intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1. Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á? A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 3. Mục tiêu chung của ASEAN là A. giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực. B. xây dựng một công đồng hòa hợp. C. cùng nhau phát triển kinh tế - xã hội. D. giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực, xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau phát triển kinh tế - xã hội. Câu 4. Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên là A. nằm trên tuyến đường hàng hải quan trọng của thế giới. B. nằm trên tuyến đường hàng không quan trọng của thế giới. C. nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á. Câu 5. Khoáng sản có giá trị lớn ở vùng biển Việt Nam là A. than đá. B. dầu khí. C. thiếc. D. sắt. Câu 6. Trên biển Đông gió hướng nào chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4? A. Gió Đông Nam. B. Gió Đông Bắc. C. Gió Tây Nam. D. Gió Tây Bắc. Câu 7. Địa hình nước ta nghiêng theo hướng: A. Bắc - Nam. B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Tây - Đông. D. Tây Bắc - Đông Nam. Câu 8. Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Đất feralit. B. Đất bazan. C. Đất phù sa. D. Đất mùn núi cao.
  2. Câu 9. Dãy núi cao nhất của nước ta là A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Hoành Sơn. D. Trường Sơn Nam. Câu 10: Hình dạng lãnh thổ phần đất liền nước ta là A. hình chữ S, hẹp ngang. B. hình chữ S, kéo dài. C. kéo dài, hẹp ngang. D. hình chữ S, kéo dài, hẹp ngang. Câu 11. Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là A. sông nhỏ, ngắn, dốc. B. sông nhỏ, mạng lưới sông thưa thớt. C. sông dài, ít phù sa bồi đắp. D. sông dài, bắt nguồn từ trong nước Câu 12. Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Mã và sông Đồng Nai. C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. D. Sông Hồng và sông Mê Công. Câu 13. Những nhân tố nào làm cho khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? A. Vị trí địa lí; gần biển, xa biển; thảm thực vật bị thay đổi. B. Vị trí địa lí; thảm thực vật bị thay đổi. C. Gần biển, xa biển; địa hình, hoàn lưu gió mùa. D. Vị trí địa lí; gần biển, xa biển; địa hình, hoàn lưu gió mùa. Câu 14. Tại sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn. B. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn. C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á. D. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn. Câu 15. Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc A. lạnh buốt, mưa rất nhiều. B. không lạnh lắm và có mưa. C. đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa khô hanh. D. rất lạnh, nhiệt độ trung bình tháng nhiều nơi dưới 15oC. Phần II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa, hãy chứng minh điều đó qua các yếu tố khí hậu biển. Câu 2: (2,0 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên. b) Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên. c) Đất phù sa : chiếm 24% diện tích đất tự nhiên. Câu 3: (1,0 điểm) Muốn hạn chế hiện tượng đất bị xói mòn và đá ong hóa, chúng ta cần phải làm gì? ---------------- Hết -------------
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8 Phần I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA D B D C B B B A B D A D D A D Phần II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa thể hiện qua các (2,0đ) yếu tố: - Chế độ nhiệt: nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt là trên 0,75 23oC, biên độ nhiệt trong năm nhỏ. - Chế độ gió: gió hướng tây nam chiếm ưu thế từ tháng 5 đến tháng 9, 0,75 gió hướng đông bắc chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. - Chế độ mưa: lượng mưa trên biển đạt 1100 - 1300 mm/năm. 0,5 2 Vẽ biểu đồ: 1,5 (2,0đ) - Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn. Vẽ dạng biểu đồ khác không có điểm. - Có tên biểu đồ và chú giải. - Chính xác về số liệu trên biểu đồ. - Thẩm mỹ (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) Nhận xét: Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ trọng cao 0,5 nhất là đất feralit đồi núi thấp (65%), tiếp đếnlà đất phù sa (24%), đất mùn núi cao chiếm diện tích thấp nhất (11%). 3 Muốn hạn chế hiện tượng đất bị xói mòn và đá ong hóa chúng ta cần: (1,0đ) - Phải bảo vệ rừng, nhất là rừng đầu nguồn, cấm chặt phá bừa bãi. 0,5 - Cần trồng rừng để phủ xanh đất trống đồi trọc. 0,5 Người duyệt đề Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn
  4. Đoàn Thị Mỹ Liên Lê Thị Vân Huỳnh Văn Thuần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2