intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Ngày: 20/04/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 438 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. B. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt. C. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. D. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu. Câu 2: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra vấn đề cấp bách là A. tăng cường cơ sở năng lượng. B. đào tạo nhân công lành nghề. C. xây dựng cơ sở hạ tầng. D. thu hút lao động có kĩ thuật. Câu 3: Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? A. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió. B. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt. C. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây? A. Phú Thọ. B. Hà Nam. C. Hà Tĩnh. D. Phú Yên. Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có A. lao động có truyền thống, kinh nghiệm. B. khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh. C. nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng. D. đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô? A. Sóc Trăng. B. Hòa Bình. C. Phủ Lí. D. Pleiku. Câu 7: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do A. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước. B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. C. nền kinh tế phát triển nhanh. D. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Vinh. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Biển Hồ. B. Hồ Sông Hinh. C. Đơn Dương. D. Hồ Lắk. Câu 10: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vịnh biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc A. phát triển du lịch biển đảo. B. khai thác khoáng sản. C. khai thác hải sản. D. xây dựng cảng nước sâu. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân tộc, dân tộc nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong dân số nước ta? A. Kinh. B. Tày. C. Mường. D. Ê-đê. Câu 12: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung ương quản lí? A. Biên Hòa, Cần Thơ. B. Đà Nẵng, Huế. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Câu 13: Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố của Trang 1/6 - Mã đề 438
  2. A. các ngành sản xuất. B. tài nguyên du lịch. C. trung tâm du lịch. D. dân cư. Câu 14: Thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. các nước châu Mĩ và châu Đại dương. B. các nước Đông Âu. C. khu vực châu Á - Thái Bình Dương. D. các nước châu Âu. Câu 15: Một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta là? A. Đều chạy theo hướng Bắc - Nam. B. Hơn một nửa đã được trải nhựa. C. Mật độ cao nhất Đông Nam Á. D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng. Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất ở Đồng Tháp là A. trung tâm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 17: Vai trò quan trọng nhất của công trình thủy lợi hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ là A. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp. B. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch. C. cung cấp nước tưới cho các vùng chuyên canh. D. tiêu nước cho thượng nguồn sông Đồng Nai. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Tuy Hòa. B. Nha Trang. C. Gia Nghĩa. D. Quy Nhơn. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Pleiku. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, vùng nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản thấp nhất trong giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 21: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Vùng núi giáp biên giới Việt - Lào. B. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. C. Đất badan màu mỡ ở vùng trung du trước núi. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. Câu 22: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là A. chống xói mòn, rửa trôi. B. hạn chế tác hại của lũ. C. điều hòa nguồn nước. D. hạn chế di chuyển của cát. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu nhiều nhất nước ta? A. Nghệ An. B. Sơn La. C. Quảng Nam. D. Phú Thọ. Câu 24: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới? A. Đường bộ và đường sông. B. Đường hàng không và đường biển. C. Đường biển và đường sắt. D. Đường bộ và đường hàng không. Câu 25: Hướng chuyên môn hóa lúa cao sản, cây thực phẩm, đặc biệt là các loạn rau cao cấp, cây ăn quả là của vùng nông nghiệp nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 - 500m? A. Sa Pa. B. Hoàng Liên. C. Cát Bà. D. Cát Tiên. Câu 27: Biểu hiện nào dưới đây cho thấy Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Những trung tâm công nghiệp ở rất gần nhau. B. Tỉ trọng giá trị công nghiệp cao nhất cả nước. Trang 2/6 - Mã đề 438
  3. C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất. D. Các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất? A. Sóc Trăng. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Thủ Dầu Một. II. PHẦN RIÊNG 1. KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Từ câu 29 đến câu 40) Câu 29: Về mặt chính trị - xã hội, việc đánh bắt xa bờ được khuyến khích do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường biển. B. Nguồn lợi hải sản ven bờ bị cạn kiệt. C. Phương tiện đánh bắt đầy đủ và hiện đại. D. Góp phần khẳng định chủ quyền vùng biển đảo. Câu 30: Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. giàu tài nguyên khoáng sản. C. nguồn lao động dồi dào. D. diện tích rộng lớn. Câu 31: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2010 - 2014 (Đơn vị: %) Năm 2010 2011 2012 2013 2014 Cả nước 100,0 106,4 105,4 124,6 136,8 Đồng bằng sông Hồng 100,0 100,5 109,5 113,0 122,9 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 105,4 108,2 127,0 142,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010 - 2014? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 32: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN (Đơn vị: nghìn con) Năm 2005 2009 2011 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8 1057,7 946,4 926,7 Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào say đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng liên tục. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm hơn Tây Nguyên. D. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 33: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014? A. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm. Trang 3/6 - Mã đề 438
  4. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh. C. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm. Câu 34: Nét tương đồng về phát triển ngành công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. chế biến lương thực, thực phẩm. C. khai thác thủy điện. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 35: Để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải phát triển kinh tế nước ta cần A. phát triển mạnh mẽ du lịch. B. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí. C. tăng cường đánh bắt xa bờ. D. xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển. Câu 36: Vai trò to lớn của các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với Tây Nguyên là A. giúp cho Tây Nguyên lưu thông hàng hóa. B. đưa hàng Tây Nguyên về Duyên hải Nam Trung Bộ. C. lối thông ra biển của các tỉnh ở Tây Nguyên. D. gắn kinh tế Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 37: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. B. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. D. Sản lượng lúa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Câu 38: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tăng cường bảo vệ môi trường và khẳng định chủ quyền vùng biển. B. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo. C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển. D. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa. Câu 39: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. xây dựng cơ sở chế biến gắn với vùng chuyên canh. B. thay đổi giống cây trồng năng suất cao. C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. D. phát triển các mô hình kinh tế trang trại. Câu 40: Điểm khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội giữa hai tiểu vùng Đông Bắc với Tây Bắc là A. Đông Bắc giàu khoáng sản năng lượng, Tây Bắc giàu kim loại. B. Đông Bắc thuận lợi chăn nuôi bò, Tây Bắc thích hợp nuôi trâu. C. Đông Bắc trồng cây công nghiệp, Tây Bắc phát triển chăn nuôi. D. Đông Bắc giàu tiềm năng thủy điện, Tây Bắc giàu khoáng sản. 2. KHOA HỌC XÃ HỘI (Từ câu 41 đến câu 52) Câu 41: Biểu hiện nào dưới đây chứng minh Tây Nguyên là vùng trọng điểm cà phê số một của nước ta? A. Diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước. B. Nhà nước có nhiều chính sách phát triển. C. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Có nhiều giống cà phê năng suất cao. Câu 42: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Trang 4/6 - Mã đề 438
  5. Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Vùng 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475, 0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. B. Đồng bằng sông Hồng có diện tích giảm, sản lượng tăng. C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tăng, sản lượng tăng. Câu 43: Nguyên nhân nào sau đây giúp nâng cao vị thế của ngành giao thông vận tải biển ở nước ta những năm gần đây? A. Có nhiều vịnh biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu. B. Xu thế mở cửa, tăng cường giao thương với các nước trên thế giới. C. Kinh tế trong nước ngày càng phát triển. D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. Câu 44: So với các vùng lãnh thổ khác của nước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có A. nghề cá phát triển mạnh và toàn diện nhất. B. tài nguyên du lịch phon phú đa dạng hơn. C. thuận lợi hơn để phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. nhiều địa điểm tốt để xây dựng các cảng biển. Câu 45: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là A. truyền thống sản xuất của dân cư. B. đặc điểm về đất đai và khí hậu. C. điều kiện về địa hình. D. trình độ thâm canh. Câu 46: Vai trò to lớn của các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với Tây Nguyên là A. đưa hàng Tây Nguyên về Duyên hải Nam Trung Bộ. B. lối thông ra biển của các tỉnh ở Tây Nguyên. C. gắn kinh tế Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ. D. giúp cho Tây Nguyên lưu thông hàng hóa. Câu 47: Vấn đề đặt ra trong hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là A. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng. B. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. C. phải chú trọng tới việc ngăn chặn nạn phá rừng. D. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng. Câu 48: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Trang 5/6 - Mã đề 438
  6. B. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. C. Quy mô sản lượng lúa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Câu 49: Cho bảng số liệu: NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM THEO VÙNG (Đơn vị: tạ/ha) Năm 2000 2005 2010 2014 Đồng bằng sông Hồng 53,6 53,9 59,2 60,2 Đồng bằng sông Cửu Long 42,3 50,4 54,7 59,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 50: Việc khai thác các mỏ khí thiên nhiên và thu hồi khí đồng hành ở nước ta đã mở ra bước phát triển mới cho những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, lọc - hóa dầu. B. Sản xuất phân bón, sản xuất điện, lọc - hóa dầu. C. Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, sản xuất điện. D. Lọc - hóa dầu, khí hóa lỏng, sản xuất điện. Câu 51: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh. C. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng. D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm. Câu 52: Để đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế biển và vùng ven biển, mục tiêu của chiến lược biển Việt Nam là A. đẩy mạnh khai thác dầu khí xuất khẩu. B. nâng cao sản lượng khai thác hải sản. C. khai thác tổng hợp tài nguyên biển một cách khoa học. D. phát triển mạnh đội tàu vận tải, hiện đại hóa cảng biển. ----- HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 438
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2