intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 706 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............. I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào để tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài? A. Cải thiện môi trường đầu tư. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Nâng cao trình độ lao động. D. Tăng cường dịch vụ quảng bá. Câu 2: Thế mạnh nổi bật để đẩy mạnh phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. nguồn lao động dồi dào. C. có nguồn vốn đầu tư lớn. D. khí hậu khá ổn định. Câu 3: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân (tỉ người) 1,17 1,29 1,37 1,43 Tỉ lệ dân thành thị (%) 26,3 35,7 48,9 61,4 (Nguồn: UN, 2022) Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về dân số của Trung Quốc? A. Tổng dân số tăng liên tục qua các năm, tăng 0.26%. B. Số dân thành thị năm 2020 đạt 878,02 triệu người. C. Tổng số dân tăng nhanh hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Dân số nông thôn năm 2010 đạt 551,98 triệu người. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Các nước có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. B. Sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. C. Có chung các mục tiêu và lợi ích phát triển kinh tế. D. Sử dụng chung một đồng tiền riêng của khu vực. Câu 5: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. B. có sự liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước. C. đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị. D. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao. Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam Diện tích (nghìn km2) 236,8 676,6 513,1 331,2 Dân số (triệu người) 7,2 54,7 69,8 97,6 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Mi-an-ma. B. Lào. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 7: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC Năm 2000 2010 2020 Than (triệu tấn) 1 384,2 3 428,4 3 902,0 Điện (tỉ Kwh) 1 355,6 4 207,2 7 779,1 Thép (triệu tấn) 128,5 626,7 1 053,0 (Nguồn: WB, 2022) Trang 1/2 - Mã đề thi 706
  2. Nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2020? A. Sản lượng điện tăng chậm hơn thép. B. Sản lượng thép tăng nhanh nhất. C. Sản lượng than tăng chậm nhất. D. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. B. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Địa hình đồi núi chia cắt mạnh. Câu 9: Biện pháp nào đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp? A. Thành lập công xã nhân dân. B. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích. Câu 10: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm A. 1967. B. 1986. C. 1995. D. 1997. Câu 11: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp? A. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi. B. Đưa giống mới vào sản xuất. C. Gia tăng thuế nông nghiệp. D. Giao đất cho người nông dân. Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay có xu hướng giảm chủ yếu là do A. trình độ dân trí được nâng cao. B. thực hiện tốt chính sách dân số. C. tâm lí xã hội có nhiều thay đổi. D. nông nghiệp cần ít lao động hơn. Câu 13: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. B. phía Tây Bắc và vùng trung tâm. C. ven biển và hạ lưu các con sông. D. ven biển và thượng lưu các con sông. Câu 14: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân (tỉ người) 1,17 1,29 1,37 1,43 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39 (Nguồn: UN, 2022) Biểu đổ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 là A. đồ thị. B. cột ghép. C. kết hợp. D. cột chồng. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo? A. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước lớn. C. Có nhiều cao nguyên badan, đất đai màu mỡ. D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 1 (2.0 điểm): Trình bày các đặc điểm về địa hình, đất đai, sông ngòi, khí hậu của miền Đông Trung Quốc. Câu 2 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách (triệu người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 (Nguồn: UNWTO, 2007, 2016, 2020) a. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượt khách quốc tế đến và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2019. b. Tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế đến và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2019 và rút ra nhận xét cần thiết. ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 706
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2