intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD/GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 978 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1100Đ. B. kinh tuyến 1000Đ. C. kinh tuyến 1500Đ. D. kinh tuyến 1050Đ. Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào? A. Sản xuất ô tô. B. Hóa chất. C. Dệt may. D. Chế tạo máy. Câu 3. Nông nghiệp là có vị trí quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc do A. nhiều dân tộc sinh sống. B. đông dân, nhu cầu lớn. C. sản phẩm để xuất khẩu. D. nhiều đồng bằng rộng. Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi? A. Khai thác nhiều quặng kim loại, khoáng sản quý và than đá. B. Đóng góp không nhiều vào GDP của đất nước. C. Đứng đầu thế giới về khai thác vàng, kim cương. D. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị:%) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2,6 2,1 2,2 2,5 Công nghiệp, xây dựng 28,2 25,3 23,7 23,4 Dịch vụ 61,2 64,3 64,1 64,6 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 8,0 8,3 10,0 9,5 (Nguồn: WB, 2022) Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. A. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm. B. Tỉ trọng dịch vụ tăng liên tục. C. Tỉ trọng dịch vụ tăng. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 6. Vị trí của Cộng hòa Nam Phi A. nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc. B. nằm ở phía nam châu Phi. C. phía tây bắc giáp với đại dương. D. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc. Câu 7. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. điện tử - tin học. B. sản xuất ô-tô. C. khai thác khoáng sản. D. công nghiệp thực phẩm. 1/4 - Mã đề 978
  2. Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2010 2020 Xuất khẩu 44,9 253,1 1602,5 2723,3 Nhập Khẩu 35,2 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn:WB, 2022) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giảm liên tục. B. Cán cân thương mại luôn âm. C. Trung Quốc là nước xuất siêu. D. Trung quốc là nước nhập siêu. Câu 9. Đặc điểm: “lãnh thổ rộng lớn và giáp 14 quốc gia”, tạo thuận lợi cho Trung Quốc A. Giàu tài nguyên thiên nhiên. B. Có nhiều dân tộc sinh sống. C. Phân thành nhiều tỉnh, thành. D. Giao lưu với nhiều quốc gia. Câu 10. Tác động tiêu cực của chính sách dân số sinh một con của Trung Quốc là A. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. B. nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. C. làm giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. mất cân bằng trong phân bố dân cư. Câu 11. Một trong những thành tựu quan trọng về kinh tế của Trung Quốc trong những năm gần đây là A. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. B. quy mô GDP lớn và tăng nhanh. C. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. D. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. Câu 12. Ở tận cùng phía nam của Cộng hòa Nam Phi có dãy núi nào sau đây? A. An-đét. B. Hi-ma-lay-a. C. A-pa-lát. D. Kếp. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3 (Nguồn: WB, 2022) Biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 -2020 là A. kết hợp. B. miền. C. đường. D. tròn. 2/4 - Mã đề 978
  3. Câu 14. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. khoáng sản phong phú và đa dạng. B. dân số đông, lao động chất lượng. C. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước. D. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao. Câu 15. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Đông. B. phía Tây Bắc. C. miền Tây. D. khu vực trung tâm lãnh thổ. Câu 16. Sự tăng trưởng nhanh của nền kinh tế Trung Quốc từ sau năm 1978 là kết quả của A. công cuộc hiện đại hóa. B. cuộc cách mạng văn hóa. C. cải cách trong ruộng đất. D. công cuộc đại nhảy vọt. Câu 17. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc? A. Dân thành thị chiếm 37% số dân. B. Có trên 50 dân tộc khác nhau. C. Người Hán chiếm tới 90% dân số. D. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi. Câu 18. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. núi và đồng bằng châu thổ. C. đồng bằng và đồi núi thấp. D. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. Câu 19. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp khai thác than. B. Công nghiệp thực phẩm. C. Công nghiệp sản xuất điện. D. Công nghiệp luyện kim. Câu 20. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. tây nam và đông nam. B. tây bắc và đông bắc. C. đông nam và tây bắc. D. tây nam và đông bắc. Câu 21. Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây? A. Cừu. B. Bò. C. Trâu. D. Dê. Câu 22. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu. B. Thẩm Dương. C. U-rum-si. D. Cáp Nhĩ Tân. Câu 23. Mũi Hảo Vọng trấn giữ tuyến đường nối hai đại dương A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 24. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 25. Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là A. ngô. B. đậu tương. C. mía. D. lúa mì. Câu 26. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước? A. Luyện kim. B. Thực phẩm. C. Chế tạo máy. D. Hóa chất. 3/4 - Mã đề 978
  4. Câu 27. Cho bảng số liệu: Diện tích, số dân năm 2020 của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải của Trung Quốc Tỉnh/ thành phố Thiên Tân Thượng Hải Quảng Đông Diện tích (km2) 11 760 6 340 177 900 Số dân (triệu người) 13,87 24,88 126,24 Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải Trung Quốc năm 2020 A. Quảng Đông cao hơn Thượng Hải. B. Thượng Hải cao hơn Quảng Đông. C. Thiên Tân cao hơn Thượng Hải. D. Quảng Đông cao hơn Thiên Tân. Câu 28. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2019 2020 GDP 415,6 1 147,0 1 350,5 1392,0 1327,8 (Nguồn: WB, 2022) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020. Rút ra nhận xét cần thiết. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu của Cộng hòa Nam Phi. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 978
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0