intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nội Chương/ dung/ Vận dụng % Kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đơn vị cao điểm Chủ đề năng kiến TN TN TN TN thức TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Vị trí địa lí, giới hạn, Trình hình bày, dạng phân 2 1 35% lãnh tích, ĐỊA LÍ thổ, vẽ TỰ vùng biểu NHIÊN biển đồ. Việt Nam. Các thành phần 3 1 1 65% tự nhiên. Tỉ lệ % 30 40 30 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức T Chương/ dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông Vận T Chủ đề vị kiến Nhận Vận hiểu dụng thức biết dụng cao Nhận biết: - Biết được một số 2TN đặc điểm của vùng Vị trí địa biển Việt Nam. lí, giới Thông hiểu: hạn, hình - Trình bày được vị dạng lãnh trí nổi bật của nước thổ, vùng ta về mặt tự nhiên. 1TL biển VN. Đặc điểm của vị trí địa lí có ảnh hưởng gì tới môi trường tự 1 nhiên nước ta. Địa lí tự Nhận biết: nhiên Biết được một số 3TN đặc điểm tự nhiên của nước ta: khí hậu, đất. Thông hiểu: Các thành 1TL - Trình bày được phần tự giá trị sông ngòi, nhiên. biện pháp bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông. Vận dụng cao: - Biết dựa vào bảng số liệu để vẽ, phân 1TL tích biểu đồ. - Nêu nhận xét. Tổng 5TN 1,5 TL 1TL 1/2 TL Tỉ lệ % 30% 40% 10% 20% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây. Câu 1. Vùng biển nước ta có diện tích là A. 3260 km2. B. 1.000 km2. C. 1.000.000 km2. D. 3620 km2. Câu 2. Các cao nguyên đất đỏ badan là nét đặc trưng của địa hình vùng: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D.Trường Sơn Nam. Câu 3. Quần đảo Trường Sa là 1 huyện đảo thuộc tỉnh hoặc thành phố nào? A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Bình Định. D. Bình Thuận. Câu 4. Khí hậu nước ta mang tính chất: A. nhiệt đới. B. nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa ẩm. D. nhiệt đới khô. Câu 5. Nối ô chữ chữ cột A với ô chữ cột B để thấy rõ sự đa dạng của khí hậu nước ta: Cột A: Miền khí hậu Cột B: Đặc điểm khí hậu Cột nối 1. Miền khí hậu phía Bắc. A. Có mùa mưa lệch hẳn về thu - đông. 1 - 2. Miền khí hậu Đông B. Có khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ 2- Trường Sơn. quanh năm cao, với một mùa mưa và một mùa khô tương phản sâu sắc. 3. Miền khí hậu phía Nam. C. Mang tính chất gió mùa nhiệt đới 3- hải dương. 4. Miền khí hậu biển Đông. D. Có mùa đông lạnh, tương đối ít 4- mưa, nửa cuối mùa đông mưa phùn ẩm ướt, mùa hè nóng và nhiều mưa. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên. Những đặc điểm của vị trí địa lí có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta?
  4. Câu 2: (1,5 điểm ) Trình bày giá trị của sông ngòi, biện pháp để bảo vệ sông ngòi? Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: cơ cấu diện tích các nhóm đất chính của nước ta. Nhóm đất Tỉ lệ (%) Đất feralit 65 Đất mùn núi cao 11 Đất phù sa 24 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí 8 A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C C A C Câu 5 (1,0 điểm): 1 - D, 2 - A, 3 - B, 4 - C B. Tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - Đặc điểm của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên: + Vị trí nội chí tuyến. 0,25 + Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 0,25 + Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á 0,5 đất liền và các nước Đông Nam Á hải đảo. 0,5 + Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. 1 - Ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên nước ta: + Vị trí địa lí là một trong những nguyên nhân cơ bản tạo nên các 0,75 đặc điểm chung của thiên nhiên nước ta như tính chất nhiệt đới gió mùa, tính chất ven biển, tính chất đa dạng, phức tạp. + Ví dụ: do vị trí nội chí tuyến nên nước ta có khí hậu nhiệt đới, do vị trí tiếp xúc của các luồng sinh vật nên nước ta có nhiều loài 0,25 sinh vật… * Giá trị của sông ngòi: 0,5 - Sông ngòi Việt Nam có giá trị lớn về nhiều mặt: thủy lợi, thủy điện, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, du lịch … * Biện pháp: 2 + Xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông... 0,25 + Bảo vệ rừng đầu nguồn. 0,25 + Xử lí tốt các nguồn rác thải, chất thải công nghiệp, dịch vụ. 0,25 + Bảo vệ khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sông. 0,25 3 a. Vẽ biểu đồ: - Vẽ biểu đồ tròn, đầy đủ tên, kí hiệu, chú giải. 2,0 - Biểu đồ sạch, đẹp, chính xác. * HS vẽ sai biểu đồ mức không tính điểm. * Vẽ biểu đồ chưa chính xác, thiếu nội dung mức trừ từ 0,5 điểm. b. Nhận xét: - Trong cơ cấu diện tích đất của nước ta, đất feralit chiếm diện tích lớn nhất (65%), tiếp đến là diện tích đất phù sa (24%), diện
  6. tích nhỏ nhất là đất mùn núi cao (11%). 1,0 * Nhận xét sai mức không tính điểm. *Nhận xét chưa đầy đủ mức trừ từ 0,25 điểm. Ngày ..... tháng...... năm 2023 TỔ CHUYÊN MÔN (Kí duyệt)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2