intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tề Lỗ, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tề Lỗ, Yên Lạc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tề Lỗ, Yên Lạc

  1. KIỂM TRA CUỐI KỲ II ( ĐỊA 8) (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận Tổng thức TT Nội % tổng điểm Đơn vị Vận dung Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH kiến biết hiểu dụng thức cao thức Thời Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Đông 1 1 Nam Á – đất liền và hải đảo 2 Đặc 1 1 điểm dân cư xã hội Đông Nam Á KHU 3 Đặc 1 1 VỰC điểm ĐÔNG kinh tế NAM Á các nước Đông Nam Á 4 Hiệp hội 1 1 các nước Đông Nam Á (ASEA N) 5 Vị trí, 1 1 giới ĐỊA hạn, LÍ hình TỰ dạng NHIÊN của lãnh VIỆT thổ Việt NAM Nam 6 Vùng 1 1 biển Việt Nam 7 Đặc 1 1 điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
  2. 8 Địa hình 1 1 1 5 Việt Nam 9 Khí hậu 1 16 1/2 6 Việt Nam 10 Đặc 1/2 6 điểm sông ngòi Việt Nam 11 Đặc 1 1 điểm đất Việt Nam 12 Đặc 1 1 điểm sinh vật Việt Nam 13 Miền 1 1 Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ 14 Miền 1 1 Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Tổng 12 12 1 16 1 12 1 5 12 3 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% từng mức độ nhận thức Tỉ lệ chung 40%
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo TT Nội dung Đơn vị kiến các mức độ kiến thức thức nhận thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức, kĩ năng 1 KHU VỰC Đông Nam Á – Nhận biết: vị cần kiểm tra, ĐÔNG NAM Á đất liền và hải trí khu vực đánh giá 1 0 0 đảo Đông Nam Á 2 Đặc điểm dân Nhận biết: số cư xã hội Đông dân của một số Nam Á quốc gia trong 1 0 0 khu vực Đông Nam Á 3 Đặc điểm kinh Nhận biết: đặc tế các nước điểm phát triển Đông Nam Á của các quốc 1 0 0 gia Đông Nam Á 4 Hiệp hội các Nhận biết: các nước Đông nước thành viên 1 0 0 Nam Á của ASEAN (ASEAN) 5 1 Vị trí, giới hạn, Nhận biết: vị hình dạng của trí địa lí, giới lãnh thổ Việt hạn, lãnh thổ 1 0 0 Nam của nước ta. 6 Vùng biển Việt Nhận biết: Nam trình bày được một số đặc điểm của Biển 1 0 0 Đông và vùng biển của nước ta. 7 Đặc điểm tài Nhận biết: sự nguyên khoáng phân bố một số ĐỊA 0 0 sản Việt Nam loại khoáng sản 1 LÍ chính. 8 TỰ Địa hình Việt Vận dụng: NHIÊN Nam Giải thích được VIỆT NAM vì sao đồng bàng ven biển 0 0 1 miền trung lại nhỏ hẹp và kém phì niêu 9 Khí hậu Việt Thông hiểu: Nam - Hiểu và giải 0 1 0 thích được đặc điểm chung của 0 0 1/2 khí hậu Việt Nam. Vận dụng:
  4. - Tính được thời gian mùa mưa của 1 địa điểm. 10 Đặc điểm sông Thông hiểu: ngòi Việt Nam - Tính được thời gian mùa 1 0 1/2 lũ tại 1 địa điểm 11 Đặc điểm đất Nhận biết: Việt Nam - Nắm được đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế của 1 0 0 các nhóm đất chính ở nước ta. 12 Đặc điểm sinh Nhận biết: vật Việt Nam - phân bố của hệ sinh thái 1 0 0 rừng ngập mặn Tổng 12 1 1 1 Tỉ lệ từng mức 30% 30% 30% 10 độ nhận thức Tỉ lệ chung 4 PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TỀ LỖ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 2: Quốc gia có số dân nhiều nhất trong khu vực là A. In-do-ne-xi-a
  5. B. Thái Lan C. Phi-lip-pin D. Việt Nam Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 4: Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á: A. Mi-an-ma B. Cam-pu-chia C. Lào D. Đông Ti-mo Câu 5: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ? A. 150 vĩ tuyến B. 160 vĩ tuyến C. 170 vĩ tuyến D. 180 vĩ tuyến Câu 6: Vùng biển của Việt Nam mang tính chất: A. Ôn đới gió mùa B. Cận nhiệt gió mùa C. Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo Câu 7: Trên phần đất liền, địa hình thấp dưới 1000 m chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 8: Than phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên Câu 9: Nhóm đất mùn núi cao thường được hình thành dưới các thảm thực vật: A. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao B. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh C. Trồng nhiều cây công nghiệpD. Rừng ngập mặn. Câu 10: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố: A. Rộng khắp trên cả nước B. Vùng đồi núi C. Vùng đồng bằng D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển Câu 11. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là: A. Đông Bắc- Tây Nam và hướng vòng cung. B. Tây Bắc- Đông Nam và hướng Bắc – Nam. C. Tây Bắc- Đông Nam và hướng vòng cung. D. Tây Bắc- Đông Nam và hướng Đông-Tây Câu 12: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc A. Pu Đen Đinh B. Pu Sam Sao C. Hoàng Liên Sơn D. Tây Côn Lĩnh II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm). Hãy trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa của khí hậu nước ta. Vì sao nước ta lại có tính chất đó.
  6. Câu 2 (1 điểm). Em hãy giải thích tại sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta lại nhỏ hẹp, kém phì nhiêu. Câu 3 (3 điểm). Cho bảng số liệu về lượng mưa và lưu lượng của sông Trà Khúc a. Tính thời gian mùa mưa và thời gian mùa lũ trên sông Trà Khúc b. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên sông Trà Khúc Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượn g mưa 16 36, 51, 85, 77, 140, 249, 63,5 67,7 4,5 17,7 540,5 ,9 2 8 2 7 5 2 (mm) Lưu 12 lượng 69, 160, 97, 89, 79, 502, 1349, 809, 247,7 4, 56,7 110,3 2 0 7 0 2 7 0 9 (m3/s) 2 PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TỀ LỖ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng chấm 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A C D C A D B C II. TỰ LUẬN (7 điểm)
  7. Đáp án Biểu điểm Câu 1: *. Tính chất nhiệt đới 1,5 điểm - Bầu trời quanh năm chan hòa ánh nắng với số giờ nắng trong năm đạt từ 1400 đến 3000h/ năm - Bình quân 1m2 bề mặt đất nhận được 1 triệu Kcalo/năm - Nhiệt độ trung bình trong năm trên 210c tăng dần từ bắc vào nam * Tính chất gió mùa 0,5 điểm - Một năm có 2 mùa gió chính là mùa gió đông bắc và mùa gió tây nam - Gió mùa đã mang lại lượng mưa lớn 0,5 điểm * Tính chất ẩm - Lượng mưa trung bình trong năm đạt từ 1500mm-2000mm/năm 0,5 điểm - Độ ẩm không khí cao trên 80% * Nước ta có tính chất nhiệt đới gió mùa vì nước ta nằm ở vị rí nội trí tuyến ở bán cầu bắc, nằm ở ven biển và chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Câu 2: các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta lại nhỏ hẹp, kém phì nhiêu: 1,0 điểm - Các đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ ở nước ta thường nhỏ và hẹp vì bề ngang lãnh thổ hẹp, địa hình dốc, cao ở phía tây thấp về phía đông. Đồng thời lượng phù sa ở đây được giữ lại ít mà chủ yếu được đưa ra biển. Câu 15: a. Thời gian mùa mưa, mùa lũ Thời gian mùa mưa 1,25điểm - Tổng lượng mưa trong năm = 1 351,4mm - Mưa trung bình 1 tháng = 112,6mm - Mùa mưa là các tháng có lượng mưa lớn hơn 112,6 mm đó là các tháng 10, 11, 12 Thời gian mùa lũ - Tổng lưu lượng trong năm = 3 695,6 m3/s 1,25 - Lưu lượng trung bình 1 tháng = 307,96 m3/s điểm - Mùa lũ là các tháng có lưu lượng lớn hơn 307,96 m3/s đó là các tháng 10, 11, 12 b. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ Mùa mưa và mùa lũ trên sông Trà Khúc trùng khớp nhau và kéo dài 3 tháng là tháng 10, 11, 12 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2