Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lý 1 CHÂU PHI Vị trí địa lí, (7 Tiết) phạm vi châu Phi 0,5đ – Đặc điểm tự 5% nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương 2TN thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi 1 CHÂU MỸ – Vị trí địa lí, 3TN 1TL 1/2TL 1/2TL (10 Tiết) phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra 3,75đ châu Mỹ 37,5%
- – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 CHÂU ĐẠI – Vị trí địa lí, DƯƠNG phạm vi châu 0,75đ (1Tiết) Đại Dương 7,5% – Đặc điểm thiên nhiên 3TN của các đảo, quần đảo và lục địa Australia Tổng 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí giá 1 CHÂU PHI – Vị trí địa lí, Nhận biết (7 Tiết) phạm vi châu – Trình bày 2TN Phi được đặc – Đặc điểm tự điểm vị trí địa nhiên lí, hình dạng – Đặc điểm và kích thước dân cư, xã hội châu Phi. – Phương Thông hiểu thức con – Phân tích người khai được một thác, sử dụng trong những và bảo vệ đặc điểm thiên nhiên thiên nhiên – Khái quát châu Phi: địa về Cộng hoà hình; khí hậu; Nam Phi sinh vật; nước; khoáng sản.
- – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...
- Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. CHÂU MỸ – Vị trí địa lí, Nhận biết (10 Tiết) phạm vi châu – Trình bày Mỹ 1TN* khái quát về vị 1TN – Phát kiến ra trí địa lí, phạm
- châu Mỹ vi châu Mỹ. – Đặc điểm tự – Xác định 2TN* nhiên, dân cư, được trên bản 2TN xã hội của các đồ một số khu vực châu trung tâm kinh Mỹ (Bắc Mỹ, tế quan trọng ở Trung và Nam Bắc Mỹ. Mỹ) – Trình bày – Phương thức được đặc điểm 1TL* con người khai của rừng nhiệt (1.5 đ) thác, sử dụng đới Amazon. và – Trình bày 1TL* bảo vệ thiên nhiên ở các được đặc điểm (1.5 đ) khu vực châu nguồn gốc dân Mỹ cư Trung và 1TL Nam Mỹ, vấn (1.5 đ) đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. 0.5TL Thông hiểu (1.0đ) – Phân tích được các hệ 0.5TL quả địa lí – (0.5đ) lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 –
- 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes).
- Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 CHÂU ĐẠI – Vị trí địa lí, Nhận biết DƯƠNG phạm vi châu – Xác định 3TN (1Tiết) (0,75đ) Đại Dương được các bộ – Đặc điểm phận của châu 3TN* thiên nhiên của Đại Dương; vị (0,75đ) các đảo, quần trí địa lí, hình đảo và lục địa dạng và kích Australia thước lục địa Australia. – Xác định được trên bản
- đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1,5 câu TL 1 câu TL 0,5câu TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung
- UNND HUYỆN DUY Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ XUYÊN TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Kì thi cuối học kì 2. Năm học 2023-2024 Họ và tên: ……………………..Lớp :….Phòng thi: … SỐ KÝ DANH MÔN THI Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH ………………. Lịch sử-Địa lí 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám khảo 1 MÃ PHÁCH PHẦN ĐỊA LÍ 7 bài làm Chữ kí giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ TỰ B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.Ví dụ: 1-A, 2-B… Câu 1: Phần đất liền châu Phi kéo dài A. khoảng 370B đến 500N. B. khoảng 380B đến 460N. C. khoảng 370B đến 350N. D. khoảng 390B đến 350N. Câu 2: Chiều rộng từ tây sang đông của lục địa Ô-xtrây-li-a, nơi rộng nhất khoảng A. 2000 km. B. 3000 km. C. 4000 km. D. 5000 km. Câu 3: Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen Đỏ. D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. Câu 4: Người đầu tiên tìm ra châu Mỹ là
- A. C.Cô-lôm-bô. B. A-mê-ri-gô. C. Ma-gien-lăng. D. Bê-linh-hao-den. Câu 5: Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích bao nhiêu? A. gần 7,7 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 42 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 6: Đới khí hậu chiếm phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo. Câu 7: Hiện nay, phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là A.người gốc phi. B. người E-xki-mô C. người lai. D. người Anh điêng. Câu 8: Các đô thị lớn của Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở A. phía Bắc. B. vùng nội địa. C. ven biển phía tây. D. phía nam hệ thống Ngũ Hồ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2. (1,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau Diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 - 2019 Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích (triệu km2) 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 a) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 - 2019 b) Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI LÀM
- I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C A A A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông-tây ở Trung và Nam Mỹ? - Trung Mỹ: phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn phía tây nên 0,5đ thảm rừng rậm nhiệt đới phát triển; phía tây khô hạn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. - Nam Mỹ: sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây thể hiện rõ nhất ở 0,25đ địa hình: + Phía đông là các sơn nguyên. 0,25đ + Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng. 0,25đ + Phía tây là miền núi An-đét. 0,25đ 2 a) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 1đ - 2019 - Trong giai đoạn 1970 - 2019, diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giảm liên tục, 0,5đ từ 4 triệu Km2 xuống còn 3,39 triệu Km2 , 0,25đ giảm 0.61 triệu Km2 0,25đ b) Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, sử dụng hợp lý tài 0,25đ
- nguyên rừng và tích cực trồng rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo 0,25đ vệ rừng (Lưu ý: HS có thể trình bày các nguyên nhân khác mà vẫn phù hợp với yêu cầu thì vẫn cho điểm tối đa, đúng 2 ý cho 0,25đ, 3 ý cho 0,5đ) TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Thị Mỹ Hà Trần Thị Thanh Hải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn