intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Ngày: 19/04/2024 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 223 I. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 28) Câu 1: Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía nào của nước ta? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía tây. D. Phía đông. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. C. có các ngư trường rộng lớn. D. có các điều kiện hải văn thuận lợi. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có số lượng ngành ít nhất trong các trung tâm sau? A. Hải Phòng. B. Nha Trang. C. Biên Hòa. D. Hà Nội. Câu 4: Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. diện tích rộng lớn. B. nguồn lao động dồi dào. C. giàu tài nguyên khoáng sản. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 5: Một trong những hạn chế của ngành bưu chính nước ta là A. thị trường hẹp vì cước phí rất đắt. B. thiếu lực lượng lao động. C. công nghệ nhìn chung còn chậm đổi mới. D. loại hình dịch vụ chưa phong phú. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân cư, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau đây có quy mô dân số lớn nhất? A. Cần Thơ. B. Quảng Ngãi. C. Hải Phòng. D. Bảo Lộc. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân tộc, dân tộc nào sau đây chiếm tỷ lệ ít nhất trong dân số nước ta? A. Kinh. B. Brâu. C. Tà-ôi. D. Ơ-đu. Câu 8: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tài nguyên vùng biển và hải đảo của nước ta hiện nay là A. thiên tai (bão) diễn ra thường xuyên. B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. C. nguồn lợi thủy hải sản cạn kiệt. D. phương tiện đánh bắt còn hạn chế. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế cửa khẩu vừa có khu kinh tế ven biển? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Sơn La. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp chung, diện tích đất phi nông nghiệp nhiều nhất có ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người. B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương. C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác. D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? Trang 1/6 - Mã đề 223
  2. A. Dệt, may. B. Gỗ, giấy, xenlulô. C. Giấy, in, văn phòng phẩm. D. Da, giày. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân cư, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lai Châu. B. Gia Lai. C. Lào Cai. D. Bình Dương. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết các tỉnh nào sau đây đều có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực chiếm trên 90%? A. Thái Bình, Quảng Ninh. B. Hà Nam, Nam Định. C. Long An, Tây Ninh. D. An Giang, Đồng Tháp. Câu 15: Hoạt động du lịch biển của các tỉnh miền Bắc mang tính mùa vụ rõ rệt là do A. ảnh hưởng của gió Tín Phong. B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. C. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. D. tác động của gió mùa Đông Bắc. Câu 16: Biện pháp quan trọng hàng đầu nhăm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là A. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm. B. nâng cao chất lượng sản phẩm và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến. C. sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường. D. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 18: Trong các di sản văn hóa thế giới sau, di sản nào là di sản vật thể? A. Hát xoan. B. Đờn ca tài tử. C. Nhã nhạc cung đình Huế. D. Phố cổ Hội An. Câu 19: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho A. nhiệt điện và luyện kim. B. nhiệt điện và hóa chất. C. luyện kim và xuất khẩu. D. nhiệt điện và xuất khẩu. Câu 20: Vùng Tây Nguyên và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển ngành công nghiệp A. vật liệu xây dựng. B. thủy điện. C. khai khoáng. D. chế biến lâm sản. Câu 21: Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây lúa là do A. nền nhiệt độ cao. B. đất cát pha là chủ yếu. C. có dải đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. D. nguồn nước dồi dào. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp? A. Hà Giang. B. Huế. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, vùng nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản thấp nhất trong giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 24: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là A. Thiếu nguyên liệu tại chỗ. B. Có mật độ dân số cao. C. Cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. D. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Câu 25: Thế mạnh đối với phát triển sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng là có nhiều A. Đảo ven bờ. B. Đất phù sa. C. Mặt nước. D. Nước khoáng. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. Trang 2/6 - Mã đề 223
  3. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 27: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng biển nước ta hiện đang được thăm dò và khai thác là A. sắt và bô xit. B. muối và cát trắng. C. dầu mỏ và khí tự nhiên. D. ô xit tian và đá vôi. Câu 28: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. Mùa hạ có gió Tây khô nóng hoạt động. C. Vùng thềm lục địa hẹp và sâu. D. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. II. PHẦN RIÊNG 1. KHOA HỌC XÃ HỘI ( Từ câu 29 đến câu 40) Câu 29: Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là: A. Dọc bờ biển có nhiều vịnh biển kín gió B. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. C. Nhiều cửa sông, diện tích rừng ngập mặn lớn. D. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 30: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được nhiều nhà máy điện lớn là do A. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. B. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn. C. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng. D. có nguồn nguyên liệu dồi dào. Câu 31: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. C. Quy mô diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. Câu 32: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2000 VÀ 2005 Năm Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Diện tích (nghìn Sản lượng (nghìn Diện tích (nghìn Sản lượng (nghìn ha) tấn) ha) tấn) 2000 7666,3 32529,5 3945,8 16702,7 2005 7329,2 35826,8 3826,3 19298,5 Từ bảng số liệu trên, cho biết đâu là nhận xét không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước và ĐBSCL A. Diện tích lúa ĐBSCL chiếm 52,2% cả nước (năm 2005). B. Diện tích và sản lượng lúa cả nước tăng nhanh. C. Sản lượng lúa ĐBSCL chiếm 53,9% cả nước (năm 2005). D. Diện tích lúa ĐBSCL có xu hướng giảm trong khi sản lượng lúa vẫn tăng. Trang 3/6 - Mã đề 223
  4. Câu 33: Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có A. khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh. B. nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng. C. đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu. D. lao động có truyền thống, kinh nghiệm. Câu 34: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc nâng cao quả hiệu kinh tế của ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu. B. khai thác, nuôi trồng kết hợp chế biến. C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. Câu 35: Cho bảng số liệu: cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2014 (đơn vị: %) Ngành Nông - Lâm - Ngư Công nghiệp – Xây Dịch vụ dựng Cơ cấu (%) 3,9 53,1 43,0 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2014 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Miền. B. Tròn C. Cột. D. Kết hợp Câu 36: Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do A. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. B. một mùa mưa và khô rõ rệt. C. tổng lượng mưa trong năm lớn. D. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên. Câu 37: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì A. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn B. mang lại hiệu quả kinh tế cao C. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết D. góp phần bảo vệ môi trường Câu 38: Trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn. B. trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt. C. nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn. D. thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng. Câu 39: Tại sao Tây Nguyên được mệnh danh là kho vàng xanh của nước ta? A. Có nhiều rừng non, rừng mới được trồng. B. Có nhiều rừng tràm và rừng ngập mặn. C. Độ che phủ rừng cao, có nhiều gỗ, chim thú quý. D. Có nhiều rừng ôn đới núi cao và rừng thưa. Câu 40: Cho bảng số liếu: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ (Đơn vị %) Giá trị sản xuất công nghiệp Năm 1995 Năm 2005 Tổng số 100 100 Nhà nước 38.8 24.1 Ngoài nhà nước 19.7 23.4 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 41.5 52.5 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? A. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh. B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh. C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. D. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm. Trang 4/6 - Mã đề 223
  5. 2. KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Từ câu 41 đến câu 52) Câu 41: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. C. Quy mô diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long. Câu 42: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. thức ăn công nghiệp. B. phụ phẩm thủy sản. C. hoa màu lương thực. D. đồng cỏ tự nhiên. Câu 43: Cho bảng số liệu: sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐB sông Cửu Long. (Đơn vị: triệu tấn) năm 2005 2010 2015 2020 Cả nước 1,58 2,25 2,64 3,43 ĐB sông Cửu Long 0,82 1,17 1,36 1,84 Nhận định nào sau đây không đúng về sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Sản lượng thuỷ sản của cả nước tăng liên tục. B. Sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước. C. Sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục. D. Sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều hơn cả nước. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. C. Việc khai thác các mỏ cần phải có chi phí cao. D. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. Câu 45: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ (Đơn vị %) Giá trị sản xuất công 1995 2005 nghiệp Tổng số 100 100 Nhà nước 38.8 24.1 Ngoài nhà nước 19.7 23.4 Khu vực có vốn đầu tư 41.5 52.5 nước ngoài Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 46: Tại sao Tây Nguyên được mệnh danh là kho vàng xanh của nước ta? Trang 5/6 - Mã đề 223
  6. A. Có nhiều rừng ôn đới núi cao và rừng thưa. B. Độ che phủ rừng cao, có nhiều gỗ, chim thú quý. C. Có nhiều rừng non, rừng mới được trồng. D. Có nhiều rừng tràm và rừng ngập mặn. Câu 47: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì A. góp phần bảo vệ môi trường B. mang lại hiệu quả kinh tế cao C. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn D. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định? A. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. B. Thị trường không ổn định. C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. Lương thực không đảm bảo. Câu 49: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. C. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. D. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. Câu 50: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG THEO GIÁ SO SÁNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐÔNG NAM BỘ, GIAI ĐOẠN 2005 – 2013 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2005 2010 2011 2013 Đồng bằng sông Hồng 115 352,3 185 286,1 195 633,5 217 079,4 Đông Nam Bộ 73 077,4 128 663,4 125 603,2 142 326,6 Nhận xét đúng nhất về giá trị sản xuất ngành xây dựng của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ giai đoạn 2005 – 2013 là A. Giá trị sản xuất ngành xây dựng của cả 2 vùng tăng liên tục qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng của Đồng bằng sông Hồng nhanh hơn Đông Nam Bộ. C. Giá trị sản xuất ngành xây dựng của Đông Nam Bộ có xu hướng giảm mạnh. D. Giá trị sản xuất ngành xây dựng của Đông Nam Bộ tăng gấp 1,95 lần. Câu 51: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do A. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi. B. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn C. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa D. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá Câu 52: Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển A. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau quả nhiệt đới. B. Cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. C. Cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông. D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, khai thác gỗ. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 223
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2