intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: ĐỊA LÝ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 2 trang) Họ và tên: ................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM. (7 điểm) Câu 1: Hoa Kỳ nằm giữa hai đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của Liên bang Nga? A. Điện lực. B. Hàng không - vũ trụ. C. Luyện kim. D. Khai thác dầu khí. Câu 3: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do: A. Có nguồn lao động dồi dào. B. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. C. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao. D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 4: Ngành kinh tế mũi nhọn mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn của Liên Bang Nga là A. điện lực. B. khai thác dầu khí. C. khai thác than. D. luyện kim. Câu 5: Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Đông sông Ê-nít-xây là A. đồi núi thấp và vùng trũng. B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. đồng bằng và vùng trũng. D. núi và cao nguyên. Câu 6: Lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ Bắc Á. B. toàn bộ Bắc Á và một phần Trung Á. C. toàn bộ Đông Âu. D. phần lớn Đông Âu và toàn bộ Bắc Á. Câu 7: Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. B. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. C. có diện tích quá lớn. D. ảnh hưởng của núi ở phía đông. Câu 8: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Bắc. B. miền Nam. C. miền Tây. D. miền Đông. Câu 9: Lợn, bò và gia cầm của Trung Quốc được nuôi nhiều ở các vùng A. hoang mạc. B. sơn nguyên. C. cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 10: Vùng chuyên canh cây thực phẩm, chăn nuôi bò sữa của Hoa Kỳ chủ yếu ở? A. Phía nam, ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đồng bằng trung tâm. C. Phía bắc Ngũ hồ. D. Phía nam Ngũ hồ. Câu 11: Đâu là tín ngưỡng truyền thống trong văn hóa Nhật Bản? A. Phật giáo. B. Đạo Shin-tô. C. Đạo Hồi. D. Thiên Chúa giáo. Câu 12: Liên bang Nga là quốc gia đa sắc tộc với khoảng A. 50 dân tộc. B. 100 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 80 dân tộc. Câu 13: Các mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là A. thiết bị y tế, hóa chất, nhựa. B. Năng lượng, nguyên liệu công nghiệp, hóa chất. C. Năng lượng, nguyên liệu công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp. Mã đề 102 Trang 1/2
  2. D. máy móc, thiết bị điện tử, hóa chất. Câu 14: Hình thức tổ chức sản nhập chủ yếu trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là A. trang trại. B. hợp tác xã. C. nông trường. D. hộ gia đình. Câu 15: Phần phía Đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây đúng về dân cư Liên bang Nga? A. Phân bố đồng đều. B. Nhiều dân tộc. C. Gia tăng dân số nhanh. D. Dân số trẻ. Câu 17: Một trong những đặc trưng nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là A. năng động nhưng không cần cù. B. không có tinh thần đoàn kết. C. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. D. công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. Câu 18: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm nổi bật về xã hội của Trung Quốc? A. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. B. Ít chú trọng đến công tác giáo dục, y tế. C. Là cái nôi của nền văn minh nhân loại. D. Chất lượng cuộc sống của nguồndân ở mức rất cao. Câu 19: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. mất cân bằng trong phân bố dân cư. C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. Câu 20: Phần lãnh thổ phía Nam của Hoa Kỳ chủ yếu nằm trong đới khí hậu A. hàn đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. cận nhiệt đới Câu 21: Vị trí địa lí của Nhật Bản nằm ở? A. Bắc Á. B. Tây Á. C. Đông Á. D. Nam Á. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,0 điểm). Phân tích các nguyên nhân chính tạo nên những thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc? Câu 2. (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1950 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 1950 2020 Độ tuổi Dưới 15 tuổi 35,4 12,0 Từ 15 đến 64 tuổi 59,6 59,0 Từ 65 tuổi trở lên 5,0 29,0 Tổng số 100,0 100,0 (nguồn: Liên hợp quốc, 2022) a. Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020? b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020. --------------HẾT------------ Mã đề 102 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2