intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh:………………………………. Lớp:……………………………………………….. Câu 1: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng. B. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản. C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng. D. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn cả? A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Lào Cai, Lạng Sơn. C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Cần Thơ, Long An. Câu 3: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. tạo việc làm cho người lao động. B. tăng thu nhập cho người dân. C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. Câu 5: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Việt Nam 2 102,7 2 376,2 2 713,2 2 785,3 3 674,4 Lào 2 161,4 2 456,6 2 621,4 2 621,8 2 693,3 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021? A. Lào giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục. B. Việt Nam tăng ít hơn Lào C. Việt Nam tăng liên tục và Lào tăng liên tục. D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội truyền thống? A. Hội Vân. B. Kon Ka Kinh. C. Dốc Lết. D. Ba Na. Câu 7: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt. C. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. thị trường xuất, nhập khẩungày càng được mở rộng. D. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. Câu 9: Vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là
  2. A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Hồng Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Yên Bái B. Thái Nguyên. C. Sơn La. D. Nam Định. Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò. Câu 13: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2021: (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích và sản lượng. B. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng. C. Quy mô diện tích và sản lượng. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng. Câu 14: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. B. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề. C. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao nâng suất. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường giao thương với các nước. B. hình thành một mạng lưới đô thị mới. C. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động. D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Phan Thiết. C. Cẩm Phả. D. Nha Trang. Câu 18: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta? A. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ. B. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản. C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Có nhiều ngư trường.
  3. Câu 19: Thế mạnh để phát triển khai thác thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng là có nhiều A. ngư trường. B. nước ngầm. C. đất phù sa. D. nước khoáng. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quốc lộ 1 ở nước ta? A. Tạo thuận lợi giao lưu Bắc - Nam. B. Thúc đẩy nhiều đô thị lớn phát triển. C. Tạo thuận lợi giao lưu Đông - Tây. D. Kết nối hầu hết các vùng kinh tế. Câu 21: Cho biểu đồ: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. Ma-lai-xi-a giảm và In-đô-nê-xi-a tăng. B. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. C. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thuận lợi tự nhiên cho phát triển A. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới. B. cây công nghiệp và nuôi gia súc. C. thủy điện và khai thác khoáng sản. D. đánh bắt cá và khai thác dầu mỏ. Câu 24: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2015 162,0 165,8 2017 215,1 213,2 2019 264,3 253,7 2020 282,6 262,8 2021 336,2 332,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 25: Vì sao người dân ở vùng đồng bằng sông Cửu Long nên “sống chung với lũ” ? A. vì lũ ở đây lên rất nhanh, rút nhanh. B. vì lũ lớn, không thể phòng tránh được. C. vì lũ có giá trị về kinh tế và môi trường. D. thiếu sự quan tâm của nhà nước. Câu 26: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốctế. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổnghợp.
  4. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trúẩn. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa ĐôngBắc. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác ít hơn cả? A. Thanh Hóa, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên. C. Bạc Liêu, Sóc Trăng. D. Hà Tĩnh, Quảng Trị. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Có tác phong công nghiệp cao. C. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 29: Sự phát triển của ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ cần tránh làm tổn hại đến ngành nào? A. Du lịch. B. Thông tin. C. Hàng hải. D. Thương mại. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì? A. Luyện kim màu. B. Hoá chất, phân bón. C. Luyện kim đen. D. Chế biến nông sản. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hưng Yên. D. Hải Dương. Câu 32: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khácnhau. B. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoàinước. C. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người laođộng. D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và côngnghệ. Câu 33: Tính đến năm 2006, nước ta có bao nhiêu huyện đảo? A. 10. B. 11. C. 12. D. 15. Câu 34: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Nguyên liệu và lao động. B. Nguyên liệu và nguồn vốn đầu tư. C. Nguyên liệu và cơ sở vật chất. D. Nguyên liệu và thị trường. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long , cho biết giá trị GPD của vùng Đông Nam Bộ so với GDP cả nước gấp bao nhiêu lần giá trị GDP của vùng đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007? A. 1.5 lần. B. 1.6 lần. C. 1.8 lần. D. 2.0 lần. Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định? A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. Lương thực không đảm bảo. C. Thị trường không ổn định. D. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. Câu 37: Ngành viễn thông nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ thủ công. B. Chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực. C. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại. D. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Bỉm Sơn. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Huế. Câu 39: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất. B. phát triển đồng đều ở các vùng. C. có trình độ công nghệ chưa cao. D. có sự phát triển nhanh vượt bậc. Câu 40: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của A. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. ------ HẾT ------
  5. (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh:………………………………. Lớp:……………………………………………….. Câu 1: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt. C. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội truyền thống? A. Hội Vân. B. Ba Na. C. Kon Ka Kinh. D. Dốc Lết. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. thị trường xuất, nhập khẩungày càng được mở rộng. D. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. Câu 4: Vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Hồng Câu 5: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản. B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng. C. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch. D. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn cả? A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Lào Cai, Lạng Sơn. C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Cần Thơ, Long An. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. Câu 8: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. tạo việc làm cho người lao động. B. tăng thu nhập cho người dân. C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 9: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021
  6. Việt Nam 2 102,7 2 376,2 2 713,2 2 785,3 3 674,4 Lào 2 161,4 2 456,6 2 621,4 2 621,8 2 693,3 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021? A. Việt Nam tăng liên tục và Lào tăng liên tục. B. Việt Nam tăng ít hơn Lào C. Lào giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục. D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Yên Bái B. Thái Nguyên. C. Sơn La. D. Nam Định. Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò. Câu 13: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. D. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. Câu 15: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. B. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề. C. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao nâng suất. Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường giao thương với các nước. B. hình thành một mạng lưới đô thị mới. C. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động. D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Phan Thiết. C. Cẩm Phả. D. Nha Trang. Câu 18: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?
  7. A. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ. B. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản. C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Có nhiều ngư trường. Câu 19: Thế mạnh để phát triển khai thác thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng là có nhiều A. ngư trường. B. nước ngầm. C. đất phù sa. D. nước khoáng. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quốc lộ 1 ở nước ta? A. Tạo thuận lợi giao lưu Bắc - Nam. B. Thúc đẩy nhiều đô thị lớn phát triển. C. Tạo thuận lợi giao lưu Đông - Tây. D. Kết nối hầu hết các vùng kinh tế. Câu 21: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào? A. Lào tăng và Cam-pu-chia giảm. B. Cam-pu-chia tăng và Lào giảm. C. Cam-pu-chia giảm và Lào giảm. D. Lào tăng và Cam-pu-chia tăng. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thuận lợi tự nhiên cho phát triển A. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới. B. cây công nghiệp và nuôi gia súc. C. thủy điện và khai thác khoáng sản. D. đánh bắt cá và khai thác dầu mỏ. Câu 24: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2015 162,0 165,8 2017 215,1 213,2 2019 264,3 253,7 2020 282,6 262,8 2021 336,2 332,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 25: Vấn đề cơ bản nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. thâm canh. B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên. C. phát triển nuôi trồng thuỷ sản. D. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
  8. Câu 26: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốctế. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổnghợp. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trúẩn. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa ĐôngBắc. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hưng Yên. D. Hải Dương. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác ít hơn cả? A. Thanh Hóa, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên. C. Bạc Liêu, Sóc Trăng. D. Hà Tĩnh, Quảng Trị. Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Có tác phong công nghiệp cao. C. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 30: Vấn đề cần thiết để phát triển các ngành công nghệ cao ở Đông Nam Bộ là A. phát triển công nghiệp năng lượng. B. đẩy mạnh khai thác nguồn khoáng sản của vùng. C. đẩy mạnh phát triển công nghệ chế biến lâm sản. D. đẩy mạnh ngành trồng cây công nghiệp. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long , cho biết vùng Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu trong giá trị GDP của các vùng so với GDP cả nước năm 2007? A. 14,7%. B. 17,6%. C. 32,3%. D. 49,9%. Câu 32: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khácnhau. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và côngnghệ. C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoàinước. D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người laođộng. Câu 33: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của A. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì? A. Luyện kim màu. B. Hoá chất, phân bón. C. Luyện kim đen. D. Chế biến nông sản. Câu 35: Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành tiếp giáp biển? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 36: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Nguyên liệu và lao động. B. Nguyên liệu và nguồn vốn đầu tư. C. Nguyên liệu và thị trường. D. Nguyên liệu và cơ sở vật chất. Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định? A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. Lương thực không đảm bảo. C. Thị trường không ổn định. D. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. Câu 38: Ngành viễn thông nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ thủ công. B. Chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực. C. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại. D. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành ít nhất? A. Bỉm Sơn. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Huế.
  9. Câu 40: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất. B. phát triển đồng đều ở các vùng. C. có trình độ công nghệ chưa cao. D. có sự phát triển nhanh vượt bậc. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh:………………………………. Lớp:……………………………………………….. Câu 1: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. Câu 3: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2021: (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng. B. Cơ cấu diện tích và sản lượng. C. Quy mô diện tích và sản lượng. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
  10. A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Cửa Lò. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quốc lộ 1 ở nước ta? A. Tạo thuận lợi giao lưu Bắc - Nam. B. Thúc đẩy nhiều đô thị lớn phát triển. C. Tạo thuận lợi giao lưu Đông - Tây. D. Kết nối hầu hết các vùng kinh tế. Câu 6: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề. B. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại. C. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. D. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao nâng suất. Câu 7: Thế mạnh để phát triển khai thác thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng là có nhiều A. ngư trường. B. nước ngầm. C. đất phù sa. D. nước khoáng. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Phan Thiết. C. Cẩm Phả. D. Nha Trang. Câu 9: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta? A. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ. B. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản. C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Có nhiều ngư trường. Câu 10: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. tạo việc làm cho người lao động. B. tăng thu nhập cho người dân. C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn cả? A. Đồng Nai, Bình Dương. B. Lào Cai, Lạng Sơn. C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Cần Thơ, Long An. Câu 13: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Việt Nam 2 102,7 2 376,2 2 713,2 2 785,3 3 674,4 Lào 2 161,4 2 456,6 2 621,4 2 621,8 2 693,3 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021? A. Lào giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục. B. Việt Nam tăng ít hơn Lào C. Việt Nam tăng liên tục và Lào tăng liên tục. D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 14: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng. B. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản. C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng. D. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội truyền thống? A. Hội Vân. B. Ba Na. C. Kon Ka Kinh. D. Dốc Lết.
  11. Câu 16: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt. C. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. thị trường xuất, nhập khẩungày càng được mở rộng. D. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. Câu 18: Tính đến năm 2006, nước ta có bao nhiêu huyện đảo? A. 10. B. 11. C. 12. D. 15. Câu 19: Vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Hồng Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Yên Bái B. Thái Nguyên. C. Sơn La. D. Nam Định. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì? A. Luyện kim màu. B. Hoá chất, phân bón. C. Luyện kim đen. D. Chế biến nông sản. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hưng Yên. D. Hải Dương. Câu 23: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khácnhau. B. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoàinước. C. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người laođộng. D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và côngnghệ. Câu 24: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Nguyên liệu và lao động. B. Nguyên liệu và nguồn vốn đầu tư. C. Nguyên liệu và cơ sở vật chất. D. Nguyên liệu và thị trường. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long , cho biết giá trị GPD của vùng Đông Nam Bộ so với GDP cả nước gấp bao nhiêu lần giá trị GDP của vùng đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007? A. 1.5 lần. B. 1.6 lần. C. 1.8 lần. D. 2.0 lần. Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định? A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. Lương thực không đảm bảo. C. Thị trường không ổn định. D. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. Câu 27: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2015 162,0 165,8 2017 215,1 213,2 2019 264,3 253,7 2020 282,6 262,8 2021 336,2 332,8
  12. (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 28: Ngành viễn thông nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ thủ công. B. Chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực. C. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại. D. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. Câu 29: Vì sao người dân ở đồng bằng sông Cửu Long nên “sống chung với lũ” ? A. vì lũ ở đây lên rất nhanh, rút nhanh. B. vì lũ lớn, không thể phòng tránh được. C. vì lũ có giá trị về kinh tế và môi trường. D. thiếu sự quan tâm của nhà nước. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Bỉm Sơn. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Huế. Câu 31: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất. B. phát triển đồng đều ở các vùng. C. có trình độ công nghệ chưa cao. D. có sự phát triển nhanh vượt bậc. Câu 32: Sự phát triển của ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ cần tránh làm tổn hại đến ngành nào? A. Thông tin. B. Hàng hải. C. Du lịch. D. Thương mại. Câu 33: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của A. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 35: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thuận lợi tự nhiên cho phát triển A. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới. B. cây công nghiệp và nuôi gia súc. C. thủy điện và khai thác khoáng sản. D. đánh bắt cá và khai thác dầu mỏ. Câu 36: Cho biểu đồ: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. Ma-lai-xi-a giảm và In-đô-nê-xi-a tăng. B. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. C. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a. Câu 37: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốctế. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổnghợp. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trúẩn.
  13. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa ĐôngBắc. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác ít hơn cả? A. Thanh Hóa, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên. C. Bạc Liêu, Sóc Trăng. D. Hà Tĩnh, Quảng Trị. Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Có tác phong công nghiệp cao. C. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 40: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường giao thương với các nước. B. hình thành một mạng lưới đô thị mới. C. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động. D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh:………………………………. Lớp:……………………………………………….. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn cả? A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Lào Cai, Lạng Sơn. C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Cần Thơ, Long An. Câu 2: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Việt Nam 2 102,7 2 376,2 2 713,2 2 785,3 3 674,4 Lào 2 161,4 2 456,6 2 621,4 2 621,8 2 693,3 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021? A. Việt Nam tăng liên tục và Lào tăng liên tục. B. Việt Nam tăng ít hơn Lào C. Lào giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục. D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Yên Bái B. Thái Nguyên. C. Sơn La. D. Nam Định. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  14. D. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường giao thương với các nước. B. hình thành một mạng lưới đô thị mới. C. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động. D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Phan Thiết. C. Cẩm Phả. D. Nha Trang. Câu 7: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. tạo việc làm cho người lao động. B. tăng thu nhập cho người dân. C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 8: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta? A. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ. B. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản. C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Có nhiều ngư trường. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quốc lộ 1 ở nước ta? A. Tạo thuận lợi giao lưu Bắc - Nam. B. Thúc đẩy nhiều đô thị lớn phát triển. C. Tạo thuận lợi giao lưu Đông - Tây. D. Kết nối hầu hết các vùng kinh tế. Câu 10: Ngành viễn thông nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ thủ công. B. Chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực. C. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại. Câu 11: Thế mạnh để phát triển khai thác thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng là có nhiều A. ngư trường. B. nước ngầm. C. đất phù sa. D. nước khoáng. Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định? A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. Lương thực không đảm bảo. C. Thị trường không ổn định. D. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. Câu 13: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốctế. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổnghợp. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trúẩn. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa ĐôngBắc. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Có tác phong công nghiệp cao. C. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hưng Yên. D. Hải Dương. Câu 16: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất. B. phát triển đồng đều ở các vùng. C. có trình độ công nghệ chưa cao. D. có sự phát triển nhanh vượt bậc. Câu 17: Cho biểu đồ:
  15. SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào? A. Lào tăng và Cam-pu-chia giảm. B. Cam-pu-chia tăng và Lào giảm. C. Cam-pu-chia giảm và Lào giảm. D. Lào tăng và Cam-pu-chia tăng. Câu 18: Vấn đề cần thiết để phát triển các ngành công nghệ cao ở Đông Nam Bộ là A. phát triển công nghiệp năng lượng. B. đẩy mạnh khai thác nguồn khoáng sản của vùng. C. đẩy mạnh phát triển công nghệ chế biến lâm sản. D. đẩy mạnh ngành trồng cây công nghiệp. Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản. B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng. C. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch. D. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng. Câu 20: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Nguyên liệu và lao động. B. Nguyên liệu và nguồn vốn đầu tư. C. Nguyên liệu và thị trường. D. Nguyên liệu và cơ sở vật chất. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành ít nhất? A. Bỉm Sơn. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Huế. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác ít hơn cả? A. Thanh Hóa, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên. C. Bạc Liêu, Sóc Trăng. D. Hà Tĩnh, Quảng Trị. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội truyền thống? A. Hội Vân. B. Ba Na. C. Kon Ka Kinh. D. Dốc Lết. Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. thị trường xuất, nhập khẩungày càng được mở rộng. D. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. Câu 25: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2015 162,0 165,8 2017 215,1 213,2
  16. 2019 264,3 253,7 2020 282,6 262,8 2021 336,2 332,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 26: Vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Hồng Câu 27: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. Câu 29: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. B. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề. C. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao nâng suất. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 31: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thuận lợi tự nhiên cho phát triển A. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới. B. cây công nghiệp và nuôi gia súc. C. thủy điện và khai thác khoáng sản. D. đánh bắt cá và khai thác dầu mỏ. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò. Câu 33: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của A. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. Câu 34: Vấn đề cơ bản nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. thâm canh. B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên. C. phát triển nuôi trồng thuỷ sản. D. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long , cho biết vùng Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu trong giá trị GDP của các vùng so với GDP cả nước năm 2007? A. 14,7%. B. 17,6%. C. 32,3%. D. 49,9%. Câu 36: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt. C. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 37: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khácnhau. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và côngnghệ. C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoàinước.
  17. D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người laođộng. Câu 38: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. D. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì? A. Luyện kim màu. B. Hoá chất, phân bón. C. Luyện kim đen. D. Chế biến nông sản. Câu 40: Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành tiếp giáp biển? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 12 Mã đề 123 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 C 21 D 31 A 2 C 12 A 22 D 32 D 3 C 13 A 23 D 33 C 4 B 14 A 24 C 34 D 5 C 15 B 25 C 35 C 6 D 16 A 26 A 36 C 7 D 17 D 27 D 37 C 8 A 18 C 28 B 38 B 9 B 19 A 29 A 39 D 10 D 20 C 30 D 40 B Mã đề 234 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
  18. 1 D 11 C 21 C 31 D 2 B 12 A 22 D 32 B 3 A 13 B 23 D 33 B 4 B 14 C 24 D 34 D 5 A 15 A 25 B 35 D 6 C 16 A 26 A 36 C 7 B 17 D 27 A 37 C 8 C 18 C 28 D 38 C 9 A 19 A 29 B 39 A 10 D 20 C 30 A 40 D Mã đề 341 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 B 21 D 31 D 2 B 12 A 22 A 32 C 3 B 13 C 23 D 33 B 4 D 14 B 24 D 34 D 5 C 15 B 25 C 35 D 6 C 16 D 26 C 36 D 7 A 17 A 27 C 37 A 8 D 18 C 28 C 38 D 9 C 19 B 29 C 39 B 10 C 20 D 30 B 40 A Mã đề 412 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 A 21 A 31 D 2 A 12 C 22 D 32 A 3 D 13 A 23 B 33 B 4 B 14 B 24 A 34 B 5 A 15 A 25 D 35 D 6 D 16 D 26 B 36 D 7 C 17 C 27 C 37 B 8 C 18 A 28 C 38 B 9 C 19 A 29 A 39 D 10 D 20 C 30 D 40 D Tuy An, ngày 20 tháng 4 năm 2023 GVBM Nguyễn Thị Thu Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2