intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 704 Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng? A. Cửa Gianh. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Thuận An. Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG XI MĂNG VÀ SẮT, THÉP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2018 2019 2020 Xi măng 55801,0 89121,0 105533,3 109029,3 Sắt, thép 2906,4 12756,0 18342,3 19295,8 (Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng và sắt thép của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa. B. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang. C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 0 - 50m? A. Cát Bà. B. Hoàng Liên. C. Sa Pa. D. Ba Bể. Câu 5. Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là A. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng nhu cầu. B. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật còn yếu kém. C. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn. D. địa hình nhiều đồi núi, có khí hậu phân hóa theo mùa. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán… B. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng. C. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp. D. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ? A. Bắc Giang. B. Hòa Bình. C. Phú Thọ. D. Thái Nguyên. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu dưới 100 nghìn con? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 9. Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do A. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc gió Tây Nam đến sớm. B. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung. C. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc. D. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc. Câu 10. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. B. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. Mã đề 704 Trang Seq/3
  2. C. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau. D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Long Xuyên. D. Rạch Giá. Câu 12. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. C. Điều tiết dòng chảy sông Mê công. D. Xây dựng hệ thống canh tác hợp lí. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất? A. Thanh Hóa. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Nam Định. Câu 14. Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh A. nguồn điện nhập khẩu. B. sản lượng thuỷ điện. C. sản lượng nhiệt điện khí. D. sản lượng nhiệt điện than. Câu 15. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển chủ yếu do A. có vai trò kết nối giữa đất liền và các đảo, quần đảo. B. tự nhiên thuận lợi cho xây dựng nhiều cảng. C. có vị trí ngã tư đường hàng hải quốc tế quan trọng. D. xu thế mở rộng quan hệ buôn bán quốc tế. Câu 16. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là A. nguồn lao động có trình độ cao còn ít. B. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt. C. gia tăng ô nhiễm môi trường biển. D. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại. Câu 17. Vai trò quan trọng nhất của công trình thủy lợi hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ là A. cung cấp nước tưới cho các vùng chuyên canh. B. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp. C. tiêu nước cho thượng nguồn sông Đồng Nai. D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch. Câu 18. Để nâng cao hơn vị trí vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước, Đông Nam Bộ cần A. tăng cường biện pháp thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. bảo vệ rừng ở vùng đầu nguồn. Câu 19. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là A. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm. B. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. C. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông. Câu 20. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là A. giống cây trồng cho năng suất chưa cao. B. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. C. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Quy Nhơn. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Mỹ Tho. Câu 22. Hoạt động đánh bắt thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. công nghiệp chế biến phát triển. B. người dân có nhiều kinh nghiệm. C. có nguồn thuỷ sản rất phong phú. D. trong năm có mùa lũ kéo dài. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Đrây Hling. B. Yaly. C. Vĩnh Sơn. D. Đa Nhim. Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên ? Mã đề 704 Trang Seq/3
  3. A. Điều kiện về địa hình. B. Khí hậu và Đất đai. C. Trình độ thâm canh. D. Tập quán sản xuất. Câu 25. Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là A. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm. D. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thực. Câu 26. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Kinh tế biển. D. Sản xuất lương thực. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây? A. A Yun Pa. B. Buôn Mê Thuột. C. Nha Trang. D. Đà Lạt. Câu 28. Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010, 2017 và 2020: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. B. Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ. D. Quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ. Câu 29. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. Câu 30. Tuyến đường bộ huyết mạch theo hướng Bắc - Nam ở nước ta hiện nay là A. đường sắt Thống Nhất. B. quốc lộ 14. C. quốc lộ 1. D. đường Hồ Chí Minh. ------ HẾT ------ Mã đề 704 Trang Seq/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2