp chế tạo. C. c ng nghiệp sản xuất iện tử. D. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng. Câu 14: Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản thấp và ng giảm dần? A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. B. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng. C. Thiếu l o ộng trong tương l i. D. Nguồn l o ộng ng và dồi dào. Câu 15: Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là: A. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. B. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư. C. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. D. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. II. Ự Ậ 5 điể Câu 1: , điể : Trình bày những thuận lợi và hó hăn về iều iện tự nhiên ở ng N m Á. Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu: iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012 ( ơn vị: tỉ USD) ăm 2005 2007 2010 2012 Xuất hẩu 762 1218 1578 2049 Nhập hẩu 660 956 1396 1818 N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14 . Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. 2
- b. ể họ biểu đ th hiện cơ cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. Em sẽ chọn bi u ồ gì? c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. ------ HẾT ------ 3
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) ỀC Í ỨC MÃ Ề: 102 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM 5 điể Câu 1: Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo A. Hô-cai- . B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 2: Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất? A. Tài chính và gi o th ng vận tải B. Thương mại và du lịch C. Tài chính và du lịch D. Thương mại và tài chính Câu 3: Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là: A. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. B. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. C. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư. D. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. Câu 4: Trong c ng nghiệp các nước ng N m Á, việc phát tri n các mặt hàng xuất hẩu nhằm A. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước. B. tích lũy c ng nghệ mới c ng nghiệp phát tri n. C. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó . D. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp. Câu 5: Năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách c ng nghiệp mới ưu tiên phát tri n ngành c ng nghiệp : A. các ngành c ng nghiệp nhẹ, iện tử, t . B. c ng nghiệp chế tạo máy, hó dầu, iện tử, t . C. c ng nghiệp iện tử, t , dệt m y, luyện im. D. c ng nghiệp luyện im, h i thác, iện tử, t . Câu 6: Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới? A. Th n, iện, thép. B. Th n, dầu hí, thép. C. Th n, thép, xi măng. D. Than, ô tô, thép. Câu 7: ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây? A. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. B. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma. C. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. D. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. Câu 8: DP CỦ TRUN QUỐC, NHẬT BẢN I I OẠN 1980 – 2016 ơ vị: ỉ USD Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Trung Quốc 302,9 396,5 6005,2 10982,8 11383,0 Nhật Bản 1086,9 3104,3 5498,7 4391,7 4328,4 Bi u ồ thích hợp nhất th hiện tốc ộ tăng trưởng DP củ Trung Quốc và Nhật Bản gi i oạn 1980 – 2016 là: A. bi u ồ tròn. B. bi u ồ ư ng. C. bi u ồ cột. D. bi u ồ miền. Câu 9: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của nhật Bản ó là ngành: 4
- A. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi. B. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng. C. c ng nghiệp chế tạo. D. c ng nghiệp sản xuất iện tử. Câu 10: Các cây c ng nghiệp cà phê, c o su, hồ tiêu ược trồng nhiều ở ng N m Á do dự vào iều iện A. thị trư ng tiêu thụ sản phẩm lu n ổn ịnh. B. quỹ ất cho các cây c ng nghiệp này lớn. C. có hí hậu nóng ẩm, ất fer lit màu mỡ. D. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. Câu 11: Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản thấp và ng giảm dần? A. Thiếu l o ộng trong tương l i. B. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng. C. Nguồn l o ộng ng và dồi dào. D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. Câu 12: Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. ại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn ộ Dương. Câu 13: Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là A. l mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là. B. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ . C. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. D. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . Câu 14: Trung Quốc với chính sách dân số triệt mỗi gi ình chỉ có một con cộng với tư tưởng trọng n m ã dẫn tới A. tác ộng tiêu cực ến cơ cấu giới tính. B. phân bố dân cư h ng ều trên cả nước. . C. dân số tiếp tục tăng và ng nhất thế giới. D. hiện ng thiếu hụt nguồn l o ộng. Câu 15: Thiên nhiên miền ng Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở ặc i m nào? A. Khí hậu cận nhiệt, n ới gió mù . B. ều có ồng bằng phù s màu mỡ. C. Tài nguyên hoáng sản giàu có. D. Là hạ lưu các s ng lớn, nguồn nước dồi dào. II. Ự Ậ (5, điể Câu 1: , điể : Trình bày ặc i m tự nhiên củ hu vực ng N m Á lục ị và ng Nam Á bi n ảo. Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu: iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012 ( ơn vị: tỉ USD) ăm 2005 2010 2012 Xuất hẩu 762 1578 2049 Nhập hẩu 660 1396 1818 N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14 . Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. b. ể họ biểu đ th hiện cơ cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. Em sẽ chọn bi u ồ gì? 5
- c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. ------ HẾT ------ 6
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) ỀC Í ỨC MÃ Ề: 103 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM 5 điể Câu 1: Cho bảng số liệu GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QU CÁC NĂM ơ vị: tỉ USD) ăm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào s u ây là ng từ bảng số liệu trên? A. DP củ Trung Quốc tăng chậm hơn DP thế giới. B. Từ năm 1985 ến 2014 DP Trung Quốc tăng 6,31 lần. C. Tỉ trọng DP củ TQ có xu hướng giảm dần. D. Tỉ trọng DP Trung Quốc tăng liên tục qu các năm. Câu 2: Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là A. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ . B. l mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là. C. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . D. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. Câu 3: Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản thấp và ng giảm dần? A. Nguồn l o ộng ng và dồi dào. B. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. C. Thiếu l o ộng trong tương l i. D. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng. Câu 4: Các cây c ng nghiệp cà phê, c o su, hồ tiêu ược trồng nhiều ở ng N m Á do dự vào iều iện A. quỹ ất cho các cây c ng nghiệp này lớn. B. có hí hậu nóng ẩm, ất fer lit màu mỡ. C. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. D. thị trư ng tiêu thụ sản phẩm lu n ổn ịnh. Câu 5: Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới? A. Th n, dầu hí, thép. B. Th n, thép, xi măng. C. Th n, iện, thép. D. Than, ô tô, thép. Câu 6: Trung Quốc với chính sách dân số triệt mỗi gi ình chỉ có một con cộng với tư tưởng trọng n m ã dẫn tới A. tác ộng tiêu cực ến cơ cấu giới tính. B. hiện ng thiếu hụt nguồn l o ộng. C. dân số tiếp tục tăng và ng nhất thế giới. D. phân bố dân cư h ng ều trên cả nước. Câu 7: ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây? A. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. B. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. D. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. 7
- Câu 8: Năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách c ng nghiệp mới ưu tiên phát tri n ngành c ng nghiệp : A. c ng nghiệp chế tạo máy, hó dầu, iện tử, t . B. c ng nghiệp luyện im, h i thác, iện tử, t . C. c ng nghiệp iện tử, t , dệt m y, luyện im. D. các ngành c ng nghiệp nhẹ, iện tử, t . Câu 9: Chiếm 40% giá trị hàng c ng nghiệp xuất hẩu củ nhật Bản ó là ngành: A. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng. B. c ng nghiệp chế tạo. C. c ng nghiệp sản xuất iện tử. D. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi. Câu 10: Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn ộ Dương. C. Thái Bình Dương. D. ại Tây Dương. Câu 11: Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo A. Hôn-su. B. Hô-cai- . C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 12: Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất? A. Tài chính và gi o th ng vận tải B. Thương mại và tài chính C. Tài chính và du lịch D. Thương mại và du lịch Câu 13: Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là: A. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. B. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. C. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư. D. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. Câu 14: Trong c ng nghiệp các nước ng N m Á, việc phát tri n các mặt hàng xuất hẩu nhằm A. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp. B. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó . C. tích lũy c ng nghệ mới c ng nghiệp phát tri n. D. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước. Câu 15: Thiên nhiên miền ng Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở ặc i m nào? A. ều có ồng bằng phù s màu mỡ. B. Khí hậu cận nhiệt, n ới gió mù . C. Tài nguyên hoáng sản giàu có. D. Là hạ lưu các s ng lớn, nguồn nước dồi dào. II. Ự Ậ 5 điể Câu 1: , điể : Trình bày những thuận lợi và hó hăn về iều iện tự nhiên ở ng N m Á. Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu: iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012 ( ơn vị: tỉ USD) ăm 2005 2007 2010 2012 Xuất hẩu 762 1218 1578 2049 Nhập hẩu 660 956 1396 1818 N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14 8
- . Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. b. ể họ biểu đ th hiện cơ cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. Em sẽ chọn bi u ồ gì? c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. ------ HẾT ------ 9
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) ỀC Í ỨC MÃ Ề: 104 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM (5 điể Câu 1: Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản thấp và ng giảm dần? A. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng. B. Thiếu l o ộng trong tương l i. C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. Nguồn l o ộng ng và dồi dào. Câu 2: Các cây c ng nghiệp cà phê, c o su, hồ tiêu ược trồng nhiều ở ng N m Á do dự vào iều iện A. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. B. thị trư ng tiêu thụ sản phẩm lu n ổn ịnh. C. quỹ ất cho các cây c ng nghiệp này lớn. D. có hí hậu nóng ẩm, ất fer lit màu mỡ. Câu 3: Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là A. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . B. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ . C. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. D. l mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là. Câu 4: Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất? A. Thương mại và du lịch B. Tài chính và du lịch C. Thương mại và tài chính D. Tài chính và gi o th ng vận tải Câu 5: Trong c ng nghiệp các nước ng N m Á, việc phát tri n các mặt hàng xuất hẩu nhằm A. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước. B. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó . C. tích lũy c ng nghệ mới c ng nghiệp phát tri n. D. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp. Câu 6: Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai- . D. Hôn-su. Câu 7: Thiên nhiên miền ng Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở ặc i m nào? A. Tài nguyên hoáng sản giàu có. B. Là hạ lưu các s ng lớn, nguồn nước dồi dào. C. Khí hậu cận nhiệt, n ới gió mù . D. ều có ồng bằng phù s màu mỡ. Câu 8: DP CỦ TRUN QUỐC, NHẬT BẢN I I OẠN 1980 – 2016 ơ vị: ỉ USD Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Trung Quốc 302,9 396,5 6005,2 10982,8 11383,0 Nhật Bản 1086,9 3104,3 5498,7 4391,7 4328,4 Bi u ồ thích hợp nhất th hiện tốc ộ tăng trưởng DP củ Trung Quốc và Nhật Bản gi i oạn 1980 – 2016 là: A. bi u ồ tròn. B. bi u ồ miền. 10
- C. bi u ồ cột. D. bi u ồ ư ng Câu 9: Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào? A. ại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn ộ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 10: ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây? A. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. C. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. Câu 11: Chiếm 40% giá trị hàng c ng nghiệp xuất hẩu củ nhật Bản ó là ngành: A. c ng nghiệp sản xuất iện tử. B. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng. C. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi. D. c ng nghiệp chế tạo. Câu 12: Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là: A. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. B. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. C. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư. D. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. Câu 13: Năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách c ng nghiệp mới ưu tiên phát tri n ngành c ng nghiệp : A. các ngành c ng nghiệp nhẹ, iện tử, t . B. c ng nghiệp chế tạo máy, hó dầu, iện tử, t . C. c ng nghiệp iện tử, t , dệt m y, luyện im. D. c ng nghiệp luyện im, h i thác, iện tử, t . Câu 14: Trung Quốc với chính sách dân số triệt mỗi gi ình chỉ có một con cộng với tư tưởng trọng n m ã dẫn tới A. hiện ng thiếu hụt nguồn l o ộng. B. dân số tiếp tục tăng và ng nhất thế giới. C. tác ộng tiêu cực ến cơ cấu giới tính. D. phân bố dân cư h ng ều trên cả nước. . Câu 15: Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới? A. Than, ô tô, thép. B. Th n, dầu hí, thép. C. Th n, iện, thép. D. Th n, thép, xi măng. II. Ự Ậ (5, điể Câu 1: , điể : Trình bày ặc i m tự nhiên củ hu vực ng N m Á lục ị và ng Nam Á bi n ảo. Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012 ( ơn vị: tỉ USD) ăm 2005 2010 2012 Xuất hẩu 762 1578 2049 Nhập hẩu 660 1396 1818 N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14 . Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. 11
- b. ể họ biểu đ th hiện cơ cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. Em sẽ chọn bi u ồ gì? c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. ------ HẾT ------ 12
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) ỀC Í ỨC MÃ Ề: 105 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM 5 điể Câu 1. Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới? A. Th n, thép, xi măng. B. Th n, dầu hí, thép. C. Than, ô tô, thép. D. Th n, iện, thép. Câu 2. Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo A. Hô-cai- . B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Kiu-xiu. Câu 3. Thiên nhiên miền ng Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở ặc i m nào? A. Tài nguyên hoáng sản giàu có. B. Là hạ lưu các s ng lớn, nguồn nước dồi dào. C. Khí hậu cận nhiệt, n ới gió mù . D. ều có ồng bằng phù s màu mỡ. Câu 4. Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất? A. Thương mại và du lịch B. Tài chính và gi o th ng vận tải C. Tài chính và du lịch D. Thương mại và tài chính Câu 5. Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào? A. Ấn ộ Dương. B. ại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 6. Các cây c ng nghiệp cà phê, c o su, hồ tiêu ược trồng nhiều ở ng N m Á do dự vào iều iện A. thị trư ng tiêu thụ sản phẩm lu n ổn ịnh. B. quỹ ất cho các cây c ng nghiệp này lớn. C. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. D. có hí hậu nóng ẩm, ất fer lit màu mỡ. Câu 7. ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây? A. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. B. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. C. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. D. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma. Câu 8. Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là: A. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. B. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. C. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. D. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư. Câu 9. Trung Quốc với chính sách dân số triệt mỗi gi ình chỉ có một con cộng với tư tưởng trọng n m ã dẫn tới A. dân số tiếp tục tăng và ng nhất thế giới. B. phân bố dân cư h ng ều trên cả nước. C. hiện ng thiếu hụt nguồn l o ộng. D. tác ộng tiêu cực ến cơ cấu giới tính. 13
- Câu 10. Trong c ng nghiệp các nước ng N m Á, việc phát tri n các mặt hàng xuất hẩu nhằm A. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp. B. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó . C. tích lũy c ng nghệ mới c ng nghiệp phát tri n. D. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước. Câu 11. Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản thấp và ng giảm dần? A. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng. B. Thiếu l o ộng trong tương lai. C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. Nguồn l o ộng ng và dồi dào. Câu 12. Cho bảng số liệu GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QU CÁC NĂM ơ vị: tỉ USD) ăm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào s u ây là ng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng DP củ TQ có xu hướng giảm dần. B. Tỉ trọng DP Trung Quốc tăng liên tục qu các năm. C. DP củ Trung Quốc tăng chậm hơn DP thế giới. D. Từ năm 1985 ến 2014 DP Trung Quốc tăng 6,31 lần. Câu 13. Chiếm 40% giá trị hàng c ng nghiệp xuất hẩu củ nhật Bản ó là ngành: A. c ng nghiệp sản xuất iện tử. B. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng. C. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi. D. c ng nghiệp chế tạo. Câu 14. Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là A. l mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là. B. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . C. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ . D. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. Câu 15. Năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách c ng nghiệp mới ưu tiên phát tri n ngành c ng nghiệp : A. c ng nghiệp luyện im, h i thác, iện tử, t . B. c ng nghiệp iện tử, t , dệt m y, luyện im. C. các ngành c ng nghiệp nhẹ, iện tử, t . D. c ng nghiệp chế tạo máy, hó dầu, iện tử, t . II. Ự Ậ 5 điể Câu 1: , điể : Trình bày những thuận lợi và hó hăn về iều iện tự nhiên ở ng N m Á. Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu: iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012 ( ơn vị: tỉ USD) ăm 2005 2007 2010 2012 Xuất hẩu 762 1218 1578 2049 Nhập hẩu 660 956 1396 1818 14
- N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14 . Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. b. ể họ biểu đ th hiện cơ cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. Em sẽ chọn bi u ồ gì? c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. ------ HẾT ------ 15
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) ỀC Í ỨC MÃ Ề: 106 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM 5 điể Câu 1. Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới? A. Than, ô tô, thép. B. Th n, thép, xi măng. C. Th n, dầu hí, thép. D. Th n, iện, thép. Câu 2. Năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách c ng nghiệp mới ưu tiên phát tri n ngành c ng nghiệp : A. các ngành c ng nghiệp nhẹ, iện tử, t . B. c ng nghiệp chế tạo máy, hó dầu, iện tử, t . C. c ng nghiệp iện tử, t , dệt m y, luyện im. D. c ng nghiệp luyện im, h i thác, iện tử, t . Câu 3. Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai- . D. Xi-cô-cư. Câu 4. Trong c ng nghiệp các nước ng N m Á, việc phát tri n các mặt hàng xuất hẩu nhằm A. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp. B. tích lũy c ng nghệ mới c ng nghiệp phát tri n. C. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước. D. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó . Câu 5. Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản thấp và ng giảm dần? A. Nguồn l o ộng ng và dồi dào. B. Thiếu l o ộng trong tương l i. C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng. Câu 6. Trung Quốc với chính sách dân số triệt mỗi gi ình chỉ có một con cộng với tư tưởng trọng n m ã dẫn tới A. hiện ng thiếu hụt nguồn l o ộng. B. tác ộng tiêu cực ến cơ cấu giới tính. C. phân bố dân cư h ng ều trên cả nước. D. dân số tiếp tục tăng và ng nhất thế giới. Câu 7. Các cây c ng nghiệp cà phê, c o su, hồ tiêu ược trồng nhiều ở ng N m Á do dự vào iều iện A. quỹ ất cho các cây c ng nghiệp này lớn. B. thị trư ng tiêu thụ sản phẩm lu n ổn ịnh. C. có hí hậu nóng ẩm, ất fer lit màu mỡ. D. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. Câu 8. Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất? A. Tài chính và du lịch B. Thương mại và du lịch C. Thương mại và tài chính D. Tài chính và gi o th ng vận tải Câu 9. Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. ại Tây Dương. C. Ấn ộ Dương. D. Thái Bình Dương. 16
- Câu 10. DP CỦ TRUN QUỐC, NHẬT BẢN I I OẠN 1980 – 2016 ơ vị: ỉ USD Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Trung Quốc 302,9 396,5 6005,2 10982,8 11383,0 Nhật Bản 1086,9 3104,3 5498,7 4391,7 4328,4 Bi u ồ thích hợp nhất th hiện tốc ộ tăng trưởng DP củ Trung Quốc và Nhật Bản gi i oạn 1980 – 2016 là: A. bi u ồ tròn. B. bi u ồ miền. C. bi u ồ cột. D. bi u ồ ư ng Câu 11. Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là: A. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. B. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. C. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư. D. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. Câu 12. ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây? A. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. C. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma. D. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. Câu 13. Thiên nhiên miền ng Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ở ặc i m nào? A. Khí hậu cận nhiệt, n ới gió mù . B. Tài nguyên hoáng sản giàu có. C. ều có ồng bằng phù s màu mỡ. D. Là hạ lưu các s ng lớn, nguồn nước dồi dào. Câu 14. Chiếm 40% giá trị hàng c ng nghiệp xuất hẩu củ nhật Bản ó là ngành: A. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi. B. c ng nghiệp chế tạo. C. c ng nghiệp sản xuất iện tử. D. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng. Câu 15. Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là A. lúa mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là. B. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ . C. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . D. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. II. Ự Ậ (5, điể Câu 1: , điể : Trình bày ặc i m tự nhiên củ hu vực ng N m Á lục ị và ng Nam Á bi n ảo. Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu: iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012 ( ơn vị: tỉ USD) ăm 2005 2010 2012 Xuất hẩu 762 1578 2049 Nhập hẩu 660 1396 1818 N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14 . Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. b. ể họ biểu đ th hiện cơ cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. Em sẽ chọn bi u ồ gì? c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. ------ HẾT ------ 17
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) ỀC Í ỨC MÃ Ề: 107 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM 5 điể Câu 1. Ý nào không đúng, tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản thấp sẽ dẫn ến A. chi phí lớn cho nhập hẩu l o ộng. B. chi phí lớn cho ph c lợi xã hội ối với ngư i già. C. thiếu nguồn l o ộng trong tương l i. D. trở thành một trong những cư ng quốc inh tế. Câu 2. Sản phẩm c ng nghiệp Nhật Bản chiếm hoảng 60% sản lượng củ thế giới và xuất hẩu 50% sản lượng làm r là: A. xe gắn máy. B. ô tô. C. sản phẩm tin học. D. tàu bi n. Câu 3. Cho bảng số liệu GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QU CÁC NĂM ơ vị: tỉ USD) ăm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào s u ây là ng từ bảng số liệu trên? A. Từ năm 1985 ến 2014 DP Trung Quốc tăng 6,31 lần. B. Tỉ trọng DP củ TQ có xu hướng giảm dần. C. Tỉ trọng DP Trung Quốc tăng liên tục qu các năm. D. DP củ Trung Quốc tăng chậm hơn DP thế giới. Câu 4. Năm 2004 các sản phẩm n ng nghiệp Trung Quốc ứng ầu trên thế giới có : A. cà phê, lương thực. B. thịt lợn, lương thực. C. thịt lợn, mí ư ng. D. lương thực, thịt bò. Câu 5. Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích lớn hơn cả là ảo A. Hô-cai- . B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 6. C ng nghiệp củ các nước ng N m Á ng phát tri n theo hướng A. tăng cư ng vốn ầu tư r nước ngoài nhiều. B. nhập c ng nghệ từ nước ngoài vào sản xuất. C. tăng cư ng liên ết, liên do nh với nước ngoài. D. nghiên cứu c ng nghệ áp dụng vào sản xuất. Câu 7. Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ N m lên Bắc là: A. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. B. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. C. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. D. Kiuxiu, Xic cư, H nsu, H c i . Câu 8. iều iện các nước ở ng N m Á trồng nhiều cây c ng nghiệp lâu năm là dự vào A. ất fer lit màu mỡ, hí hậu nóng ẩm. B. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. C. quỹ ất trồng cây c ng nghiệp lớn. D. ất phù s màu mỡ, hí hậu nóng ẩm. 18
- Câu 9. Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. ại Tây Dương. D. Ấn ộ Dương. Câu 10. Miền Tây Trung Quốc m ng tính chất ới hí hậu gì? A. Ôn ới lục ị hắc nghiệt. B. Ôn ới gió mù . C. Cận nhiệt ới gió mù . D. Nhiệt ới gió mù . Câu 11. Các cây c ng nghiệp lâu năm chủ yếu ở ng N m Á là A. cà phê, c o su, hồ tiêu. B. củ cải ư ng, hồ tiêu, dừ . C. cà phê, củ cải ư ng, chà là. D. cao su, cà phê, ca cao. Câu 12. Vùng n ng th n Trung Quốc phát tri n các ngành c ng nghiệp nào s u ây? A. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng. B. Th n, thép, hó chất. C. Sản xuất ồ gốm, sản xuất ô tô. D. Chế tạo máy, phân ạm. Câu 13. Trong n ng nghiệp, loại cây trồng phổ biến ở Nhật Bản gồm những cây nào? A. L gạo, cà phê, dâu tằm. B. L gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. C. L gạo, c o su, thuốc lá, dâu tằm. D. Cà phê, c o su, dâu tằm. Câu 14. ạo Thiên ch giáo chiếm 80% dân số là quốc gi A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. In- -nê-xi-a. D. Thái Lan Câu 15. Chính sách dân số rất cứng rắn củ Trung Quốc ã ư ến ết quả: A. cơ cấu giới tính hợp lí. B. tỉ lệ gi tăng tự nhiên giảm. C. mỗi gi ình chỉ sinh một con. D. dân số phát tri n ổn ịnh. II. Ự Ậ 5 điể Câu 1: , điể : Trình bày những thuận lợi và hó hăn về iều iện tự nhiên ở ng N m Á. Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu: iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012 ( ơn vị: tỉ USD) ăm 2005 2007 2010 2012 Xuất hẩu 762 1218 1578 2049 Nhập hẩu 660 956 1396 1818 N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14 . Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. b. ể họ biểu đ th hiện cơ cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. Em sẽ chọn bi u ồ gì? c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012. ------ HẾT ------ 19
- S D T QUẢN N M KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023 Ờ M : ịa lý – ớp 11 ỀC Í ỨC Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề) MÃ Ề: 108 ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C……….. I. ẮC IỆM 5 điể Câu 1. Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích lớn hơn cả là ảo A. Hô-cai- . B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư. Câu 2. Chính sách dân số rất cứng rắn củ Trung Quốc ã ư ến ết quả: A. tỉ lệ gi tăng tự nhiên giảm. B. mỗi gi ình chỉ sinh một con. C. cơ cấu giới tính hợp lí. D. dân số phát tri n ổn ịnh. Câu 3. Trong n ng nghiệp, loại cây trồng phổ biến ở Nhật Bản gồm những cây nào? A. L gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. B. L gạo, cà phê, dâu tằm. C. L gạo, c o su, thuốc lá, dâu tằm. D. Cà phê, c o su, dâu tằm. Câu 4. DP CỦ TRUN QUỐC, NHẬT BẢN I I OẠN 1980 – 2016 ơ vị: ỉ USD Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Trung Quốc 302,9 396,5 6005,2 10982,8 11383,0 Nhật Bản 1086,9 3104,3 5498,7 4391,7 4328,4 Bi u ồ thích hợp nhất th hiện tốc ộ tăng trưởng DP củ Trung Quốc và Nhật Bản gi i oạn 1980 – 2016 là: A. bi u ồ tròn. B. bi u ồ miền. C. bi u ồ cột. D. bi u ồ ư ng. Câu 5. iều kiện các nước ở ng N m Á trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm là dựa vào A. ất phù s màu mỡ, hí hậu nóng ẩm. B. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i. C. quỹ ất trồng cây c ng nghiệp lớn. D. ất fer lit màu mỡ, hí hậu nóng ẩm. Câu 6. ạo Thiên ch giáo chiếm 80% dân số là quốc gi A. In- -nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Thái Lan Câu 7. Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ N m lên Bắc là: A. Hôcai , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. B. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư. C. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. D. Kiuxiu, Xic cư, H nsu, H c i . Câu 8. C ng nghiệp củ các nước ng N m Á ng phát tri n theo hướng A. nghiên cứu c ng nghệ áp dụng vào sản xuất. B. tăng cư ng liên ết, liên do nh với nước ngoài. C. nhập c ng nghệ từ nước ngoài vào sản xuất. D. tăng cư ng vốn ầu tư r nước ngoài nhiều. Câu 9. Các cây c ng nghiệp lâu năm chủ yếu ở ng N m Á là A. cà phê, c o su, hồ tiêu. B. cao su, cà phê, ca cao. C. củ cải ư ng, hồ tiêu, dừ . D. cà phê, củ cải ư ng, chà là. Câu 10. Miền Tây Trung Quốc m ng tính chất ới hí hậu gì? 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn