intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An

  1. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 601 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 29. Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm: A. khá thấp nhưng đang tăng. B. cao nhất ở lục địa châu Phi. C. khá cao nhưng đang giảm. D. giảm nhanh đang mức âm. Câu 30. Những hoạt động kinh tế nào có vai trò to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Du lịch và thương mại. B. Bảo hiểm và tài chính. C. Đầu tư ra nước ngoài. D. Thương mại và tài chính. Câu 31. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là: A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. B. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. C. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. D. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. Câu 32. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc? A. Chè, cao su. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Lương thực. Câu 33. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do: A. năng suất cây lương thực thấp. B. dân số đông thứ 2 thế giới. C. sản lượng lương thực thấp. D. diện tích đất canh tác rất ít. Câu 34. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 35. Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là: A. đồng bằng, sơn nguyên. B. trung du, đồi, núi thấp. C. núi cao, đảo, đồng bằng. D. núi, cao nguyên và đồi. Câu 36. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may. B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện. D. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 37. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Muốn tăng năng suất. B. Công nghiệp phát triển. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Thiếu lương thực. Câu 38. Câu nào sau đây không đúng về xã hội của Cộng hoà Nam Phi? A. Có sự đa dạng về văn hoá, sắc tộc và tôn giáo. B. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. C. Có nhiều di tích lịch sử, văn hoá tạo điều kiện thu hút khách du lịch. D. Có sự giao thoa với văn hoá châu Mỹ và châu Đại Dương. Câu 39. Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi? A. Sông ngòi dồi dào. B. Khí hậu gió mùa. C. Rừng và đồng cỏ. D. Nhiều khoáng sản Câu 40. Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào: A. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn. B. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao. C. tận dụng tối đa nguồn lao động. D. sản phẩm phục vụ trong nước. Câu 41. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào? A. Chế tạo máy. B. Sản xuất ô tô. C. Dệt may. D. Hóa chất. Mã đề 601 Trang 1/3
  2. Câu 42. Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có A. giáp 13 biển. B. ba thủ đô. C. giáp 3 đại dương. D. nằm trên đường chí tuyến. Câu 43. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở: A. miền Bắc. B. miền Nam. C. miền Tây. D. miền Đông. Câu 44. Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số triệt để ở Trung Quốc là: A. mất cân bằng trong phân bố dân cư. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. C. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. D. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. Câu 45. Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là: A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi. B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây. C. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông. D. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình. Câu 46. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là: A. kinh tuyến 1150Đ. B. kinh tuyến 1050Đ. C. kinh tuyến 1500Đ. D. kinh tuyến 1100Đ. Câu 47. Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới và cận nhiệt. B. Cận xích đạo và ôn đới. C. Cận nhiệt và ôn đới. D. Xích đạo và nhiệt đới. Câu 48. Thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là: A. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. B. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. D. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục. Câu 49. Nhật Bản xuất khẩu hàng hóa sang thị trường chủ yếu nào? A. Trung Quốc, Hoa Kì và EU. B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh. C. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 50. Địa hình gây ảnh hưởng gì đến sự phát triển KT-XH của Cộng hòa Nam Phi? A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ nên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. B. Chủ yếu là bán hoang mạc nên khó khăn trong phát triển kinh tế. C. Có nhiều núi lửa đang hoạt động nên ảnh hưởng đến việc khai thác tài nguyên. D. Bị chia cắt nên gây trở ngại cho việc xây dựng các tuyến đường giao thông . Câu 51. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là: A. núi thấp và đồng bằng. B. núi thấp và hoang mạc. C. núi cao và hoang mạc. D. đồng bằng và hoang mạc. Câu 52. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là: A. cao dần từ Tây sang Đông. B. thấp dần từ Tây sang Đông. C. cao dần từ Bắc xuống Nam. D. thấp dần từ Bắc xuống Nam. Câu 53. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do: A. có diện tích quá lớn. B. vị trí nằm xa biển. C. ảnh hưởng của núi. D. khí hậu khắc nghiệt. Câu 54. Đặc điểm vị trí địa lí tạo thuận lợi gì cho Cộng hòa Nam Phi ? A. Dân số đông, lao động chất lượng. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển . C. Khí hậu ôn hòa, sinh vật nhiệt đới phong phú. D. Thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước. Câu 55. Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là: A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước. B. bành trướng về tài chính nhằm tạo thêm lợi nhuận. C. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước. Mã đề 601 Trang 2/3
  3. D. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ. Câu 56. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là: A. phát triển các ngành công nghiệp tự động và bán dẫn. B. phát triển mạnh khai thác than và thép. C. có thành phố lớn là Ô-xa-ca, Kyoto và Cô-bê. D. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. II. PHẦN TỰ LUẬN.( 3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: Quy mô GDP theo giá hiện hành của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 2000-2020. (Đơn vị : tỉ USD) Năm 2000 2010 2019 2020 Trung Quốc 1211,3 6087,2 14280,0 14688,0 Thế giới 33830,9 66596,0 87652,9 84906,8 Hãy nhận xét quy mô GDP của Trung Quốc giai đoạn 2000- 2020 Câu 2. ( 1 điểm ) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí, lãnh thổ tới sự phát triển kinh tế - xã hội Cộng hòa Nam Phi? ------ HẾT ------ Mã đề 601 Trang 3/3
  4. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 602 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 29. Sông ngòi của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm là: A. nhiều sông, sông dài. B. ít sông, nhưng sông dài, thường bắt nguồn từ vùng cao nguyên nội địa. C. nhiều sông, nguồn cung cấp nước chính là băng tuyết. D. nhiều sông, sông ngắn và dốc. Câu 30. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm gì ? A. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn. B. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp. C. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây. D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài. Câu 31. Dân cư Cộng hòa Nam Phi tập trung đông ở vùng đông bắc và ven biển là do: A. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, sông ngòi dày đặc. B. có khoáng sản phong phú, có đồng bằng. C. có nhiều tài nguyên du lịch, đặc biệt là du lịch nhân văn. D. có diện tích rừng lớn, tài nguyên biển dồi dào Câu 32. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào ? A. Cận nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa. Câu 33. Dân cư Trung Quốc tập trung đông ở miền Đông chủ yếu do vùng này: A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên. C. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa. D. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. Câu 34. Các nhân tố nào có tác động lớn đến sự khác biệt trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Địa hình và sinh vật. B. Biển và khoáng sản. C. Sông ngòi và khí hậu. D. Địa hình và khí hậu. Câu 35. Đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản là: A. sản xuất theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao. B. sản xuất với quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao. C. chỉ sản xuất phục vụ nhu cầu xuất khẩu và công nghiệp. D. phát triển thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng. Câu 36. Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là: A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng số lượng lao động nữ giới. C. giảm quy mô dân số của cả nước. D. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. Câu 37. Ngành công nghiệp nào chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp điện tử. C. Công nghiệp chế tạo. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 38. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về: A. địa hình. B. diện tích. C. Sông ngòi. D. khí hậu. Câu 39. Thiên tai thường gặp nhất ở Cộng hòa Nam Phi là: A. sóng thần. B. núi lửa, lũ quét. C. động đất. D. hạn hán. Mã đề 602 Trang 1/3
  5. Câu 40. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Hoa Bắc. B. Hoa Nam. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung. Câu 41. Ở Cộng hòa Nam Phi, ngoài người gốc Phi còn có người dân gốc: A. Á và Âu. B. Âu và Mĩ. C. Mĩ và Á. D. Á và Úc. Câu 42. Hồ ở Cộng hoà Nam Phi có đặc điểm là: A. hoàn toàn không có hồ theo đúng nghĩa mà chỉ có ao, vũng, đầm,… B. có nhiều hồ, nhưng số lượng hồ có giá trị cao trong phát triển kinh tế thì không nhiều. C. có ít hồ, chủ yếu là hồ thuỷ lợi. D. có nhiều hồ, có giá trị cao trong phát triển kinh tế. Câu 43. Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc? A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả. C. Cây thực phẩm D. Cây công nghiệp. Câu 44. Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng: A. đông bắc, duyên hải phía tây và tây bắc. B. đông bắc, duyên hải phía đông và nam. C. đông nam, duyên hải phía tây và đông. D. tây bắc, đông bắc và tây. Câu 45. Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào của Nhật Bản? A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 46. Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải do: A. vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. B. nằm trong vùng nội chí tuyến. C. lãnh thổ rộng lớn và kéo dài. D. sự phân hóa địa hình đa dạng. Câu 47. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do: A. ngành đánh bắt hải sản phát triển. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. C. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. D. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. Câu 48. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào? A. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. C. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. Câu 49. Phát minh nào sau đây không phải của Trung quốc? A. La bàn. B. Chữ la tinh. C. Giấy. D. Kĩ thuật in. Câu 50. Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào ? A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 51. Ngành công nghiệp nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp khai thác than. C. Công nghiệp sản xuất điện. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 52. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là: A. có truyền thống đánh bắt lâu đời. B. công nghiệp chế biến phát triển. C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. D. có nhiều ngư trường rộng lớn. Câu 53. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Bắc. Câu 54. Nhận định nào sau đây không đúng về khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi? A. Tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Phi ( 50%). B. Kim loại và năng lượng có trữ lượng lớn. C. Có trữ lượng vàng lên đến 5000 tấn. D. Tập trung ở vùng cao nguyên trong nội địa. Câu 55. Dân tộc nào chiếm số dân đông nhất ở Trung Quốc? A. Hán. B. Tạng. C. Choang. D. Hồi Câu 56. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là: Mã đề 602 Trang 2/3
  6. A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. B. núi và đồng bằng châu thổ. C. đồng bằng và đồi núi thấp. D. núi, cao nguyên xen bồn địa. II. PHẦN TỰ LUẬN.( 3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: Một số chỉ số kinh tế theo giá hiện hành của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Chỉ số EU Hoa Kì Trung Quốc Nhật Bản Thế Giới GDP 17 177,4 23 315,1 17 734,1 4 940,9 96 513,1 Trị giá xuất 8670,6 2539,6 3553,5 910,5 27876,8 khẩu hàng hóa và dịch vụ Hãy nhận xét một số chỉ số kinh tế theo giá hiện hành của Trung Quốc so với các trung tâm kinh tế lớn khác trên thế giới năm 2021? Câu 2. (1 điểm) Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm dân cư đến sự phát triển kinh tế- xã hội của cộng hòa Nam Phi? ------ HẾT ------ Mã đề 602 Trang 3/3
  7. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 603 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 29. Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi? A. Sông ngòi dồi dào. B. Khí hậu gió mùa. C. Rừng và đồng cỏ. D. Nhiều khoáng sản Câu 30. Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào: A. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn. B. tận dụng tối đa nguồn lao động. C. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao. D. sản phẩm phục vụ trong nước. Câu 31. Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm: A. khá cao nhưng đang giảm. B. giảm nhanh đang mức âm. C. cao nhất ở lục địa châu Phi. D. khá thấp nhưng đang tăng. Câu 32. Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là: A. bành trướng về tài chính nhằm tạo thêm lợi nhuận. B. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước. C. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ. D. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước. Câu 33. Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có A. giáp 13 biển. B. ba thủ đô. C. giáp 3 đại dương. D. nằm trên đường chí tuyến. Câu 34. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do: A. năng suất cây lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác rất ít. C. dân số đông thứ 2 thế giới. D. sản lượng lương thực thấp. Câu 35. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là: A. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. B. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. C. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. D. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. Câu 36. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do: A. vị trí nằm xa biển. B. khí hậu khắc nghiệt. C. ảnh hưởng của núi. D. có diện tích quá lớn. Câu 37. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng. B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện. D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may. Câu 38. Câu nào sau đây không đúng về xã hội của Cộng hoà Nam Phi? A. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. B. Có sự giao thoa với văn hoá châu Mỹ và châu Đại Dương. C. Có sự đa dạng về văn hoá, sắc tộc và tôn giáo. D. Có nhiều di tích lịch sử, văn hoá tạo điều kiện thu hút khách du lịch. Câu 39. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là: A. kinh tuyến 1500Đ. B. kinh tuyến 1150Đ. C. kinh tuyến 1050Đ. D. kinh tuyến 1100Đ. Câu 40. Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào? A. Cận xích đạo và ôn đới. B. Cận nhiệt và ôn đới. Mã đề 603 Trang 1/3
  8. C. Xích đạo và nhiệt đới. D. Nhiệt đới và cận nhiệt. Câu 41. Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số triệt để ở Trung Quốc là: A. mất cân bằng trong phân bố dân cư. B. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. D. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. Câu 42. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc? A. Mía đường. B. Củ cải đường. C. Chè, cao su. D. Lương thực. Câu 43. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào? A. Chế tạo máy. B. Dệt may. C. Hóa chất. D. Sản xuất ô tô. Câu 44. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là: A. phát triển mạnh khai thác than và thép. B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. C. phát triển các ngành công nghiệp tự động và bán dẫn. D. có thành phố lớn là Ô-xa-ca, Kyoto và Cô-bê. Câu 45. Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là: A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây. B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình. C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi. D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông. Câu 46. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Diện tích đất nông nghiệp ít. B. Thiếu lương thực. C. Công nghiệp phát triển. D. Muốn tăng năng suất. Câu 47. Đặc điểm vị trí địa lí tạo thuận lợi gì cho Cộng hòa Nam Phi ? A. Dân số đông, lao động chất lượng. B. Khí hậu ôn hòa, sinh vật nhiệt đới phong phú. C. Thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước. D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển . Câu 48. Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là: A. núi cao, đảo, đồng bằng. B. trung du, đồi, núi thấp. C. núi, cao nguyên và đồi. D. đồng bằng, sơn nguyên. Câu 49. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 50. Địa hình gây ảnh hưởng gì đến sự phát triển KT-XH của Cộng hòa Nam Phi? A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ nên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. B. Có nhiều núi lửa đang hoạt động nên ảnh hưởng đến việc khai thác tài nguyên. C. Bị chia cắt nên gây trở ngại cho việc xây dựng các tuyến đường giao thông . D. Chủ yếu là bán hoang mạc nên khó khăn trong phát triển kinh tế. Câu 51. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là: A. núi thấp và đồng bằng. B. núi thấp và hoang mạc. C. núi cao và hoang mạc. D. đồng bằng và hoang mạc. Câu 52. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là: A. cao dần từ Bắc xuống Nam. B. cao dần từ Tây sang Đông. C. thấp dần từ Tây sang Đông. D. thấp dần từ Bắc xuống Nam. Câu 53. Những hoạt động kinh tế nào có vai trò to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Bảo hiểm và tài chính. B. Thương mại và tài chính. C. Du lịch và thương mại. D. Đầu tư ra nước ngoài. Câu 54. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở: A. miền Nam. B. miền Bắc. C. miền Tây. D. miền Đông. Câu 55. Thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là: A. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. Mã đề 603 Trang 2/3
  9. B. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. C. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. D. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục. Câu 56. Nhật Bản xuất khẩu hàng hóa sang thị trường chủ yếu nào? A. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Hoa Kì và EU. C. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. D. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh. II. PHẦN TỰ LUẬN.( 3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: Quy mô GDP theo giá hiện hành của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 2000-2020. (Đơn vị : tỉ USD) Năm 2000 2010 2019 2020 Trung Quốc 1211,3 6087,2 14280,0 14688,0 Thế giới 33830,9 66596,0 87652,9 84906,8 Hãy nhận xét quy mô GDP của Trung Quốc giai đoạn 2000- 2020 Câu 2. ( 1 điểm ) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí, lãnh thổ tới sự phát triển kinh tế - xã hội Cộng hòa Nam Phi? ------ HẾT ------ Mã đề 603 Trang 3/3
  10. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 604 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 29. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là: A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. B. có truyền thống đánh bắt lâu đời. C. công nghiệp chế biến phát triển. D. có nhiều ngư trường rộng lớn. Câu 30. Thiên tai thường gặp nhất ở Cộng hòa Nam Phi là: A. hạn hán. B. sóng thần. C. động đất. D. núi lửa, lũ quét. Câu 31. Đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản là: A. sản xuất theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao. B. chỉ sản xuất phục vụ nhu cầu xuất khẩu và công nghiệp. C. sản xuất với quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao. D. phát triển thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng. Câu 32. Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải do: A. sự phân hóa địa hình đa dạng. B. vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. C. lãnh thổ rộng lớn và kéo dài. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 33. Ngành công nghiệp nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp thực phẩm. B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp sản xuất điện. Câu 34. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do: A. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. B. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. C. ngành đánh bắt hải sản phát triển. D. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. Câu 35. Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc? A. Cây công nghiệp. B. Cây thực phẩm C. Cây ăn quả. D. Cây lương thực. Câu 36. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào? A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. B. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. D. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. Câu 37. Dân cư Trung Quốc tập trung đông ở miền Đông chủ yếu do vùng này: A. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên. C. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. D. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa. Câu 38. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm gì ? A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài. B. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp. C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn. D. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây. Câu 39. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là: A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. B. núi, cao nguyên xen bồn địa. C. đồng bằng và đồi núi thấp. D. núi và đồng bằng châu thổ. Câu 40. Dân cư Cộng hòa Nam Phi tập trung đông ở vùng đông bắc và ven biển là do: A. có khoáng sản phong phú, có đồng bằng. Mã đề 604 Trang 1/3
  11. B. có nhiều tài nguyên du lịch, đặc biệt là du lịch nhân văn. C. có diện tích rừng lớn, tài nguyên biển dồi dào D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, sông ngòi dày đặc. Câu 41. Sông ngòi của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm là: A. nhiều sông, sông dài. B. nhiều sông, nguồn cung cấp nước chính là băng tuyết. C. nhiều sông, sông ngắn và dốc. D. ít sông, nhưng sông dài, thường bắt nguồn từ vùng cao nguyên nội địa. Câu 42. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về: A. diện tích. B. Sông ngòi. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 43. Hồ ở Cộng hoà Nam Phi có đặc điểm là: A. có ít hồ, chủ yếu là hồ thuỷ lợi. B. có nhiều hồ, nhưng số lượng hồ có giá trị cao trong phát triển kinh tế thì không nhiều. C. hoàn toàn không có hồ theo đúng nghĩa mà chỉ có ao, vũng, đầm,… D. có nhiều hồ, có giá trị cao trong phát triển kinh tế. Câu 44. Các nhân tố nào có tác động lớn đến sự khác biệt trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Sông ngòi và khí hậu. B. Địa hình và sinh vật. C. Biển và khoáng sản. D. Địa hình và khí hậu. Câu 45. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Hoa Trung. B. Hoa Nam. C. Đông Bắc. D. Hoa Bắc. Câu 46. Ở Cộng hòa Nam Phi, ngoài người gốc Phi còn có người dân gốc: A. Á và Âu. B. Á và Úc. C. Âu và Mĩ. D. Mĩ và Á. Câu 47. Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào của Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 48. Dân tộc nào chiếm số dân đông nhất ở Trung Quốc? A. Hồi B. Hán. C. Choang. D. Tạng. Câu 49. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Bắc. Câu 50. Ngành công nghiệp nào chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp điện tử. D. Công nghiệp chế tạo. Câu 51. Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào ? A. Thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Nhu cầu trong nước giảm. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 52. Phát minh nào sau đây không phải của Trung quốc? A. Giấy. B. Kĩ thuật in. C. La bàn. D. Chữ la tinh. Câu 53. Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là: A. làm tăng số lượng lao động nữ giới. B. giảm quy mô dân số của cả nước. C. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. Câu 54. Nhận định nào sau đây không đúng về khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi? A. Kim loại và năng lượng có trữ lượng lớn. B. Tập trung ở vùng cao nguyên trong nội địa. C. Tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Phi ( 50%). D. Có trữ lượng vàng lên đến 5000 tấn. Câu 55. Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng: A. đông bắc, duyên hải phía tây và tây bắc. B. đông bắc, duyên hải phía đông và nam. C. tây bắc, đông bắc và tây. D. đông nam, duyên hải phía tây và đông. Mã đề 604 Trang 2/3
  12. Câu 56. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào ? A. Cận nhiệt đới lục địa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa. II. PHẦN TỰ LUẬN.( 3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: Một số chỉ số kinh tế theo giá hiện hành của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Chỉ số EU Hoa Kì Trung Quốc Nhật Bản Thế Giới GDP 17 177,4 23 315,1 17 734,1 4 940,9 96 513,1 Trị giá xuất 8670,6 2539,6 3553,5 910,5 27876,8 khẩu hàng hóa và dịch vụ Hãy nhận xét một số chỉ số kinh tế theo giá hiện hành của Trung Quốc so với các trung tâm kinh tế lớn khác trên thế giới năm 2021? Câu 2. (1 điểm) Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm dân cư đến sự phát triển kinh tế- xã hội của cộng hòa Nam Phi? ------ HẾT ------ Mã đề 604 Trang 3/3
  13. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 605 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 29. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Muốn tăng năng suất. B. Công nghiệp phát triển. C. Thiếu lương thực. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 30. Đặc điểm vị trí địa lí tạo thuận lợi gì cho Cộng hòa Nam Phi ? A. Khí hậu ôn hòa, sinh vật nhiệt đới phong phú. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển . C. Dân số đông, lao động chất lượng. D. Thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước. Câu 31. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là: A. thấp dần từ Bắc xuống Nam. B. thấp dần từ Tây sang Đông. C. cao dần từ Tây sang Đông. D. cao dần từ Bắc xuống Nam. Câu 32. Nhật Bản xuất khẩu hàng hóa sang thị trường chủ yếu nào? A. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. B. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. C. Trung Quốc, Hoa Kì và EU. D. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh. Câu 33. Địa hình gây ảnh hưởng gì đến sự phát triển KT-XH của Cộng hòa Nam Phi? A. Bị chia cắt nên gây trở ngại cho việc xây dựng các tuyến đường giao thông . B. Có nhiều núi lửa đang hoạt động nên ảnh hưởng đến việc khai thác tài nguyên. C. Chủ yếu là bán hoang mạc nên khó khăn trong phát triển kinh tế. D. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ nên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Câu 34. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do: A. dân số đông thứ 2 thế giới. B. năng suất cây lương thực thấp. C. diện tích đất canh tác rất ít. D. sản lượng lương thực thấp. Câu 35. Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là: A. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình. B. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông. C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây. D. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi. Câu 36. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào? A. Sản xuất ô tô. B. Hóa chất. C. Chế tạo máy. D. Dệt may. Câu 37. Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có A. nằm trên đường chí tuyến. B. giáp 3 đại dương. C. giáp 13 biển. D. ba thủ đô. Câu 38. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là: A. kinh tuyến 1500Đ. B. kinh tuyến 1100Đ. C. kinh tuyến 1050Đ. D. kinh tuyến 1150Đ. Câu 39. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương Câu 40. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là: A. đồng bằng và hoang mạc. B. núi cao và hoang mạc. C. núi thấp và hoang mạc. D. núi thấp và đồng bằng. Câu 41. Những hoạt động kinh tế nào có vai trò to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính. B. Du lịch và thương mại. C. Đầu tư ra nước ngoài. D. Bảo hiểm và tài chính. Mã đề 605 Trang 1/3
  14. Câu 42. Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào? A. Xích đạo và nhiệt đới. B. Nhiệt đới và cận nhiệt. C. Cận nhiệt và ôn đới. D. Cận xích đạo và ôn đới. Câu 43. Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào: A. sản phẩm phục vụ trong nước. B. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao. C. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn. D. tận dụng tối đa nguồn lao động. Câu 44. Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là: A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước. B. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ. C. bành trướng về tài chính nhằm tạo thêm lợi nhuận. D. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước. Câu 45. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là: A. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. C. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. D. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. Câu 46. Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm: A. khá cao nhưng đang giảm. B. giảm nhanh đang mức âm. C. cao nhất ở lục địa châu Phi. D. khá thấp nhưng đang tăng. Câu 47. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. B. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện. C. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may. D. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 48. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là: A. có thành phố lớn là Ô-xa-ca, Kyoto và Cô-bê. B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. C. phát triển các ngành công nghiệp tự động và bán dẫn. D. phát triển mạnh khai thác than và thép. Câu 49. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc? A. Củ cải đường. B. Chè, cao su. C. Mía đường. D. Lương thực. Câu 50. Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi? A. Nhiều khoáng sản B. Khí hậu gió mùa. C. Sông ngòi dồi dào. D. Rừng và đồng cỏ. Câu 51. Thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là: A. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. B. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục. C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. D. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. Câu 52. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do: A. vị trí nằm xa biển. B. khí hậu khắc nghiệt. C. có diện tích quá lớn. D. ảnh hưởng của núi. Câu 53. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở: A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Bắc. D. miền Nam. Câu 54. Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số triệt để ở Trung Quốc là: A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. D. mất cân bằng trong phân bố dân cư. Câu 55. Câu nào sau đây không đúng về xã hội của Cộng hoà Nam Phi? A. Có sự đa dạng về văn hoá, sắc tộc và tôn giáo. Mã đề 605 Trang 2/3
  15. B. Có nhiều di tích lịch sử, văn hoá tạo điều kiện thu hút khách du lịch. C. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. D. Có sự giao thoa với văn hoá châu Mỹ và châu Đại Dương. Câu 56. Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là: A. đồng bằng, sơn nguyên. B. núi, cao nguyên và đồi. C. trung du, đồi, núi thấp. D. núi cao, đảo, đồng bằng. II. PHẦN TỰ LUẬN.( 3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: Quy mô GDP theo giá hiện hành của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 2000-2020. (Đơn vị : tỉ USD) Năm 2000 2010 2019 2020 Trung Quốc 1211,3 6087,2 14280,0 14688,0 Thế giới 33830,9 66596,0 87652,9 84906,8 Hãy nhận xét quy mô GDP của Trung Quốc giai đoạn 2000- 2020 Câu 2. ( 1 điểm ) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí , lãnh thổ tới sự phát triển kinh tế - xã hội Cộng hòa Nam Phi? ------ HẾT ------ Mã đề 605 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2