intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM Câu 1: Quy mô diện tích lãnh thổ Trung Quốc được xếp theo thứ tự như thế nào? A. Liên bang Nga, Ca na đa, Hoa Kì, Trung Quốc B. Hoa Kì, Trung Quốc, Liên bang Nga, Ca na đa C. Liên bang Nga, Trung Quốc, Hoa Kì, Ca na đa D. Ca na đa, Liên bang Nga, Trung Quốc, Hoa Kì Câu 2: Tác động tích cực của “chính sách một con” đối với dân số Trung Quốc là A. Thừa lao động trong tương lai B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm C. chênh lệch giới tính D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng Câu 3: Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đã thể hiện A. sự chuyển đổi từ nền kinh tế thuần nông, lạc hậu sang nền kinh tế có công nghiệp và dịch vụ phát triển B. từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế tri thức C. từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ D. từ nền kinh tế thủ công nghiệp sang công nghiệp hiện đại hoá Câu 4: Ở Phi líp pin tôn giáo có đến 80% dân số là A. Hồi giáo B. Hin -đu C. Thiên chúa giáo D. Phật giáo Câu 5: Tư tưởng trọng nam khinh nữ đã dẫn đến hệ quả về mặt dân số của Trung Quốc là A. mất cân bằng giới tính, tỉ lệ nam so với nữ vượt trội B. tỉ lệ tăng dân số hàng năm giảm C. nam giới được nâng cao địa vị so với nữ trong xã hội D. làm phá sản chính sách dân số cứng rắn của nhà nước Câu 6: ASEAN thành lập vào A. 08/08/1967 tại Băng Cốc – Thái Lan B. 10/10/1967 tại Gia-các-ta - In đô nê xi a C. 08/08/1977 tại Băng Cốc – Thái Lan D. 19/08/1987 tại Viêng Chăn – Lào Câu 7: Từ đầu năm 1994 Trung Quốc đã tập trung vào phát triển 5 ngành nào sau đây? A. Xây dựng, cơ khí chính xác, thực phẩm, khai thác, hoá dầu B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, cơ khí, luyện kim C. chế tạo máy bay, đóng tàu biển, dệt may, sản xuất ô tô, cơ khí D. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng Câu 8: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khô hạn là do nguyên nhân nào sau đây? A. Vùng có nhiều bồn địa và hoang mạc B. Nằm sâu trong lục địa châu Á C. Vùng cao không giữ được nguồn nước D. Vùng cao nên khí hậu lạnh nước bị đóng băng Câu 9: Khí hậu của bộ phận Đông Nam Á biển đảo là A. Nhiệt đới ẩm gió mùa, cận xích đạo B. Ôn đới, cận nhiệt núi cao C. Cận xích đạo, ôn đới lục địa D. Nhiệt đới gió mùa, xích đạo Câu 10: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch theo hướng Trang 1/3 - Mã đề 003
  2. A. khu vực I giảm tỉ trọng, khu vực II, III giảm theo B. khu vực I tăng, khu vực II, III giảm tỉ trọng C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III D. khu vực I, II giảm tỉ trọng, khu vực III tăng tỉ trọng Câu 11: Công cuộc hiện đại hoá đã mang lại cho Trung Quốc thành tựu nào sau đây (Năm 2004)? A. Phát triển toàn diện cả miền Đông và miền Tây B. Bộ mặt nông thôn ngày càng đổi mới C. Thu nhập bình quân tăng 9 lần D. Tốc độ tăng GDP cao nhất TG, tổng GDP: 7 thế giới, thứ 3 về thương mại Câu 12: Đông Nam Á tiếp giáp với những nước nào trên đất liền? A. Trung Quốc, Ấn Độ, Băng la đét B. Liên bang Nga, Trung Quốc C. Ấn Độ, Nhật Bản D. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 13: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến nhất ở các nước Đông Nam Á? A. Đay, cói, cà phê, chà là B. Hướng dương, củ cải đường C. Cà phê, bông, vải, cói D. Cà phê, cao su, dừa Câu 14: Đặc trưng của nền nông nghiệp các nước Đông Nam Á là A. nền nông nghiệp ôn đới B. nền nông nghiệp nhiệt đới C. nông nghiệp cận cực D. nông nghiệp cận nhiệt Câu 15: Bốn thành phố trực thuộc Trung Ương của Trung Quốc là A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Trùng Khánh B. Quảng Tây, Thượng Hải, Hồng Công, Vũ Hán C. Côn Minh, Đài Loan, Duy Ngô Nhĩ, Thượng Hải D. Trùng Khánh, Quảng Châu, Bắc Kinh, Ma Cao Câu 16: Ranh giới tự nhiên để phân chia miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. Kinh tuyến 1060 Đông B. Kinh tuyến 1070 Đông C. Kinh tuyến 1050 Đông D. Kinh tuyến 1050 Tây Câu 17: Mục tiêu hoạt động cuối cùng của ASEAN là A. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hoà bình, ổn định B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định cùng phát triển C. Thúc đẩy sự phát triển Kt – XH của các nước thành viên D. Bảo vệ Mậu dịch cho khối Câu 18: Yếu tố nào sau đây quy định Trung Quốc có cơ cấu cây trồng vật nuôi đa dạng? A. Có nhiều loại đất nông nghiệp, phát triển trên nhiều loại khí hậu khác nhau B. Sự tác động của đường lối hiện đại hoá nông nghiệp C. Áp dụng khoa học kĩ thuật để tạo ra nhiều giống cây trồng vật nuôi mới bên cạnh giống truyền thống D. Nhập khẩu vào Trung Quốc các giống từ các nước nhiệt đới Câu 19: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là A. Thanh Hải, Trùng Khánh B. Mãn Châu, Liêu Ninh C. Hồng Công và Ma Cao D. Đài Loan, Hải Nam Câu 20: Các nước ở Đông Nam Á được phân chia như thế nào? A. 6 nước lục địa, 5 nước biển đảo B. 4 nước lục địa, 7 nước biển đảo C. 6 nước lục địa, 6 nước hải đảo. D. 6 nước biển đảo, 5 nước lục địa Câu 21: Vị trí của khu vực Đông Nam Á trở nên quan trọng là do A. là một bộ phận của châu Á – Thái Bình Dương B. nằm trên đường hàng hải quốc tế, nối Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương qua eo biển Ma lắc ca C. giáp với 2 đại dương lớn là Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương Trang 2/3 - Mã đề 003
  3. D. là bộ phận cuối cùng của châu Á về phía Đông Nam Câu 22: Cơ sở tự nhiên nào sau đây để Đông Nam Á chọn cây lúa gạo làm cây lương thực chính? A. Cao nguyên đất đỏ ba dan và đồng bằng phù sa phì nhiêu B. Lượng mưa phong phú, nhiệt độ cao C. Khí hậu nhiệt đới ẩm, đồng bằng phù sa phì nhiêu D. Địa hình đa dạng với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 23: Chế độ mưa ở các nước Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo diễn biến như thế nào sau đây? A. Cả khu vực mưa theo mùa B. Các nước lục địa mưa theo mùa, các nước biển đảo mưa quanh năm C. Các nước lục địa mưa quanh năm, các nước biển đảo mưa theo mùa D. Cả khu vực mưa quanh năm Câu 24: Thế mạnh tài nguyên nông nghiệp của Đông Nam Á bao gồm A. nguồn lao động dồi dào, vị trí địa lí thuận lợi B. biển giàu khoáng sản, đất đai rộng lớn C. khoáng sản giàu có, rừng nhiệt đới phong phú D. đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, biển giàu sinh vật Câu 25: Tiến hành công nghiệp hoá nhưng các nước Đông Nam Á vẫn coi trọng nông nghiệp vì A. Nông nghiệp là ngành truyền thống phải duy trì B. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân số đông C. Nông nghiệp sẽ cung cấp lao động cho công nghiệp D. Nông nghiệp là nguồn thu nhập chính của mỗi quốc gia Câu 26: Các nước Đông Nam Á cần có sự hợp tác với nhau để sử dụng có hiệu quả tài nguyên nào sau đây? A. Sông Mê Công, biển Đông B. Đất đồng bằng C. Rừng nhiệt đới D. Cao nguyên đất đỏ ba dan Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây sẽ trở thành thế mạnh ở các nước Đông Nam Á? A. Sản xuất giấy, chế biến nông sản B. Lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử C. Hoá dầu, hoá than, điện nguyên tử D. Luyện kim, cơ khí, dệt Câu 28: Ở Trung Quốc lúa mì là cây lương thực tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng Hoa Trung, Hoa Bắc B. Vùng phía Tây C. Vùng Đông Bắc, Hoa Bắc D. Vùng Hoa Trung, Hoa Nam II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản , giai đoạn 1990 – 2004. Đơn vị: % Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 55 56,9 55,8 53,6 55,4 Nhập khẩu 45 43,1 44,2 46,4 44,6 Tổng số 100 100 100 100 100 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? b. Rút ra nhận xét cần thiết Câu 2 (1 điểm) a. Dựa vào kiến thức đã học hãy nêu đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? b. Hãy làm rõ những trở ngại từ các đặc điểm dân cư, xã hội đối với phát triển kinh tế trong khu vực Đông Nam Á Trang 3/3 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2